Kiểm tra chất lượng thực Môn: Toán Lớp 8

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 900 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng thực Môn: Toán Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : .................................... Thứ Ngày Tháng Năm 2007
 Lớp : ..........
Kiểm tra chất lượng thực
Môn: Toán lớp 8
( Thời gian 90' không kể chép đề )
Nhận xét của thầy, cô giáo
Điểm








Đề bài : 
 I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng ( Đối với câu 1; 2)
Câu 1: (0,25 điểm) Kết quả của phép tính 15x2y2z: (3xyz) Là:
A. 5xyz
B. 5x2y2z
C. 15xy
D. 5xy

Câu 2:(1 điểm) Dạng rút gọn của phân thức Là :

A. B. C. 

Câu 3: (0,25 điểm) Điền dấu X vào ô thích hợp 

Đ
S
1) (x-1)2 = 1-2x+x2


2) -3x-6 = -3(x-2)


3) -x2 + 6x -9 = -(x-3)2


4) - (x-3)2 = (-x-3)2



Câu 4: (1 điểm) Ghép các ý 1, 2, 3, 4 với các ý 5, 6, 7, 8 để được một câu đúng
	
1) Các điểm cách điểm A cố định một khoảng 3 cm

5) Nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB
2) Các điểm cách đều hai đầu của đoạn thẳng AB cố định

6) Nằm trên hai đường thẳng song song với a và cách a một khoảng 3 cm
3) Các điểm nằm trong góc xOy và cách đều 2 cạnh của góc đó.

7) Nằm trên đường tròn tâm A bán kính 3 cm
4) Các điểm cách đều đường thẳng a cố định một khoảng 3 cm.

8) Nằm trên tia phân giác của góc xOy.


Câu 5: ( 0,5 điểm) Phát biểu thành lời công thức sau:
a) s = a2
b) s = 

Phần II: Trắc nghiệm tự luận (7 điểm)

Câu 6: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 

a) x2 + 5x3 + x2y
b) x3 + 

Câu 7: (1,5 điểm) Làm tính chia 
 a) ( 18x4y3 - 24x3y4 + 6x2y5) : 6x2y3
b) Cho A và B là hai đa thức 
A= 3x4 + x3 +6x - 5; B= x2 + 1
Hãy chia A cho B rồi viết A dưới dạng 
A= B.Q + r 

Câu 8: ( 1 điểm) Rút gọn phân thức .


Câu 9: (3 điểm) Ta gọi tứ giác ABCD trên hình 1 có AB=AD, CB=CD là hình cái diều.
a) Chứng minh rằng AC là đường trung trực của BD.
b) Tính , biết rằng = 100o, = 60o
 

Đáp án :
I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Mỗi câu khoanh tròn đúng được( 0,25 điểm đối với câu 1;2)
Câu 1: D

Câu 2: A

Câu 3 : Mỗi câu điền dấu X đúng được 0,25 điểm 
a) : Đ
b) : S
c) : Đ
d) : S

Câu 4: Mỗi câu ghép đúng được 0,25 điểm
1) 1-->7
2) 2-->5
3) 3--> 8
4) 4-->6

Câu 5 : Mỗi công thức phát biểu đúng được ( 0,25 điểm)
a) Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh của nó
b) Diện tích vuông bằng nửa tích hai cạnh của góc vuông.
Câu 6: (1,5 điểm)
a) x2 + 5x3 + x2y = x2 ( +5x+y) (0,5đ)
b) x3 + =x3+ ()3= (x+)(x2 - x +) ( 1đ)
Câu 7:(1,5điểm ) 
a) ( 18x4y3 - 24x3y4 + 6x2y5) : 6x2y3

 = 
 = 3x2-4xy+y2 (0,5đ)

b)
 3x4 + x3 + 6x -5 x2 + 1
 -3x4 + 3x2 3x2 + x - 3 
 x3 - 3x2 + 6x -5
 - x3 + x
 - 3x2 + 5x - 5
 - 3x2 - 3
 5x - 2
Vậy (3x4 + x3 + 6x -5 ) = (x2 + 1) ( 3x2 + x -3) + 5x -2 (1đ)

Câu 8: ( 1điểm )
 (1đ)

Câu 9: (3điểm)
Vẽ hình, ghi gt, kl đúng ( 0,5 điểm)











a) ta có CB=CD (gt) (1đ)
Vậy C nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng BD (1)
Tương tự ta có AB=AD (gt)
Vậy A nằm trên đường trung trực của BD (2)
Từ (1), (2) ta suy ra AC là đường trung trực của BD ( đpcm)
b) Xét hai tam giác CBA và CDA ta có : (1,5đ)
CB=CD (gt)
AB=AD (gt) Vậy CBA= CDA
AC: cạnh chung

Suy ra = 
- Xét tứ giác ABCD ta có
 + + + = 360o
hay + + + = 360o ( vì = )
==> 2 = 360o - ( + ) 
2 = 360o - (100o + 60o) = 360o - 160o = 200o
==> = 100o
Vậy = = 100 o


 GV: Bộ môn 



 Đoàn Thị Nga 

File đính kèm:

  • docDe kiem tra toan 8 CLT.doc