Kiểm tra chất lượng kì I - Năm học 2012 - 2013 môn: Tiếng Việt 2

doc7 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 696 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng kì I - Năm học 2012 - 2013 môn: Tiếng Việt 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:
Lớp:
Trường:...
Kiểm tra CK I- Năm học 2012-2013
Môn: Tiếng Việt 2
 Chữ ký
GT	 Mật mã
.....................................................................................................................................
Điểm: 
 GT1
 GT2
Mật mã
I. Bài tập: Đọc, hiểu ( 5 điểm)
 1/ Đọc, hiểu: Đọc bài Cây xoài của ông em ( SHD TV2 - 1B /trang 25
 Dựa vào nội dung bài Tập đọc: Cây xoài của ông em, em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước những câu có ý đúng.
a/ Ông trồng cây xoài cát khi nào?
 A. Năm em học lớp 2.	 B. Khi em còn đi lẫm chẫm.
C. Khi em vừa lọt lòng mẹ.
b/ Tại sao mùa xoài nào mẹ cũng chọn những quả chín vàng và to nhất bày lên bàn thờ ông?
 A. Muốn ông được ăn xoài.	B. Muốn cho bàn thờ đẹp.
 	C. Muốn tưởng nhớ, biết ơn ông.
c/ Qua câu “Quả sai lúc lỉu” từ ngữ nào chỉ sự vật?
 A. Quả.	 	B. Quả sai.	 	 C. lúc lỉu.
2. Hãy viết tên một dòng sông ( hoặc suối, kênh, rạch, hồ, núi) ở địa phương em.
.
3. Đặt câu theo mẫu: Ai/ làm gì?.....................................................................................
 4/ ( Nghe - viết ): 5 điểm
 Bài: Tìm ngọc ( SHD2, tập 1B trang 108)
 Tìm ngọc
.
.
.
.
.
.
5/ ( 5 điểm) Viết đoạn văn 3-5 câu nói về việc em giúp đỡ ông bà theo gợi ý sau:
- ông hoặc bà đang làm gì?
- Em đã làm được những gì để giúp đỡ ông bà?
- Ông hoặc bà tỏ ý hài lòng thế nào?
- Em cảm thấy thế nào khi được giúp đỡ ông bà? 
..
.
.
Họ và tên:
Lớp:
Trường:...
 Kiểm tra CK I- Năm học 2012-2013
 Môn: Toán 2
 Chữ ký
GT	 Mật mã
.....................................................................................................................................
Điểm: 
 GT1
 GT2
Mật mã
 Bài 1 : Đặt tinh rồi tính:
a) 24 + 16 b) 50- 18 c) 23+ 58 d) 41-17
 .... ..   
 . .  
 . .   
Bài 2: ( 2điểm) Điền dấu () thích hợp vào chỗ chấm
 4 dm..........60 cm 17............5 + 9 - 2
 20 cm...........3dm 7 + 6..........6 + 7 
Bài 3: ( 2 điểm). Đặt tính rồi tính tổng, biết 2 số hạng là:
 57 và 12 17 và 45 93 và 7 8 và 79
 ................... ...................	 .............. ...................
 ................... ................... ................... ...................
 ................... ................... ................... ...................
Bài 4: ( 2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 3dm =..........cm , 50 cm =.........dm , 7 dm = cm , 30cm =dm
Bài 5: ( 2 điểm). Lớp 2A góp được 50 quyển truyện tranh cho thư viện, lớp 2B góp được ít hơn lớp 2A 18 quyển . Hỏi lớp 2B góp được bao nhiêu quyển truyện tranh?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT 2
KIỂM TRA ĐỌC:
Câu 1:
 Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm):
 - Chọn và khoanh tròn đúng các câu a, b, c mỗi câu được 1 điểm. Chọn và khoanh tròn đúng 3 câu được 3 điểm 
 Câu a: c
 Câu b: c
 Câu c : c
 Câu 2: ( 1 điểm)
 Viết đúng tên một dòng sông ( hoặc suối, kênh, rạch, hồ, núi) ở địa phương em thì được 1 điểm.
 Câu 3: Đặt câu đúng theo mẫu Ai/ làm gì? thì được 1điểm.
 B- KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm):
 1- Viết chính tả (5 điểm):
 - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn – 5 điểm
 - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai ( âm đầu, vần, thanh ); không viết hoa đúng qui định, trừ 0,5 điểm.
 2- Tập làm văn (5 điểm):
 - Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm: 
 + Viết được một đoạn văn 3- 5 câu nói về việc em giúp đỡ ông bà theo gợi ý.
 + Biết dùng từ, đặt câu đúng, không mắc lỗi chính tả.
 + Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
 - Tùy theo mức độ sai sót về dùng từ, về câu và chữ viết,  có thể cho các mức điểm: 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 - 0,5
 --------------------------------------------- Hết ------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 2
- Bài 1: ( 2 điểm)
Đặt tính và tính đúng, mỗi câu 0,5 điểm
 -Bài 2 : ( 2 điểm)
Điền dấu đúng mỗi câu 0,5 điểm
 - Bài 3: ( 2 điểm)
Đặt tính rồi tính tổng đúng, mỗi câu 0,5 điểm
- Bài 4: ( 2 điểm)
Điền số thích hợp đúng vào mỗi chỗ chấm, mỗi câu 0,5 điểm
Bài 5: (2 điểm) : Bài giải đúng được 2 điểm, trong đó ghi đúng lời giải được 1 điểm. Thực hiện đúng phép tính ghi 0,5 điểm. Ghi đúng đáp số cho 0,5 điểm.
 -------------------------------------- Hết ---------------------------------
Họ và tên:
. 
Lớp : ...
Số BD : ..
Phòng thi : ..
KỲ THI HỌC HKI
 NĂM HỌC: 2012-2013
Môn : Toán 1
Ngày thi :  
GT1 KÝ SỐ MẬT MÃ
GT2 KÝ STT
..
 Điểm bài thi 
 Chữ ký GK1 
 Chữ ký GK2
 SỐ MẬT MÃ
 STT
Câu 1: Tính:
4 + 6 = 	3 + 5 = 	2 + 7 = 
9 – 4 = 	8 – 3 =	10 – 6 =
Câu 2: Tính: Viết các số : 7, 5, 2, 8, 9
Theo thứ tự từ bé đếnlớn:.
Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Câu 3: Tính:
	6 – 4 – 2 =	8 – 5 + 2 = 	
2 + 3 – 5 =	10 – 4 – 1 =
Câu 4: Điền dấu , = vào 
10 - 4 5 7 	3 + 7 8
6 – 3 3	5 + 5 5 + 4	
Câu 5: Viết phép tính thích hợp
	Có : 5 bông hoa
	Thêm : 4 bông hoa
	Có tất cả : .bông hoa?
Họ và tên:
. 
Lớp : ...
Số BD : ..
Phòng thi : ..
KỲ THI HỌC HKI
 NĂM HỌC: 2012-2013
Môn : Tiếng Việt 1
Ngày thi :  
GT1 KÝ SỐ MẬT MÃ
GT2 KÝ STT
..
 Điểm bài thi 
 Chữ ký GK1 
 Chữ ký GK2
 SỐ MẬT MÃ
 STT
Phần 1: Đọc: (6đ) - oi, ao, eo, êu, iêu, ươu, ăng, iêng, uông, ưt
	- cây bàng, dừa xiêm, cánh buồm, đàn bướm, mềm mại
- Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
Đọc hiểu. 
cái vòi dài.
Bé hái lá 
Câu 1: Nối(2đ)
cho thỏ. 
Nhà bé có
mái ngói đỏ. 
Chú voi có 
Câu 2(đ) Điền iên hay yên: ,
Cô t bãi b. . xe	con.
Phần 2: (10đ)Viết:Câu 3: Chép lại nội dung sau:
ao, ui, ây, uôi, iu, ong, ương, uôm, anh, ênh
đồng chiêm, móm mém, lưỡi liềm, bánh cuốn, gọng kính, dòng kênh
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cuối gặm cỏ bên sườn đồi.
Viết vần:
Viết từ:
Viết câu:
ĐÁP ÁN
Môn Tiếng Việt:
cái vòi dài.
Câu 1: Nối (2điểm)
Bé hái lá 
cho thỏ. 
Nhà bé có
mái ngói đỏ. 
Chú voi có 
Câu 2: Điền iên hay yên: (2 điểm) 
Cô tiên bãi biển yên xe con yến
Câu 3: Viết đúng vần: 2 điểm
	Viết đúng từ: 4 điểm
	Viết đúng câu: 4 điểm
Sai một lỗi trừ 0,25 điểm
Môn Toán
Câu 1: Tính: (3 điểm)
4 + 6 = 10	3 + 5 = 8	2 + 7 = 9
9 – 4 = 5	8 – 3 = 5	10 – 6 = 4
Câu 2: (2 điểm)Tính: Viết các số : 7, 5, 2, 8, 9
Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9
Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 2
Câu 3: (2 điểm) Tính:
	6 – 4 – 2 =	0	8 – 5 + 2 = 	5	
2 + 3 – 5 =	0	10 – 4 – 1 = 5
>
<
Câu 4: (2 điểm) Điền dấu , = vào 
10 - 4 5 7 	3 + 7 8
>
=
6 – 3 3	5 + 5 5 + 4	
Câu 5: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp
5
+
4
=
9
	Có : 5 bông hoa
	Thêm : 4 bông hoa
	Có tất cả : .bông hoa?

File đính kèm:

  • docDÊ KT HKI LOP 1_2 CÔ TƯỜNG.doc