Kiểm tra chất lượng khọc kì I – Môn Công nghệ 8 năm học 2012 - 2013

doc7 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1636 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng khọc kì I – Môn Công nghệ 8 năm học 2012 - 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KHỌC KÌ I – MÔN CÔNG NGHỆ 8
NĂM HỌC 2012-2013
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Đánh giá việc tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh từ tiết 1 tiết 26.
- Kĩ năng: HS có kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra. 
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tính chính xác, thái độ trung thực.
B. HÌNH THỨC: Đề kiểm tra kết hợp hai hình thức: trắc nghiệm khách quan(30%) và tự luận(70%).
C. MA TRẬN ĐỀ:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vẽ kĩ thuật
1. Biết được vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống.
2. Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật.
3. Nhận dạng các khối đa diện thường gặp: HHCN, hình lăng trụ đều, hình chóp đều.
4. Biết được sự tương quan giữa hướng chiếu và hình chiếu.
5.Nhận dạng được các khối tròn xoay thường gặp: hình trụ, hình nón, hình cầu.hình lăng trụ được các bản vẽ vật thể có hình dạng trên.
6.Biết được khái niệm và công 
dụng của hình cắt.
7. Biết được các nội dung của bản vẽ chi tiết.
8. Hiểu được thế nào là hình chiếu, phép chiếu.
9. Biết được khái niệm về bản vẽ kỹ thuật.
10. xác định vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật
11. Phát triển khả năng quan sát, suy luận của học sinh.
12.Nhận dạng được ren trên bản vẽ chi tiết,biết được qui ước vẽ ren. 
13.Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp. 
14.Nắm được một số ký hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận dùng trên bản vẽ nhà.
15.Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà.. 
16.Biết cách đọc bản vẽ nhà đơn giản.
17. Đọc được các bản vẽ vật thể có hình tròn xoay.
18. Biết được cách bố trí các hình chiếu ở trên bản vẽ kĩ thuật
19. Đọc được các bản vẽ khối đa diện.
20. Đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối tròn xoay.
21.Biết được cách đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.
22. Biết được cách đọc bản vẽ lắp đơn giản.
23.Rèn luyện trí tưởng tượng 
không gian, liên hệ thực tế.
24. Vẽ được hình chiếu của một số vật thể đơn giản.
25. Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt và có ren.
26.Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có ren.
27. Đọc được bản vẽ lắp đơn giản. Đọc được bản vẽ nhà đơn giản .
Số câu:5
2
1
1
1
5
Số điểm:5,5
Tỉ lệ:55 %
1
0,5
1
3
5,5
Cơ khí
1. Biết vai trò cơ khí trong sản xuất và đời sống.
2. Biết một số vật liệu cơ khí trong sản xuất và đời sống.
3. Biết được hình dáng, cấu tạo và vật liệu chế tạo dụng cụ cơ khí, biết được công dụng và sử dụng một số dụng cụ cơ khí.
4. Hiểu được khái niệm và phân loại được chi tiết máy, biết được các kiểu lắp ghép chi tiết máy.
5.Hiểu được quy trình và 1 số phương pháp gia công co khí bằng tay.
6.Hiểu đc một số kiểu lắp ghép chi tiết máy và ứng dụng của chúng trong cơ khí( mối ghép tháo đc, mối ghép động).
7.Hiểu đc Khái khiệm về các kiểu mối ghép.
8. Gia công được sản phẩm bằng các dụng cụ cầm tay.
9. Tháo lắp đc 1 số mối ghép đơn giản.
Số câu:5
1
1
2
1
7
Số điểm:4,5
Tỉ lệ:45 %
0,5
1,5
1
1,5
4,5
TS câu: 10
4
5
1
10
TS điểm: 10
3
4
3
10
Tỉ lệ: 100 %
D. NỘI DUNG ĐỀ:
Trường THCS Lê Văn Tám	KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Họ và tên: 	 Năm học: 2012 – 2013
Lớp: 8....... Dân tộc:.......... Nữ:.....	 Môn: Công Nghệ 8
	 Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời nhật xét của giáo viên
ĐỀ A
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) (Thời gian làm bài 10 phút) 
Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau:
Câu 1. Chỉ ra dụng cụ tháo, lắp trong các dụng cụ sau:
 A. Thước lá B. Thước cặp 	C. Mỏ lết D. Cưa và dũa
Câu 2. Các loại khớp động thường gặp:
A. Khớp quay, khớp tịnh tiến, ren, đinh tán. 	B. Khớp quay, khớp tịnh tiến, khớp cầu.
C. Khớp cầu, ren, khớp tịnh tiến, chốt. 	D. Bulông, khớp tịnh tiến, đinh tán.
Câu 3. Bản vẽ nhà thuộc loại bản vẽ nào?
A. Bản vẽ cơ khí. 	B. Bản vẽ xây dựng. 
C. Bản vẽ giao thông. 	D. Bản vẽ chi tiết
Câu 4. Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được:
A. Tô màu hồng.	B. Kẻ bằng đường chấm gạch.
C. Kẻ bằng nét đứt.	 	D. Kẻ gạch gạch.
Câu 5. Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như sau:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng.
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng.
