Kiểm tra chương I môn: đại số 9

doc19 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1007 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương I môn: đại số 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: ĐẠI SỐ 9
I/ Trắc nghiệm khách quan: 2điểm (mỗi câu 0,5đ)
Hãy chọn chữ cái đứng trước của câu trả lời đúng
1/ Biểu thức có nghĩa khi:
A/ 
B/ 
C/ 
D/ 
2/ Phương trình: có nghiệm là:
A/ 
B/ 
C/ hoặc 
D/ Vô nghiệm
3/ Kết quả của phép tính: là:
A/ 5
B/ 
C/ 1
D/ -5
4/ Kết quả của phép tính: là:
A/ 2
B/ 
C/ 
D/ 
II/ Tự luận: (8 điểm)
1/ Thực hiện phép tính: (3đ)
a/ 
b/ 
c/ 
2/ Giải phương trình (2đ)
a/ 
b/ 
3/ Cho biểu thức: (3đ)
a/ Rút gọn B với ;;
b/ Tìm giá trị của B khi 
c/ Tìm giá trị nguyên của x dể B có giá trị nguyên.
Đáp án: 
I/ Trắc nghiệm khách quan:mỗi câu đúng 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
Đáp án
D
C
C
B
II/ Tự luận:
1/ 	(3đ)
a/ 
= 
= 	(1đ)
b/ 
= 
= 
= 	(1đ)
c/ 
= 
= 
= 
= 	(1đ)
2/ Giải phương trình: 	(2đ)
a/ 
(nhận)
Vậy 	(1đ)
b/ 
 (đk: )
Vậy 	(1đ)
3/ 	(3đ)
a/ với 
 	(1,5đ)
b/ Khi 
Do đó
 	(0,75đ)
c/ Ta có với ;;	
Để B có giá trị nguyên thì Ư(1) = 
Do đó (nhận)
	 (nhận)
Vậy với x=16 hoặc x = 36 thì B có giá trị nguyên	(0,75đ)
	Họ và tên: Nguyễn Thị Yến
	Trường: THCS Hùng Vương
	ĐT:0905614769
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: ĐẠI SỐ 9
Đề: 2
I/ Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn kết quả đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Kết qảu của phép tính là:
a. 0
b. 
c. 
d. 
Câu 2: Biểu thức có nghĩa khi:
a. 
b. x < 1
c. x > 1
d. x
Câu 3: Bất đẳng thức nào sau đây sai:
a. 3 > 
b. 
c. 
d. Cả 3 bất đẳng thức trên
Câu 4: Căn bật hai của 16 là:
a. 4
b. 
c. – 4
d. Một kết quả khác
Câu 5: Giá trị gần đúng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) nghiệm của phương trình: là:
a. x = 7,07
b. x = 7,08
c. x = 7,08
d. x = 7,07
Câu 6: Biểu thức viết dưới dạng bình phương một tổng là:
a. 
b. 
c. 
d. 
III/ Tự luận: (7đ)
Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính:
a. 
b. 
c. 
Bài 2:(0,25đ) Cho biểu thức với 
a. Rút gọn A
b. Tĩm để A = 1
Bài 3: Cho số x = Chứng minh rằng x là một số nguyên
Đáp án:
I/ Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu đúng 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
C
C
B
D
C
II/ Tự luân:
Bài 1:
a. 	(1đ)
b. 	(0,75 đ)
	(0,25 đ)
c. 	(0,25 đ)
	(0,25 đ)
	(0,25 đ)
Bài 2:(0,25đ) 
a. với 
 	(0,25 đ)
 	(0,5 đ)
 	(0,75 đ)
b. A = 1 (với )	(0,25 đ)
	(0,25 đ)
	 (không thỏa đk)	(0,25 đ)
Bài 3:
x = (0,25 đ)
 (0,25 đ)
 (0,25 đ) 
 (0,25 đ) 
 	(0,25 đ)
	(0,25 đ)
Vậy X là một số nguyên
	Họ và tên: Nguyễn Thị Yến
	Trường: THCS Hùng Vương
	ĐT:0905614769
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn: Hình Học 9 – Đề 1
I. Trắc nghiệm: (3đ) Chọn kết quả đúng nhất.
Câu 1: Hai bán kính OA, OB của đường tròn tạo thành góc ở tâm là 800. Số đo của lớn nhất là:
A. 800
B. 1600
C. 2800
D. Một đáp số khác
Câu 2: có ; nội tiếp đường tròn (O,R) các sắp sếp nào sau đây đúng?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3: Hình tròn có diện tích 12,56cm2 . Vậy chu vi đường tròn là:
A. 25,11cm
B. 12,56cm
C. 6,28cm
D. 3,14cm
Câu 4: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có = 1200. Vậy số đo là:
A. 600
B. 900
C. 1200
Một kết quả khác
Câu 5: Cho đường tròn (O,R) và dây cung AB = R, số đo của nhỏ là:
A. 600
B. 1200
C. 1500
D. 900
Câu 6: Cho đường tròn (O,R) và dây cung AB = R. Độ dài của lớn (Tính theo R) là:
A. 
