Kiểm tra chương I Môn: Toán 8 TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương I Môn: Toán 8 TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHƯƠNG III A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Phương trình bậc nhất một ẩn và phưng trình quy về phương trình bậc nhất Giải được phương trình bậc nhất 1 ẩn Giải được phương trình quy về phương trình bậc nhất 1 ẩn Phối hợp được các phương pháp để giải phương trình quy về phương trình bậc nhất 1 ẩn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1 1 10% 1 1 10% 3 3 30% Phương trình tích Giải được phương trình tích Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10 % 1 1 10% Phương trình chứa ẩn ở mẫu Tìm ĐKXĐ của PT chứa ẩn ở mẫu Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10 % 1 2 20% 3 3 30% Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Giải được bài toán bằng cách lập phuơng trình. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 3 đ 30% 1 3 đ 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 2 đ 20% 2 2 đ 20% 3 5 đ 50% 1 1 đ 10% 8 10 đ 100% TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG KIỂM TRA CHƯƠNG I HỌ VÀ TÊN :........................................... Môn: Toán 8 LỚP : 8 / Thời gian: 45 phút Điểm Nhận xét của giáo viên B. ĐỀ BÀI Bài 1: (2 điểm) Tìm điều kiện xác định của phương trình sau: Bài 2 : (4 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2x – 4 = 0 b) 7 + 2x = 32 – 3x c) (x + 2)(3x – 12) = 0 d) Bài 3: (3 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4: (1 điểm) Giải phương trình sau: Bài làm ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. C.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài Đáp án Điểm 1 ĐKXĐ : x 0 ; x -1 2 2 a) 2x – 4 = 0 Vậy tập nghiệm của phương trình là: b) 7 + 2x = 32 – 3x Vậy tập nghiệm của phương trình là: c) hoặc 1) 2) Vậy tập nghiệm của phương trình là: d) (1) ĐKXĐ : hoặc (Loại) hoặc (TMĐK) Vậy tập nghiệm của phương trình là: 0,75 0,25 0,75 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3 Gọi quãng đường AB dài x (km) ; đk: x > 0 Thời gian đi từ A đến B là (giờ) Thời gian lúc về là (giờ ) Đổi 3giờ 30 phút = giờ Theo bài toán ta có phương trình : Û x = 60 Vậy quảng đường AB dài 60 km 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 4 0,25 0,25 0,5
File đính kèm:
- kiem tra chuong 3 dai so 8chuan ko can chinh.doc