Kiểm tra chương I – tiết 39 môn: số học – lớp: 6 năm học 2013 – 2014

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 780 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương I – tiết 39 môn: số học – lớp: 6 năm học 2013 – 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD ĐT NINH SƠN	KIỂM TRA CHƯƠNG I – Tiết 39
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN	Môn: Số học – Lớp: 6
	NĂM HỌC 2013 – 2014
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9
Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 để ghép thành số thoả điều kiện cho trước
Dựa vào dấu hiệu chia hết tìm số thoả điều kiện đã cho
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 ( 1a;1b)
2,5 điểm 
25%
1 (1c)
1,0 điểm 
10%
3
3,5điểm 
35%
Số nguyên tố, hợp số.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Biết Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(2a; )
1,5 điểm 
15%
1
1,5 điểm 
15%
Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
Tìm được ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số
Tìm ƯC; BC,thông qua cách tìm ƯCLN; BCNN để giải bài toán thực tế
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 (2b;2c)
1,0 điểm 
10%
2 ( c3; c4)
4,0 điểm 
40%
4
6,0 điểm 
50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5 điểm 
15%
4
3,5 điểm 
35%
3
5,0 điểm 
50%
11
10 điểm 
100%
PHÒNG GD ĐT NINH SƠN	KIỂM TRA CHƯƠNG I – Tiết 39
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN	Môn: Số học – Lớp: 6
NĂM HỌC 2013 - 2014
Họ và tên:.
Lớp:..
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)
Đề:
Bài 1 : (3,5 điểm)
 Dùng ba trong bốn chữ số 0, 2, 6, 7 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó: 
Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
Chia hết cho cả 2;3;5 và 9 
Tìm số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2;3;5 và 9.
Bài 2 : (2,5 điểm) 
Phân tích các số: 36 ; 60 ; 72 ra thừa số nguyên tố.
Tìm ƯCLN( 36;60;72 )
Tìm BCNN( 36;60;72 )
Bài 3 : (2 điểm) 
Tìm số tự nhiên x biết:
 và 15 < x < 30.
Bài 4: (2 điểm) 
Hoc sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 6 đều vừa đủ hàng.Tìm số học sinh lớp 6C.Biết số học sinh 6C khoảng từ 35 em đến 45 em.
Bài làm:
ĐÁP ÁN VÀ HƯỜNG DẪN CHẤM
Đáp án
Biểu điểm
Bài 1: Dùng ba trong bốn chữ số 0, 2, 6, 7 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó: 
(3,5điểm)
a/ Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là 726; 762; 672; 627; 276; 267.
1,5
b/ Chia hết cho cả 2;3;5 và 9 là 720; 270.
1,0
c/ Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2;3;5 và 9 là : 98730.
 Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2;3;5 và 9 là : 12690.
0,5
0,5
Bài 2: 
(2,5điểm)
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
0,5
0,5
0,5
ƯCLN(36;60;72) = 
0,5
BCNN(36;60;72) = 
0,5
Bài 3: 
(2điểm)
0,5
 ƯCLN(126;210) = 2.3.7 = 42
0,5
 ƯC(126;210) = Ư(42) = 
0,5
 Vì 15 < x < 30 nên x = 21
0,5
Bài 4 :	
(2điểm)
 Gọi a là số học sinh lớp 6C 
0,25
Ta có: và 35 a 45
0,25
BCNN(2;3;4;6) = 12. 
0,25
BC (2;3;4;6) = B(12)= 
0,25
Vì : 35 a 45 nên : a = 36
0,5
 Vậy: Số học sinh lớp 6C là: 36 học sinh
0,5

File đính kèm:

  • docKT CHUONG I SO 6.doc