Kiểm tra chương II Đại số môn: Toán – lớp: 11
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương II Đại số môn: Toán – lớp: 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHƯƠNG II ĐẠI SỐ NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: TOÁN – Lớp: 11 Thời gian làm bài: 45 phút MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Tầm quan trọng % Trọng số (mức độ) Tổng điểm Theo ma trận Thang 10 Hai quy tắc đếm 30 3 90 4,0 Tổ hợp, chỉnh hợp, hoán vị 30 2 60 2,5 Nhị thức Niu-tơn 10 1 10 0,5 Xác suất 30 2 60 2,5 Tổng 100% 9 230 10,0 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 TL TL TL TL Hai quy tắc đếm Câu 1.a 1,0 Câu 1.b 1,5 Câu 1.c 1,5 3 4,0 Nhị thức Niu-tơn Câu 3a 1,5 Câu 3b 1,5 1 3,0 Xác suất Câu 2.a 1,5 Câu 2.b 1,5 2 3,0 Tổng điểm 2,5 3,0 3,0 1,5 6 10,0 BẢNG MÔ TẢ NỘI DUNG Câu 1: cho các số viết các số có 5 chữ số a. Các chữ số không cần khác nhau? b. Các chữ số khác nhau? c. Là số chẵn có các chữ số khác nhau? Câu 2: cho hộp bi 15 viên gồm 3 màu. Lấy ngẫu nhiên 4 viên. Tính xác suất : a. 4 viên cùng màu. b. Có it nhất 2 viên màu đỏ. Câu 3: cho biểu thức. khai triển nhị thức Niuton. Viết số hạng chứa x TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT TỔ TOÁN TIN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II ĐẠI SỐ KHỐI 11 Thời gian 45 phút Đề 1 I. Phần chung (7 điểm) 1 . Cho các số 0;1;2;3;4;6;7. Viết các số có 5 chữ số. Hỏi viết được bao nhiêu số a. Các chữ số không cần khác nhau? b. Các chữ số khác nhau? c. Là số chẵn có các chữ số khác nhau? 2. Cho 1 hộp gồm 15 viên bi trong đó có 4 bi xanh, 5 bi đỏ, 6 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên. Tính xác suất để a. 4 viên cùng màu. b. Có it nhất 2 viên màu đỏ. II. Phần riêng (3 điểm): A) Phần dành cho cơ bản: Cho biểu thức 1. Khai triển biểu thức trên. 2. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển trên. B) Phần dành cho nâng cao Tìm số hạng chứa trong khai triển nhị thức biết: TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT TỔ TOÁN TIN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II ĐẠI SỐ KHỐI 11 Thời gian 45 phút Đề 2 I. Phần chung (7 điểm) 1 . Cho các số 0;1;2;3;4;5;7. Viết các số có 5 chữ số. Hỏi viết được bao nhiêu số a. Các chữ số không cần khác nhau? b. Các chữ số khác nhau? c. Là số chẵn có các chữ số khác nhau? 2. Cho 1 hộp gồm 15 viên bi trong đó có 4 bi xanh, 5 bi đỏ, 6 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên. Tính xác suất để a. 4 viên có đủ 3 màu. b. Có it nhất 2 viên màu xanh. II. Phần riêng (3 điểm): A) Phần dành cho cơ bản: Cho biểu thức 1. Khai triển biểu thức trên. 2. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển trên. B) Phần dành cho nâng cao Tìm số hạng chứa trong khai triển nhị thức biết: Đáp án đề 1 Câu Nội dung Điểm 1a Gọi số có 5 chữ số là a1 có 6 cách chọn a2, a3, a4, a5 có 7 cách chọn theo quy tắc nhân ta có : 6*74=14406 (số) 0,25 0,25 0,25 0,25 1b Do các chữ số khác nhau nên ta có a1 có 6 cách chọn a2 có 6 cách chọn a3 có 5 cách chọn a4 có 4 cách chọn a5 có 3 cách chọn theo quy tắc nhân ta có : 6*6*5*4*3=2160 (số) 0.25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 1c Gọi là số lẻ có 5 chữ số khác nhau ta có: a5 có 3 cách chọn a1 có 5 cách chọn a2 có 5 cách chọn a3 có 4 cách chọn a4 có 3 cách chọn theo quy tắc nhân ta có: 3*5*5*4*3=900 (số) vậy số chẵn có 5 chữ số khác nhau là: 2160-900=1260 (số) 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 2 Gọi là không gian mẫu. 0,25 a Gọi A là biến cố :” 4 viên lấy ra cùng màu” Các trường hợp thuận lợi cho A là: 4đỏ, 4 xanh, 4 vàng 0,25 0,25 0,5 0,5 b Gọi B là biến cố :” 4 viên lấy ra có ít nhất 2 viên màu đỏ” Các trường hợp thuận lợi cho B là: 2Đ+1X+1V 2Đ+2V 2Đ+2X 3Đ+1X 3Đ+1V 4Đ 0,25 0,25 0,5 0.25 A1 1,0 0,5 A2 Số hạng tổng quát trong khai triển trên là Để số hạng không chứa x trong khai triển thì Vậy số hạng đó là : 0,5 0,5 0,5 B Ta có Thay x=1 ta có Thay x=-1 ta có Cộng hai vế của 2 đẳng thức trên ta có: Theo đề ra ta có: Thay n=10 vào biểu thức : Số hạng tổng quát là: Để số hạng chứa trong khai triển thì : Vậy số hạng chứa là: 0,25 0,25 0,25 0,5 0, 25 0, 5 0,25 0,5 0,25 Đáp án đề 2 Câu Nội dung Điểm 1a Gọi số có 5 chữ số là a1 có 6 cách chọn a2, a3, a4, a5 có 7 cách chọn theo quy tắc nhân ta có : 6*74=14406 (số) 0,25 0,25 0,25 0,25 1b Do các chữ số khác nhau nên ta có a1 có 6 cách chọn a2 có 6 cách chọn a3 có 5 cách chọn a4 có 4 cách chọn a5 có 3 cách chọn theo quy tắc nhân ta có : 6*6*5*4*3=2160 (số) 0.25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 1c Gọi là số lẻ có 5 chữ số khác nhau ta có: a5 có 4 cách chọn a1 có 5 cách chọn a2 có 5 cách chọn a3 có 4 cách chọn a4 có 3 cách chọn theo quy tắc nhân ta có:4*5*5*4*3=1200 (số) vậy số chẵn có 5 chữ số khác nhau là: 2160-1200=960 (số) 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 2 Gọi là không gian mẫu. 0,25 a Gọi A là biến cố :” 4 viên lấy ra đủ 3 màu” Các trường hợp thuận lợi cho A là: 1Đ+1X+2V 1Đ+2X+2V 2Đ+1X+1V 0,25 0,25 0,5 0,5 b Gọi B là biến cố :” 4 viên lấy ra có ít nhất 2 viên màu đỏ” Các trường hợp thuận lợi cho B là: 2X+1Đ+1V 2X+2V 2Đ+2X 3X+1Đ 3X+1V 4X 0,25 0,25 0,5 0.25 A1 1,0 0,5 A2 Số hạng tổng quát trong khai triển trên là Để số hạng không chứa x trong khai triển thì Vậy số hạng đó là : 0,5 0,5 0,5 B Ta có Thay x=1 ta có Theo tính chất tổ hợp ta có: Theo đề ra ta có: Thay n=10 vào biểu thức : Số hạng tổng quát là: Để số hạng chứa trong khai triển thì : Vậy số hạng chứa là: 0,25 0,25 0,25 0,5 0, 25 0, 5 0,25 0,5 0,25
File đính kèm:
- de kt chuong 2 ds.doc