Kiểm tra chương II - Đại số 9 (tiết 29)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương II - Đại số 9 (tiết 29), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15- Tiết 29 KIỂM TRA CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 9 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số KQ TL KQ TL cấp độ thấp Cấpđộ cao Hàm số bậc nhất ( tính chất, đồ thị ) 1 0,5 1 1 0,5 2 1 1 4 4 Đường thẳng cắt nhau, song song 1 0,5 1 1 0,5 2 1 1 4 4 Hệ số góc của đường thẳng 2 1 1 1 3 2 Tổng 4 2 4 5 3 3 11 10 Thứ ngày tháng năm 2012 TRƯỜNG THCS LỘC YÊN BÀI KIỂM TRA CHƯƠGN II – ĐẠI SỐ 9 – Tiết 29 Điểm Nhận xét của GV Họ và tên : ............................................. Lớp : ......... Đề số 1 : I/ Trắc nghiệm : ( 3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án Đúng 1. Hµm sè sau lµ hµm sè bËc nhÊt : A. y = 2x2 + 3 B . y = (x-1)(x-2) C . y = 5 D. y = 1 - 7x 2. Đồ thị hàm số y = 3x - 4 song song với đường thẳng A. y = 4x -3 B. y = -3x - 4 C . y = 3x + 1 D. y = -3x +4 3. Góc tạo bởi đường thẳng y = 3x - 4 với trục hoành là góc α có số đo A. 0 0 < α < 90 0 B. 90 0 < α < 180 0 C. α = 90 0 D. α = 180 0 4. Cho hàm số y = ( m + 2 ) x + 5 a/ Hàm số trên đồng biến khi A .m ≥ -2 B. m > 2 C. m -2 b/ Đồ thị hàm số trên cắt đường thẳng y = - x + 3 khi A. m ≠ -3 B. m = -3 C. m ≠ -1 D. m ≠ 3 c/ Góc tạo bởi đường thẳng trên với trục hoành là góc tù nếu A. m > -2 B. m > 2 C. m < -2 D. m < 2 II/ Tự luận : ( 7 đ ) Câu 5: a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị 2 hàm số sau : y = - 2x – 4 (1) và y = x + 1 (2) b) Tìm tọa độ của điểm A của 2 đường thẳng trên bằng phép tính? c) Gọi B, C theo thứ tự là giao điểm của đồ thị có phương trình (1) và (2) với trục tung. Tính diện tích tam giác ABC. d)Tính góc tạo bởi đường thẳng có pt (2) với trục Ox (làm tròn đến phút). Câu 6 : xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó vuông góc với đường thẳng y = x + 2 và đi qua điểm có tọa độ ( 1 ; 4) BÀI LÀM: Thứ ngày tháng năm 2012 TRƯỜNG THCS LỘC YÊN BÀI KIỂM TRA CHƯƠGN II – ĐẠI SỐ 9 – Tiết 29 Điểm Nhận xét của GV Họ và tên : ............................................. Lớp : ......... Đề số 2 : I/ Trắc nghiệm : ( 3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án Đúng 1. Hµm sè sau lµ hµm sè bËc nhÊt : A. y = 2x2 + 3 B . - 7 + 3x C . y = 5 D. y = = (x-1)(x-2) 2. Đồ thị hàm số y = 4x - 3 song song với đường thẳng A. y = 4x + 5 B. y = -3x - 4 C . y = 3x + 1 D. y = -3x +4 3. Góc tạo bởi đường thẳng y = 3x - 4 với trục hoành là góc α có số đo A. α = 90 0 B. 90 0 < α < 180 0 C. 0 0 < α < 90 0 D. α = 180 0 4. Cho hàm số y = ( m + 3 ) x + 5 a/ Hàm số trên đồng biến khi A .m ≥ -3 B. m > -3 C. m 3 b/ Đồ thị hàm số trên cắt đường thẳng y = - x + 3 khi A .m ≠ 4 B. m = -4 C. m ≠ -1 D. m ≠ - 4 c/ Góc tạo bởi đường thẳng trên với trục hoành là góc tù nếu A. m > -3 B. m > 3 C. m < -3 D. m < 3 II/ Tự luận : ( 7 đ ) Câu 5: a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị 2 hàm số sau : y = 2x - 4 (1) và y = - x + 5 (2) b) Tìm tọa độ của điểm A của 2 đường thẳng trên bằng phép tính? c) Gọi B, C theo thứ tự là giao điểm của đồ thị có phương trình (1) và (2) với trục tung. Tính diện tích tam giác ABC. d)Tính góc tạo bởi đường thẳng có pt (1) với trục Ox (làm tròn đến phút). Câu 6 : xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó vuông góc với đường thẳng y = x + 5 và đi qua điểm có tọa độ ( 2 ; 3). BÀI LÀM: ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I- TNKQ : 3 điểm Đề 1 2 3 4a 4b 4c 1 D C A D A C 2 B A B B D C II- TỰ LUẬN ( CHUNG CHO CẢ 2 ĐÊ) : câu 5 a - viết đúng : 2 điểm có tọa độ mà mỗi đồ thị mỗi h/s đi qua - vẽ đúng 2 đồ thị trên mp tọa độ 1 đ 1 đ 5b - hoành độ giao điểm là nghiệm của pt : - 2x – 4 = x + 1 -> x = 1 -> tung độ y = 2 vây A( 1; 2) 0,5 0,5 0,5 0,5 5c tính đúng diện tích 1 đ 5d viết đúng TSLG của góc Tính được đúng số đo góc 0,5 0,5 câu 6 tim được hệ số a ( Sử dụng a.a’ = -1) tìm được hệ số b (thay x, y , a vào h/s để tính) 0,5 0,5
File đính kèm:
- KT dai 9 chuong II co ma tran.doc