Kiểm tra chương 3 môn hình học 7

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1142 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương 3 môn hình học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:…………………………………………….
Lớp : 
Thứ ………….ngày ………tháng………năm 200…..
 KIỂM TRA CHƯƠNG 3 MÔN HÌNH HỌC 7 

Đề: A
Điểm
Lời phê
I/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ)
Câu 1
Tam giác ABC có thì :
a/
AC > AB
b/
AC < AB
c/
AB = AC 
d/
Cả ba đều sai.
Câu 2
Trọng tâm của tam giác là giao điểm của :
a/
Ba đường cao 
c/
Ba đường trung tuyến 
b/
Ba đường phân giác 
d/
Cả ba đều sai
Câu 3
Trong một tam giác đối diện với cạnh nhỏ nhất là :
a/
Góc vuông 
b/
Góc nhọn
c/
Góc tù
d/
Cả ba đều đúng
Câu 4
Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài sau đây trường hợp nào là ba cạnh của tam giác :
a/
1cm, 2cm, 3cm
b/
2cm, 3cm, 4cm
c/
2cm, 3cm, 6cm 
d/
Cả ba đều đúng
Câu 5
Dùng bút chì để nối các điểm trong tam giác với tên của nó .
1
Giao điểm của ba đường cao 

Trọng tâm
A
2
Giao điểm của ba đường trung tuyến 

Trực tâm
B
3
Giao điểm của ba đường trung trực 

Tâm của đường tròn nội tiếp 
C
4
Giao điểm của ba tia phân giác

Tâm của đường tròn ngoại tiếp
D
Câu 6
Đánh giá “đúng” hoặc “sai” các phát biểu sau:

Phát biểu
Đúng
Sai
a/
Trong tam giác vuông cạnh lớn nhất là cạnh huyền 


b/
Trong tam giác cân, đường cao cũng là đường phân giác của góc tương ứng.


c/
Trong tam giác cân cạnh đáy lớn nhất


d/
Trong ba đường : đường cao, đường phân giác, đường trung tuyến xuất phát từ một đình của tam giác thì đường cao là đường ngắn nhất còn đường trung tuyến là đường dài nhất.


e/
Trong tam giác điều , đường cao cũng là đường phân giác, đường trung tuyến và đường trung trực(của góc hay cạnh tương ứng)


f/
Tam giác có đường cao cũng là đường phân giác là tam giác cân.


g/
Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác đều.


II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1(3đ) 
Phát biểu tính chất ba đường trung tuyến của tam giác ? Vẽ hình ghi giả thiết và kết luận. 
Bài 2(4đ) 
Cho tam giác cân ABC có AB = AC từ trung điểm I của cạnh BC kẻ IM vuông góc với AB, kẻ IN vuông góc với AC ( M AC, N AC)
Chứng minh : MBI = NCI.
Chứng minh : AMI = ANI.
Bài làm

Họ và tên:…………………………………………………
Lớp: 
Thứ ………….ngày ………tháng………năm 200…….
 KIỂM TRA CHƯƠNG 3 MÔN HÌNH HỌC 7 

Đề: B
Điểm
Lời phê
I/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ)
Câu 1
Trọng tâm của tam giác là giao điểm của :
a/
Ba đường cao 
c/
Ba đường trung tuyến 
b/
Ba đường phân giác 
d/
Cả ba đều sai
Câu 2
Trong một tam giác đối diện với cạnh nhỏ nhất là :
a/
Góc vuông 
b/
Góc nhọn
c/
Góc tù
d/
Cả ba đều đúng
Câu 3
Tam giác ABC có thì :
a/
AC > AB
b/
AC < AB
c/
AB = AC
d/
Cả ba đều sai.
Câu 4
Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài sau đây trường hợp nào là ba cạnh của tam giác :
a/
1cm, 2cm, 3cm
b/
2cm, 3cm, 4cm
c/
2cm, 3cm, 6cm 
d/
Cả ba đều đúng
Câu 5
Dùng bút chì để nối các điểm trong tam giác với tên của nó .
1
Giao điểm của ba tia phân giác

Trọng tâm
A
2
Giao điểm của ba đường trung tuyến 

Trực tâm
B
3
Giao điểm của ba đường trung trực 

Tâm của đường tròn nội tiếp 
C
4
Giao điểm của ba đường cao 

Tâm của đường tròn ngoại tiếp
D
Câu 6
Đánh giá “đúng” hoặc “sai” các phát biểu sau:

Phát biểu
Đúng
Sai
a/
Trong tam giác cân cạnh đáy lớn nhất


b/
Tam giác có đường cao cũng là đường phân giác là tam giác cân.


c/
Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác đều.


d/
Trong tam giác điều , đường cao cũng là đường phân giác, đường trung tuyến và đường trung trực(của góc hay cạnh tương ứng)


e/
Trong tam giác vuông cạnh lớn nhất là cạnh huyền 


f/
Trong ba đường : đường cao, đường phân giác, đường trung tuyến xuất phát từ một đình của tam giác thì đường cao là đường ngắn nhất còn đường trung tuyến là đường dài nhất.


g/
Trong tam giác cân, đường cao cũng là đường phân giác của góc tương ứng.


II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1(3đ) 
Phát biểu tính chất ba đường trung trực của tam giác ? Vẽ hình ghi giả thiết và kết luận. 
Bài 2(4đ) 
Cho tam giác cân ABC có AB = AC từ trung điểm E của cạnh BC kẻ EI vuông góc với AB, kẻ EK vuông góc với AC ( I AC, K AC)
Chứng minh : IBE = KCE.
Chứng minh : AIE = AKE.
Bài làm
ĐÁP ÁN
ĐỀ A: Trắc Nghiệm: ( đúng mỗi câu 0,2 điểm)
1c; 2b; 3b; 4b; 5: 1-B, 2-C, 3-D, 4-A; 6: a-đ, b-s, c-s, d-đ, e-đ, f-s, g-đ.
Tự luận 7đ
ĐỀ B: Trắc Nghiệm: ( đúng mỗi câu 0,2 điểm)
1b; 2b; 3c; 4b; 5: 1-A, 2-C, 3-D, 4-B; 6: a-s, b-đ, c-đ, d-đ, e-s, f-đ, g-s.
C
B
I
E
K
A
C
B
M
I
N
A
Tự luận 7đ











File đính kèm:

  • docde kiem tra chuong 3 hinh 7(1).doc