B. 
C. 
D. 
II. Tự luận: (7 đ)
Cho tam giác nhọn ABC, đường tron (O) đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại E và D, CE cắt BD tại H
Chứng minh AH vuông góc với BC tại F
chứng minh tứ giác BEHF nội tiếp
EF cắt đường tròn (O) tại K (). Chứng minh DK AF
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi dây cung BE và cung nhỏ BE, biết và 	
Đáp án:
I. Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
B
A
C
A
II. Tự luân:
a. tại F: (1,5đ)
( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)	(0,5đ)
 có BD, CE là hai đường cao 	(0,5đ)
b. Tứ giác BEHF nội tiếp: (1,5 đ)
 ( vì )
( vì )
	(0,5đ)
 BEHE nội tiếp đường tròn đường kính BH	(0,5đ)
c. DK À (1,5đ)
Ta có tứ giác BEHF nội tiếp (cmt)
( hai góc nội tiếp cùng chắn )	(0,5đ)
	(0,5đ)
DK À (đpcm)	 (0,5đ)
mà ( vì tại F)
d. Tính: (2đ)
Cos	(0,5đ)
 (với R là bán kính của (O)	(0,25đ)
đều	(0,5đ)
Squạt OBME – SOBE =	(0,25đ)
	 	(0,25đ)
	 (cm2)	(0,25đ)
Vẽ hình đúng : (0,5đ)
	Họ và tên: Nguyễn Thị Yến
	Trường: THCS Hùng Vương
	ĐT:0905614769
KIỂM TRA CHƯƠNG III
MÔN: HÌNH HỌC 9 – Đề 2
I/ Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: Cho (O) và hai dây AB, AC sao cho . Vậy Sđ là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2: Cho tứ giác ABCD, với điều kiện nào sau đây thì tứ giác ABCD nội tiếp được?
A. 
B. 
C. 
D. Một trong ba điều kiện trên
Câu 3: Hình tròn ngoại tiếp lục giác đều cạnh 5cm có diện tích là:
A. (cm2)
B. 
C. 
D. 
Câu 4: Cung AB của (O,R) có số đo . Vậy diện tích hình quạt OAB là (tính theo R)
A. (đvdt)
B. (đvdt)
C. (đvdt)
D. (đvdt)
Câu 5: Cho vuông tại A nội tiếp (O) có AB = a; BC = 2a, ta có:
A. 3 điểm B, O, C thẳng hàng
B. AC = a
C. 
D. A, B, C đều đúng
Câu 6: Cho (0;4cm) và cuing AB có Sđ . Độ dài cungAB là: 
(lấy và làm tròn 2 chữ số thập phân)
A. 4,85cm
B. 5,58cm
C. 5,85cm 
D. 6,58cm
Câu 7:Diện tích hình tròn là . Vậy chu vi hình tròn là:
A. (cm)
B. (cm)
C. (cm)
D. (cm)
Câu 8: Trên (O,R) lấy hai điểm A, B biết Sđlớn = 2700. Độ dài dây AB (tính theo R) :là
A. R
B. 
C. 
D. 
II/ Tự luân: (6đ)
Cho (AB = AC) nội tiếp (O). Các đường cao AG, BE, CF gặp nhau tại H
CM: Tứ giác AEFH nội tiếp đường tròn. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó
CM: AF.AB = AH.AG
CM: GE là tiếp tuyến của đường tròn ( I )
Cho bán kính ( I ) là 2cm, của (1) và diện tích hình quạt tròn IFHE (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90’ (không kể thời gian phát đề)
I/ Trắc nghiệm:
Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất rồi khoanh tròn chữ cái đầu câu
Câi 1: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình thì:
a. 
b. 
c. 
d. 
Câu 2: Hệ phương trình có nghiệm là:
a. (x = - 1 ; y = 2)
b. 
c. 
d. 
Câu 3: với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt?
a. 
b. 
c. 
d. 
Câu 4: Diện tích hình tròn là (cm2). Vậy chu vi hình tròn là:
a. (cm)
b. (cm)
c. (cm)
d. (cm)
Câu 5:Cho đường tròn (O,R) và dây cung AB = R. Trên cung nhỏ AB lấy điểm M. Số đo góc AMB là:
a. 
b. 
c. 
d. 
Câu 6:Một hình nón có đường kính đáy 8cm, chiều cao 6cm. Thể tích của hình nón là:
a. 
b. 
c. 
d. 
