Kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2012 - 2013 môn: Công nghệ 8 trường TH & THCS Hưng Trạch

doc6 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 954 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2012 - 2013 môn: Công nghệ 8 trường TH & THCS Hưng Trạch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHONG GD-ĐT BỐ TRẠCH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH-THCS HƯNG TRẠCH NĂM HỌC 2012 - 2013
 Môn: CÔNG NGHỆ 8
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I/ MA TRẬN ĐỀ 01
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ 
thấp
Cấp độ cao
ChươngVI
AN TOÀN ĐIỆN
Trình bày một số biện pháp an toàn khi sử dụng điện?
.
.
Số câu hỏi đề 1
1
1
Số điểm
2.0
2.0
Chương VII
ĐỒ DÙNG ĐIỆN GIA ĐÌNH
Biết được vì sao phải tiết kiệm điện năng.Nêu được các biện pháp để tiết kiêm điện năng.
 Hiểu được cách sử dụng đồ dùng điện để đảm bảo an toàn
Dựa vào công thức để tính điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện
Biết tính tiền điện tiêu thu của gia đình trong tháng
Số câu hỏi đề 1
1
1
0.5
0.5
3
Số điểm
3.0
2.0
1.5
1.5
8.0
TS câu hỏi đề 
2
1
0.5
0.5
4
TS điểm
5.0
(50%)
2.0
(20%)
1.5
(15%)
1.5
(15%)
10
(100%)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÃ ĐỀ 01
Câu 1: [2.0điểm]Trình bày một số biện pháp an toàn khi sử dụng điện?
Câu 2: [2,0điểm] 
	Nêu những điều cần chú ý khi sử dụng đồ dùng điện?
Câu 3: [3,0điểm]
	Vì sao phải tiết kiệm điện năng? Nêu các biện pháp để tiết kiệm điện năng?
Câu 4: [3.0điểm] 
	Tiêu thụ điện năng của các đồ dùng điện của gia đình bạn Bình như sau:
TT
Tên đồ dùng
Công suất (W)
Số lượng
Thời gian sử dụng
1
Đèn
20
4
4
2
Quạt
65
2
6
3
Tủ lạnh
120
1
24
4
Tivi
70
2
3
5
Nồi cơm điện
630
1
2
6
Bơm nước
250
1
0.5
	a) Tính tiêu thụ điện của gia đình bạn Bình trong 1 tháng (30 ngày) [1.0điểm]
	b) Tính tiền điện mà gia đình bạn Bình phải trả trong 1 tháng. Biết nếu sử dụng từ 100 Kwh trở xuống thì 1Kwh = 1242 đ; nếu sử dụng quá định mức 100Kwh mỗi tháng thì mỗi Kwh dùng quá định mức đó sẽ có giá 1500đ [1.5điểm]
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
MÃ ĐỀ 01
Câu hỏi
Nội dung
Điểm
Câu 1
- Thực hiện tốt việc nối đất với dây trung hòa đối với vỏ thiết bị bằng kim loại.
- Kiểm tra việc cách điên của đồ dùng điện.
- Khi dây bị hở phải dùng băng keo quấn cách điện.
- Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến 
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 2
	Những điều cần chú ý để sử dụng tốt đồ dùng điện:
- Sử dụng đúng điện áp dịnh mức.
- Không để đồ dùng điện làm việc quá công suất.
- Kiểm tra định kì .
- Đặt nơi khô ráo thuận tiện.
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 3
	* Ta phải tiết kiệm điện năng:
- Tiết kiệm tiền điện phải trả
- Giảm chi phí xây dựng nhà máy điện, không phải nhập khẩu.
- Giảm bớt khí thải, chất gây ô nhiễm môi trường.
	* Biện pháp tiết kiệm điện năng
- Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm.
- Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng.
- Không sử dụng lãng phí điện năng
0,5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
Câu 4
a) Tiêu thụ điện của gia đình bạn Bình trong 1 tháng: 
A =(20.4.4)+(65.2.6)+(120.1.24)+(70.2.3)+(630.1.2)+(250.1.0,5)+(1000.1.1)].30 
 = 190950 Wh ≈ 191 Kwh
b) Tiền điện mà gia đình bạn Bình phải trả:
	+ 100Kwh đầu: 100 . 1242 = 124200 đ
	+ 84.65Kwh quá định mức: 91. * 1500 = 136500 đ
