Kiểm Tra Chất Lượng Kỳ II Công nghệ 7 Trường THCS Hoàn Trạch
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm Tra Chất Lượng Kỳ II Công nghệ 7 Trường THCS Hoàn Trạch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 Họ và tên: GT1: .......................................... Lớp: 7..SBD ..P.. GT2: .......................................... Môn Công nghệ 7.. Thời gian: 45 phút Số phách Điểm: Bằng số: GK1 ..................... Số phách Bằng chữ: GK2 Đề 1 Câu 1: (2,5điểm) Nêu các phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô xanh ở gia đình em? Câu 2: (3 điểm) Thông qua sự hiểu biết em hãy nói rõ tính chất lí học của nước nuôi thuỷ sản? Câu 3: (2.5 điểm) Em hãy nêu các biện pháp phòng bệnh cho tôm, cá? Câu 4: (2 điểm) Em hiểu như thế nào về tầm quan trọng của chuồng nuôi? Vì sao nên làm chuồng quay về hướng Nam hay Đông Nam Oo Duyệt của C/M GV ra đề Trương Thị Hiền TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 Họ và tên: GT1: .......................................... Lớp: 7..SBD ..P.. GT2: .......................................... Môn Công nghệ 7.. Thời gian: 45 phút Số phách Điểm: Bằng số: GK1 ..................... Số phách Bằng chữ: GK2 Đề 2 Câu 1: Trình bày vai trò của chăn nuôi (2 đ) Câu 2: Trình bày khái niệm và phương pháp chon phối ? (2đ) Câu 3: Chăn nuôi vật nuôi non phải chú ý những vấn đề gì? (3 đ) Câu 4: Giải thích phương châm “phòng bệnh hơn chữa bệnh” trong chăn nuôi có ý nghĩa gì? (1đ) Câu 5: Trong chăn nuôi, đề bảo vệ môi trường tránh ô nhiễm, người chăn nuôi cần làm những việc gì? (2đ) o-7,5Đ--------------------------------------------- Duyệt của C/M GV ra đề Trương Thị Hiền ĐÁP ÁN CÔNG NGHỆ 7(HKII) Năm học: 2012 -2013 Đề 1 Câu 1:( 2,5 điểm) - Luân canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều ngô, khoai, sắn (0.5 điểm) - Tận dụng đất vườn, bờ vuông để trồng nhiều loại rau xanh cho vật nuôi (1 điểm) - Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như: thân cây ngô, đậu đỗ (1 điểm) Câu 2: (3điểm) a. Nhiệt độ: Tôm là 25-300C, Cá là 20-300C (0.5 điểm) b. Độ trong: Tốt nhất từ 20-30 cm. (0.5 điểm) c. Màu nước: Nước có 3 màu chính: (1điểm) - Màu nhãn chuối hoặc vàng lục (giàu) - Nước có màu tro đục, xanh đồng (nghèo) - Nước có màu đen, mùi thối. (bệnh) d. Sự chuyển động của nước: (1 điểm) - Làm tăng oxi, phân bố đều thức ăn, kích thích sinh sản. - Có 3 hình thức chuyển động: sóng, đối lưu, dòng chảy Câu 3: (2.5 điểm) - Thiết kế ao nuôi hợp lí có hệ thống cấp thoát nước tốt (0.5 điểm) - Phải tẩy dọn ao trước khi thả tôm, cá (0.5 điểm) - Cho tôm cá ăn đầy đủ chất dinh dưỡng để tăng cường sức đề kháng(0.5 điểm) - Thường xuyên kiểm tra môi trường nước và tình hình hoạt động của tôm, cá(0.5 điểm) - Dùng thuốc phòng trước mùa tôm, cá dễ mắc bệnh (0.5 điểm) Câu 4: (2 điểm) - Tầm quan trọng của chuồng nuôi. (1 điểm) + Chuồng nuôi là “nhà ở” của vật nuôi + Chuồng nuôi phù hợp sẽ góp phần bảo vệ sức khoẻ vật nuôi và nâng cao năng suất chăn nuôi - Tại vì: Hướng đó có được ánh sáng phù hợp và có gió Đông Nam mát mẻ (1 điểm) ĐÁP ÁN CÔNG NGHỆ 7(HKII) Năm học: 2012 -2013 Đề 2 Câu 1: (2đ) cung cấp thực phẩm cho con người cung cấp phân bón và sức kéo cho ngành trồng trọt. nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm, thủ công mỹ nghệ. phục vụ nghiên cứu khoa học Câu 2: (2đ) Khái niệm chọn phối: chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi à chọn đôi giao phối. Phương pháp: Chọn phối cùng giống: con đực và con cái cùng giống à tăng số lượng của đàn Chọn phối khác giống: con đực và con cái khác giống à tạo con lai mang đặc điểm tốt của cả bố và mẹ. Câu 3: Cần chú ý những vấn đề sau: - Giữ ấm cho cơ thể. - Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con. - Cho bú sữa đầu. - Tâp cho vật nuôi non ăn sớm với các loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng. - Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh sang. - Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. Câu 4: (1đ) phòng bệnh tốt sẽ: Đảm bảo vật nuôi luôn khỏe mạnh Tránh bệnh dịch xảy ra và lây lan Tiết kiệm chi phí chăn nuôi à nâng cao năng suất chăn nuôi và chất lượng sản phẩm chăn nuôi Câu 5: (2 đ) Thường xuyên quét dọn chuồng nuôi và khu vực quanh chuồng nuôi. Vệ sinh máng ăn, máng uống hằng ngày. Phun thuốc sát trùng. Vệ sinh thân thể vật nuôi. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ HKII Năm học( 2012 -2013) Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1. Chăn nuôi Số câu:Câu Số điểm: Tỉ lệ: 1 C4 2đ 20% 1; C1 2,5đ 25% 2; C1,C4 4,5đ 45% Chủ đề 2 Thủy Sản Sốcâu:.Câu Sốđiểm: Tỉ lệ: C3 2,5đ 25% 1; C2 3đ 30% 2; C2C3 5,5đ 55% Sốcâu:.Câu Số điểm: Tỉ lệ: 1; C3 2,5 25 % 2; C4,C2 5đ 50% 1; C1 2,5đ 25% 4 10 100%
File đính kèm:
- KT HKII Cong Nghe 6.doc