II/ Tự luận:
Bài 1: (0,75đ) Giải phương trình:
Bài 2: (1,5đ) Cho phương trình (ẩn số x):	(1)
Chứng tở phương trình (1) luôn luôn có nghiệm với mọi m
Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm là – 2. Tính nghiệm thứ 2
Bài 3: (1,75đ) Cho hàm số và 
Vẽ đồ thị (P): và đồ thị hàm số (D): trên cùng một hệ trục tọa độ (đơn vị trên hai trục bằng nhau)
Tìm tọa độ giao điểm (D) và (P) bằng phương pháp đại số
Bài 4: (3đ) Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho BC = R. Đường thẳng vuông góc với bc tại C cắt AD ở M 
Chứng minh: Tứ giác BCMD nội tiếp được một đường tròn
Chứng minh: . Từ đó tính tích AM.AD theo R
Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung nhỏ BD và dây căng cung BD
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 9 – Đề 2
Thời gian làm bài: 90’ (không kể thời gian phát đề)
I/ Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2); B(- 1;0) có phương trình là:
a. 
b. 
c. 
d. 
Câu 2: Số nghiệm của phương trình là:
a. 2
b. 4
c. Vô nghiệm
d. Không xác định được
Câu 3: Cho hàm số: f(x)kết luận nào sau đây là đúng nhất:
a. f(1) < f(2)
b. 
c. 
d. Các câu a, b, c đều đúng
Câu 4: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số , chọn câu trả lời đúng nhất:
a. A(1;2)
b. B(0;3)
c. C(3,0)
d. Tất cả các điểm trên
Câu 5: Cho phương trình bậc hai (a, b, c đều khác 0) khẳng định nào sau đây đúng nhất:
a. Nếu a và c cùng dấu thì phương trình có hai nghiệm cùng dấu
b. Nếu a và c trái dấu thì phương trình có hai nghiệm trái dấu
c. Nếu a và c trái dấu thì phương trình có hai nghiệm cùng dương
d. Các khẳng định trên đều đúng
Câu 6: Tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O;R) có khi đó độ dài cạnh BC là:
a. 
b. 
c. 
d. Không xác định được
II/ Tự luận: (7đ)
Câu 1: (2đ) 
a. Giải hệ phương trình
b. Giải phương trình: 
Câu 2: (2đ) Cho phương trình (m là tham số)
a. Nếu phương trình (1) có nghiệm kép thì tìm nghiệm kép đó
b. Tìm giá trị của m và nghiệm biết phương trình (1) có nghiệm 
c. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị bất kù của m
d. Tìm giá trị của m để hai nghiệm phương trình (1) đều dương.
Câu 3: (3đ) Từ một điểm A ở ngoài đường tròn tâo O vẽ cát tuyến ABC của đường tròn, vẽ đường kính BD, từ A kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng BD tại H, nối HC cắt đường tròn tại K.
a. Chứng minh rằng tứ giác AHCD nội tiếp đường tròn, xác định vị trí tâm I của đường tròn này.
b. Chứng minh DH là phân giác của góc 
c. Chứng minh hai góc và bằng nhau
Đáp án
I/ Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
b
b
c
d
d
a
II/ Tự luận:
Câu 1:
a. HS dung phương pháp nào ( phương pháp cộng đại số; phương pháp thế) nếu dẫn đến kết quả đúng x = 2, y = 3 thì cho 1đ
b. HS lập biệt số để giải hoặc áp dụng tính nhẩm a + b +c = 0 để cho nghiệm ; đều cho 1đ
Câu 2: 
a. Lập được 	(0,25đ)
	Vì phương trình có nghiệm kép nên: 	(0,25đ)
	Tính được x = 1	(0,25đ)
b. thay vào phương trình tính được m = 3	(0,25đ)
 Dùng hệ thức Vi-ét hoặc giải trực tiếp tính được 	(0,25đ)
c. Donên phương trình luôn có nghiệm (0,25đ)
d. Vì phương trình luôn có nghiệm với mọi m nên để phương trình có hai nghiệm đều dương thì:
 và 	(0,25đ)
 Giải hai bất phương trình trên ta chọn được m > 1
Câu 3: Hình vẽ đúng cho 0,5đ
a. Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)	(0,25đ)
 Tứ giác ẠHCD có: nên nội tiếp trong đường tròn đường kính AD và tâm I là trung điểm của đoạn thẳng AD	(0,5đ)
b. Ta có hai góc nội tiếp cùng chắn cung BK)	(0,25đ)
	 Mà (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AH)	(0,25đ)
	 Vậy suy ra DH là phân giác của góc ADK	(0,5đ)
c. Ta có ( vì cùng băngf )	(0,25đ)
	 Mà (hai góc nội tiếp cùng chắn cung HC)	(0,25đ)
	 Vậy 	(0,25đ)
Đáp án đề 2
I/ Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
D
B
A
D
B
A
B
II/ Tự luân: (6đ)
a. Tứ giác AEHF có (gt)
	(gt)
	(1đ)
AEHF nội tiếp đường tròn tâm I là trung điểm AH	(1đ)
b/ CM : chung)
 	(1 đ)
c. CM: cân
	cân	
	 (cùng phụ )
Mà hay 
	 là tiếp tuyến ( I )	(2đ)
d. Từ 
	(1,5đ)
Hình vẽ đúng 0,5đ
	Họ và tên: Nguyễn Thị Yến
	Trường: THCS Hùng Vương
	ĐT:0905614769

File đính kèm:

  • docDe dap an kiem tra Toan 9.doc