	Vậy tiền điện phải trả: 124200 + 136500 = 260700 đ
1,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
PHÒNG GD-ĐT BỐ TRẠCH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH-THCS HƯNG TRẠCH NĂM HỌC 2012 - 2013
 Môn: CÔNG NGHỆ 8
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I/ MA TRẬN ĐỀ 02
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ 
thấp
Cấp độ cao
ChươngVI
AN TOÀN ĐIỆN
Trình bày được các nguyên nhân gây ra tai nạn điện
.
.
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
2.0
2.0
Chương VII
ĐỒ DÙNG ĐIỆN GIA ĐÌNH
Biết được vì sao phải tiết kiệm điện năng.Nêu được các biện pháp để tiết kiêm điện năng.
 Dựa vào công thức để tính điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện
Biết tính tiền điện tiêu thu của gia đình trong tháng
Số câu hỏi
1
0.5
0.5
2
Số điểm
3.0
1.5
1.5
6.0
CHƯƠNG VIII
MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ
Biết được yêu cầu của mạng điện trong nhà phải đảm bảo an toàn
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
2.0
2.0
TS câu hỏi
3
0.5
0.5
4
TS điểm
7
(70%)
1.5
(15%)
1.5
(15%)
10
(100%)
MÃ ĐỀ 02
Câu 2: [2,0 điểm]Em hãy nêu các nguyên nhân gây ra ta nạn điện? 
Câu 2: [2,0 điểm]
Hãy nêu những yêu cầu của mạng điện trong nhà? 
Câu 3: [3,0điểm]
	Vì sao phải tiết kiệm điện năng? Nêu các biện pháp để tiết kiệm điện năng?
Câu 4: [3.0điểm] 
	Tiêu thụ điện năng của các đồ dùng điện của gia đình bạn Bình như sau:
TT
Tên đồ dùng
Công suất (W)
Số lượng
Thời gian sử dụng
1
Đèn
20
4
4
2
Quạt
65
2
6
3
Tủ lạnh
120
1
24
4
Tivi
70
2
3
5
Nồi cơm điện
630
1
2
6
Bơm nước
250
1
0.5
	a) Tính tiêu thụ điện của gia đình bạn Bình trong 1 tháng (30 ngày) [1.0điểm]
	b) Tính tiền điện mà gia đình bạn Bình phải trả trong 1 tháng. Biết nếu sử dụng từ 100 Kwh trở xuống thì 1Kwh = 1242 đ; nếu sử dụng quá định mức 100Kwh mỗi tháng thì mỗi Kwh dùng quá định mức đó sẽ có giá 1500đ [1.5điểm]
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
MÃ ĐỀ 02
Câu hỏi
Nội dung
Điểm
Câu 1
Nguyên nhân
- Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện và trạm biến áp.
- Do chạm trực tiếp vào vật mang điện.
- Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất.
0,5đ
1đ
0,5đ
Câu 2
- Mạng điện được thiết kế, lắp đặt đảm bảo cung cấp đủ điện cho các đồ dùng điện trong nhà và dự phòng cần thiết.
- Mạng điện phải đảm bảo an toàn cho người sử dụng và ngôi nhà.
- Dễ dàng kiểm tra, sữa chữa. 
- Sử dụng thuận tiện, bền chắc đẹp.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3
	* Ta phải tiết kiệm điện năng:
- Tiết kiệm tiền điện phải trả
- Giảm chi phí xây dựng nhà máy điện, không phải nhập khẩu.
- Giảm bớt khí thải, chất gây ô nhiễm môi trường.
	* Biện pháp tiết kiệm điện năng
- Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm.
- Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng.
- Không sử dụng lãng phí điện năng
0,5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
Câu 4
a) Tiêu thụ điện của gia đình bạn Bình trong 1 tháng: 
A =(20.4.4)+(65.2.6)+(120.1.24)+(70.2.3)+(630.1.2)+(250.1.0,5)+(1000.1.1)].30 
 = 190950 Wh ≈ 191 Kwh
b) Tiền điện mà gia đình bạn Bình phải trả:
	+ 100Kwh đầu: 100 . 1242 = 124200 đ
	+ 84.65Kwh quá định mức: 91. * 1500 = 136500 đ
	Vậy tiền điện phải trả: 124200 + 136500 = 260700 đ
1,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

File đính kèm:

  • docDe KT HK2 C NGHỆ8.doc
Đề thi liên quan