Kiểm tra chất lượng kỳ II môn Sinh học 7 năm học 2007 - 2008
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng kỳ II môn Sinh học 7 năm học 2007 - 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II MÔN SINH HỌC 7 NĂM HỌC 2007-2008 Thời gian 45 phút Đề: I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm ) Câu 1: Hãy điền nội dung thích hợp vào khoảng Dưới đây ( 2 điểm ) Thằn lằn bóng đuôi dài da khô có vảy sừng bao bọc để(1)và .(2).., nhờ có (3).. nên phát huy được tác dụng các giác quan trên đầu, mắt có mí cử động được nhằm (4)...và .(5)., màng nhỉ (6)...để bảo vệ màng nhỉ và(7)Tim có ba ngăn, tâm nhỉ có vách cụt, nên máu nuôi cơ thể.(8). Câu 2: Chọn những mục tương ứng ở cột A ứng với cột B trong bảng dưới đây (1,75 điểm ) A B 1. Vây ngực, vây bụng a. Giúp cá di chuyển về phía trước 2. Vây lưng, vây hậu môn b. Giử thăng bằng, rẻ trái, phải, lên xuống 3. Khúc đuôi mang vây đuôi c. Giử thăng bằng theo chiều dọc 4. Cóc nhà d. Là động vật hằng nhiệt, có cấu tạo thích nghi đời sống bay, chi trước biến đổi thành cánh 5. Thú mỏ vịt e. . Sống chui luồn dưới đáy bùn, có thân rất dài, vây ngực, vây bụng tiêu biến, bơi chậm 6. Lươn f. .Ưa sống ở cạn hơn dưới nước, da sù sì có mủ độc. 7. Chim bồ câu g. . có mỏ dẹp, sống vừa nước vừa cạn, đẻ trứng, có tuyến sữa nhưng chưa có vú. Câu 3: Hảy đánh dấu X vào ô £ có kết quả đúng. (3,25 điểm) 1. Những động vật nào dưới đây thuộc lớp cá: a. o Cá chép, cá Voi, cá Trích b. o Cá ngừ, cá Rô, cá Heo c. o Lươn, cá Đuối, cá Thu d. o Cá Ngựa, cá Voi xanh, cá Nhám 2. Ếch đồng có đặc điểm nào thích nghi đời sống vừa nước vừa cạn a. o Hô hấp bằng da và phổi, chủ yếu bằng da, chi sau có màng bơi. b. o Chi có ngón chia đốt linh hoạt, chi sau khỏe nhảy xa. c. o Hô hấp bằng da và phổi, chủ yếu bằng phổi. d. o Tất cả đều đúng 3. Đặc điểm chung của lớp lưỡng cư a. o Động vật biến nhiệt thích nghi đời sống ở cạn b. o Động vật hằng nhiệt, thích nghi đời sống vừa nước vừa cạn c. o Da trần ẩm ướt, tim 3 ngăn , 2 vòng tuần hoàn, thích nghi đời sống vừa nước vừa cạn d. o Di chuyển bằng nhảy cóc, tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể đỏ tươi 4. Những động vật nào dưới đây là động vật có xương sống biến nhiệt, đẻ trứng a. o Cá chép, chim bồ câu, thú mỏ vịt b. o Thằn lằn bóng đuôi dài, Ếch đồng, cá chép c. o Ếch đồng, giun đất, cá trắm d. o Chim sẻ, cá mè, ểnh ương 5. Những đặc điểm cấu tạo ngoài nào của chim thích nghi đời sống bay a. o Cơ thể hình thoi có lông mao dày, xốp, chi trước biến thành cánh. b. o Có cổ dài linh hoạt, mỏ sừng không có răng, chi có vuốt sắc. c. o Cơ thể hình thoi, phủ lông vũ, chi trước biến thành cánh. d. o Tất cả đều đúng. 6. Chim hô hấp nhờ : a. £ Các túi khí len lỏi khắp cơ thể b. £ Phổi nhiều ngăn có cơ liên sườn tham gia vào hô hấp. c. £ Chỉ hô hấp bằng phổi. d. £ Các túi khí và Phổi có hệ thống ống khí. 7. Các lớp động vật có hệ tuần hoàn hoàn thiện nhất là: a. £ Lớp bò sát và lớp chim b. £ Lớp chim và lớp thú c. £ Lớp bò sát và lớp thú d. £ Lớp bò sát, lớp chim và lớp thú. 8. Hình thức sinh sản của thú có đặc điểm: a. £ Đẻ trứng và nuôi con bằng sửa diều b. £ Đẻ con và nuôi con bằng sửa mẹ c. £ Đẻ con và con non tự đi kiếm ăn d. £ a và b đều đúng 9. Thú ăn thịt có những đặc điểm: a. £ Răng cửa dài sắc, thiếu răng nanh, răng hàm có nhiều mấu dẹp. b. £ Tất cả các răng đều nhọn, chân có đệm thịt, móng cùn. c. £ Răng cửa sắc, răng nanh dài nhọn, răng hàm có nhiều mấu sắc, chân có vuốt, có đệm thịt. d. £ b, c đều đúng. 10. Những động vật nào có 3 hình thức di chuyển: a. £ Vịt trời - gà Lôi - Dơi b. £ Vịt trời – Châu chấu – Gà lôi c. £ Hươu – Cá – Giun đất d. £ Tất cả đều đúng 11. Nhóm động vật nào thụ tinh trong a. £ Cá voi, thằn lằn bóng đuôi dài, chim sẽ b. £ Cá trê, Thằn lằn bóng đuôi dài, chim bồ câu c. £ Ểnh ương, thằn lằn bóng đuôi dài, gà d. £ Cá chép, Chim bồ câu, Thỏ 12. Làm tuyệt ruồi đực là sử dụng biện pháp a. £ Thiên địch b. £ Gây bệnh truyền nhiểm c. £ Thiên địch đẻ trứng ký sinh d. £ Gây vô sinh 13. Đa dạng sinh học ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất thấp vì: a. £ Động vật ngủ đông dài b. £ Sinh sản ít c. £ Khí hậu khắc nghiệt d. £ Tất cã đều đúng II. Phần tự luận: ( 3 điểm ) 1. Trình bày vai trò của chim (2 điểm ) 2.Vẽ sơ đồ, ghi chú cấu tạo hệ tuần hoàn của chim Bồ câu. ( 2 điểm ) ĐÁP ÁN Trắc nghiệm: Câu 1: Bảo vệ cơ thể Ngăn cản sự thoát hơi nước Cổ dài Linh hoạt Bảo vệ mắt Làm cho màng mắt khỏi bị khô Nằm trong hóc nhỏ ở hai bên đầu Hứng âm thanh vào màng nhỉ Ít pha hơn Câu 2: a. 3 b. 1 c. 2 d. 7 e. 6 f. 4 g. 5 Câu 3: c a c b c d c b a b a d c Tự luận: Câu 1: Trình bày được mặt lợi 1 điểm ( Cung cấp thực phẩm, làm chăn gối nệm, Ăn sâu bọ, loài gặm nhấm phá hại cây trồng, thụ phấn cho hoa, phát tán cây rừng) Trình bày được mặt hại 1 điểm ( Ăn củ, quả, hạt, động vật nuôi, vật trung gian truyền bệnh) Câu 2: Vẽ đúng sơ đồ 2 vòng tuần hoàn 1 điểm Ghi chú đầy đủ, đúng 1 điểm
File đính kèm:
- KIEM TRA CHAT LUONG KY II.doc