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng.
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng. 
Câu 6. Mối ghép tháo được gồm:
A. Mối ghép bằng đinh tán, vít. B. Mối ghép bằng then, hàn.
C. Mối ghép bằng ren, chốt. 	D. Mối ghép bằng đinh tán, hàn.
Trường THCS Lê Văn Tám	KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Họ và tên: 	 Năm học: 2012 – 2013
Lớp: 8....... Dân tộc:.......... Nữ:.....	 Môn: Công Nghệ 8
	 Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời nhật xét của giáo viên
ĐỀ B
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) (Thời gian làm bài 10 phút) 
Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau:
Câu 1. Chỉ ra dụng cụ tháo, lắp trong các dụng cụ sau:
 A. Mỏ lết B. Thước lá C. Thước cặp D. Cưa và dũa
Câu 2. Các loại khớp động thường gặp:
A. Khớp quay, khớp tịnh tiến, ren, đinh tán. 	B. Khớp cầu, ren, khớp tịnh tiến, chốt. C. Khớp quay, khớp tịnh tiến, khớp cầu.	D. Bulông, khớp tịnh tiến, đinh tán.
Câu 3. Bản vẽ nhà thuộc loại bản vẽ nào?
A. Bản vẽ xây dựng. 	B. Bản vẽ cơ khí. 
C. Bản vẽ giao thông. 	D. Bản vẽ chi tiết
Câu 4. Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được:
A. Tô màu đỏ.	B. Kẻ gạch gạch.
C. Kẻ bằng đường chấm gạch.	D. Kẻ bằng nét đứt. 
Câu 5. Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như sau:
A. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng.
B. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng.
C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng. 
D. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng.
Câu 6. Mối ghép tháo được gồm:
A. Mối ghép bằng đinh tán, vít. B. Mối ghép bằng ren, chốt. 
C. Mối ghép bằng then, hàn.	D. Mối ghép bằng đinh tán, hàn.
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I - Năm học: 2012 – 2013
Công Nghệ 8
II/ TỰ LUẬN: (7đ) (Thời gian làm bài 35 phút)
Câu 7: (1,5đ) Em hãy nêu khái niệm về mối ghép cố định và mối ghép động? Lấy ví dụ?
Câu 8: (1,5 điểm) Chi tiết máy là gì? gồm những loại nào cho ví dụ từng loại? 
Câu 9: (1 điểm) Thế nào là phép chiếu vuông góc? Phép chiếu vuông góc dùng để làm gì?
Câu 10: (3 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau:
(Theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ và vẽ đúng vị trí các hình chiếu)
1cm
1cm
1cm
4cm
4cm
4cm
=================================================================
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I - Năm học: 2012 – 2013
Công Nghệ 8
II/ TỰ LUẬN: (7đ) (Thời gian làm bài 35 phút)
Câu 7: (1,5đ) Em hãy nêu khái niệm về mối ghép cố định và mối ghép động? Lấy ví dụ?
Câu 8: (1,5 điểm) Chi tiết máy là gì? gồm những loại nào cho ví dụ từng loại? 
Câu 9: (1 điểm) Thế nào là phép chiếu vuông góc? Phép chiếu vuông góc dùng để làm gì?
Câu 10: (3 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau:
(Theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ và vẽ đúng vị trí các hình chiếu)
1cm
1cm
1cm
4cm
4cm
4cm
=================================================================
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I - Năm học: 2012 – 2013
Công Nghệ 8
II/ TỰ LUẬN: (7đ) (Thời gian làm bài 35 phút)
Câu 7: (1,5đ) Em hãy nêu khái niệm về mối ghép cố định và mối ghép động? Lấy ví dụ?
Câu 8: (1,5 điểm) Chi tiết máy là gì? gồm những loại nào cho ví dụ từng loại? 
Câu 9: (1 điểm) Thế nào là phép chiếu vuông góc? Phép chiếu vuông góc dùng để làm gì?
Câu 10: (3 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau:
(Theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ và vẽ đúng vị trí các hình chiếu)
1cm
1cm
1cm
4cm
4cm
4cm
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đề A
C
B
B
D
A
C
Đề B
A
C
A
B
D
B
II/ TỰ LUẬN: (6đ) 
Đáp án
Điểm
Câu 7: (1,5đ)
- Mối ghép cố định: là mối ghép mà các chi tiết được ghép không có chuyển động tương đối với nhau gồm: mối ghép bằng vít, ren, chốt, hàn, đinh tán,...
VD: tuỳ hs
0.5 đ
0.25 đ
- Mối ghép động là mối ghép mà các chi tiết ghép có thể xoay trượt, lăn ăn khớp với nhau: mối ghép pittông xilanh, sống trượt-rãnh trượt,...
VD: tuỳ hs
0.5 đ
0.25 đ
Câu 8: (1,5 điểm)
* Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
0.5 đ
* Chi tiết máy chia ra làm hai loại:
- Loại có công dụng chung: Bu lông , đai ốc , bánh răng , lò xo
0.5 đ
- Loại có công dụng riêng: Trục khuỷu , kim máy khâu, akhung xe đạp
0.5 đ
Câu 9: (1 điểm)
- Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu.
- Phép chiếu vuông góc dùng để vẽ các hình chiếu vuông góc.
0,5 đ
0,5 đ
Câu 10:(3 điểm)
Mỗi hình vẽ đúng được
1 đ

File đính kèm:

  • docma tran de thi hk 1 cong nghe 8.doc