Kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học: 2008 – 2009 môn: toán – lớp 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học: 2008 – 2009 môn: toán – lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Trung lập KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II --------------- NĂM HỌC: 2008 – 2009 MƠN: TỐN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề) I / Lý thuyết : Học sinh chọn một trong hai đề sau : * Đề 1 : Phần đại số ( 2 điểm ) Phát biểu qui tắc nhân hai đơn thức ? ( 1 điểm ) Áp dụng : Tính tích hai đơn thức sau : ( 1 điểm ) * Đề 2 : Phần hình học ( 2 điểm ) Phát biểu định lí Py-ta-go thuận ? ( 1 điểm ) Áp dụng : Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ AB = 4 ; AC = 3. Tính BC . ( 1 điểm ) II / Phần bài tập bắt buộc : Câu 1 : Điểm kiểm tra Đại số chương III của mỗi học sinh lớp 7A được ghi lại như sau : Điểm (x) 3 5 6 7 8 9 10 Số bài (n) 2 7 6 11 8 3 3 N = 40 Dấu hiệu ở đây là gì , cĩ tất cả bao nhiêu giá trị ? ( 0,5 điểm ) Tính số trung bình cộng ( làm trịn đến chữ số thập phân thứ nhất ) ( 0,5 điểm ) Nêu một số nhận xét về kết quả bài kiểm tra. ( 0,5 điểm ) Câu 2 : Cho hai đa thức ; a/ Tính P(x) + Q(x) (0,75 điểm ) b/ Tính P(x) – Q(x) (0,75 điểm ) c/ Chứng tỏ x = -1 khơng phải là nghiệm của P(x) nhưng lại là nghiệm của Q(x) (1 điểm ) Câu 3 : Cho tam giác ABC cân có AB = 4 ; BC = 9 . a/ Tính độ dài cạnh AC (0,5 điểm ) b/ Tính chu vi của tam giác ABC (0,5 điểm ) Câu 4 : Cho tam giác ABC vuơng tại A với BE là đường phân giác ( E AC ). Kẻ EH vuơng gĩc với BC ( H BC ) . Gọi K là giao điểm của AB và HE . Chứng minh rằng : a/ (0,75 điểm ) b/ BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH (0,75 điểm ) c/ EK = EC (0,75 điểm ) d/ AE < EC (0,75 điểm ) ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2008 – 2009 MƠN: TỐN – LỚP 7 -----------(@)!(@)------------ * Đề 1 : Phần đại số Phát biểu qui tắc nhân hai đơn thức chính xác ( nhân hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau ) ( 1 điểm ) Áp dụng : Tính tích hai đơn thức sau : = ( 1 điểm ) * Đề 2 : Phần hình học Phát biểu định lí Py-ta-go thuận ( bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh gĩc vuơng ) ( 1 điểm ) Áp dụng : Cơng thức Py-ta-go cho tam giác ABC vuơng tại A : BC = 5 ( 1 điểm ) II / Phần bài tập bắt buộc : Câu 1 : Điểm kiểm tra Đại số chương III của mỗi học sinh lớp 7A được ghi lại như sau : Điểm (x) 3 5 6 7 8 9 10 Số bài (n) 2 7 6 11 8 3 3 N = 40 Bài tốn 1 : a. Dấu hiệu : Điểm kiểm tra của mỗi học sinh , cĩ 40 giá trị ( 0,5 điểm ) b. = ( 0,5 điểm ) c. Nhận xét : ( 0,5 điểm ) - Điểm thấp nhất là 3,cĩ 2 bạn , điểm cao nhất là 10, cĩ 3 bạn. - Số đơng các bạn đạt điểm 7 - Số bạn đạt điểm từ 5 trở lên chiếm 95%. Câu 2 : Cho hai đa thức ; a/ Tính P(x) + Q(x) ( 0,75 điểm ) b/ Tính P(x) – Q(x) ( 0,75 điểm ) c/ Chứng tỏ x = -1 khơng phải là nghiệm của P(x) nhưng lại là nghiệm của Q(x) ta cĩ : P(-1) = 4 0 nên x = -1 khơng là nghiệm của P(x) ( 0,5 điểm ) Q(-1) = 0 nên x = -1 là nghiệm của Q(x) ( 0,5 điểm ) Câu 3 : Cho tam giác ABC cân có AB = 4 ; BC = 9 . Câu 2 : Cho tam giác ABC cân có AB = 4 ; BC = 9 . a/ Tính độ dài cạnh AC Trả lời : Theo bất đẳng thức trong một tam giác ta có : BC – AB < AC < BC + AB 9 – 4 < AC < 9 + 4 5 AC = 9 ( vì tam giác ABC cân ) ( 0,5 điểm ) b/ Tính chu vi của tam giác ABC C = AB + AC + BC = 4 + 9 + 9 = 22 ( 0,5 điểm ) Câu 4 : Cho tam giác ABC vuơng tại A , đường phân giác BE . Kẻ EH vuơng gĩc với BC ( H BC ) . Gọi K là giao điểm của AB và HE . Chứng minh rằng : a/xét (vì vuơng ; BE chung ; ) (0,5 điểm ) =>( cạnh huyền , gĩc nhọn ) (0,25 điểm ) b/ BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH ta cĩ : AB = BH ( ) (0,25 điểm ) vậy cân tại B và BE là đường phân giác nên cũng là đường trung trực của AH (0,5 điểm ) c/ EK = EC xét vì vuơng AE = EH ( ) (đđ) (0,5 điểm ) => ( cạnh gĩc vuơng và gĩc nhọn ) = > EK = EC (0,25 điểm ) d/ Xét cĩ => KE > AE ( cạnh đối diện với gĩc lớn hơn) (0,5 điểm ) Mà KE = EC nên EC > AE (0,25 điểm ) Giáo viên LTT Chủ đề Nhận biết Thổng hiểu Vận dụng Tổng Lý thuyết Bài tập Lý thuyết Bài tập Lý thuyết Bài tập Đơn thức 1 1 đ 1 1 đ 2 2 đ Thơng kê 1 0,5 đ 2 1 đ 3 1,5 đ Đa thức 2 1,5 đ 1 1 đ 3 2,5 đ Py-ta-go 1 1 đ 1 1 đ 2 2 đ Bất đẳng thức tam giác , t/c đường xiên hình chiếu 1 0,5 đ 1 0,5 đ 1 0,75 đ 3 1,75 đ Tính chất các đường đồng qui trong tam giác 3 2,25 đ 3 2,25 đ Tồng 2 2 đ 4 3 đ 8 5,25 đ 2 1,75 đ 16 12 đ Lưu ý phần lý thuyết học sinh chỉ chọn một trong hai đề !
File đính kèm:
- ktrahkii2009damtran.doc