Kiểm tra chương II Môn: Đại số Trường THCS Lương Thế Vinh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương II Môn: Đại số Trường THCS Lương Thế Vinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mgày soạn: 8/12/2008 Ngày kiểm tra: 13/12/2008 Tiết 32’. KIỂM TRA CHƯƠNG II A. MỤC TIÊU Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức của HS về: - Khái niệm phân thức, quy tắc đổi dấu, quy tắc quy đồng - Kỹ năng rút gọn một phân thức đại số đơn giản - Kỹ năng thực hiện các phép toán: cộng, trừ, nhân các phân thức đại số B. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Khái niệm, tính chất của phân thức 1 0,5 1 0,5 2 1 Rút gọn phân thức 1 0,5 1 2 2 2,5 Quy đồng mẫu thức 1 0,5 1 0,5 Phép cộng 1 1,5 1 0,5 2 2 Phép trừ 1 0,5 1 1,5 1 1,5 3 3,5 Phép nhân 1 0,5 1 0,5 Tổng 4 3 5 3,5 2 3,5 11 10 C1. ĐỀ KIỂM TRA Trường THCS Lương Thế Vinh KIỂM TRA CHƯƠNG II Lớp: …………. 1 Tiết Họ tên: …………………………. Môn: Đại số Điểm Lời phê Đề A I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Biểu thức nào sau đây là một phân thức đại số: A. B. x2 – 2 C. D. Cả ba câu đều đúng Câu 2. Cách viết nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu 3. Phân thức rút gọn thành: A. B. C. D. Câu 4. Phân thức đối của phân thức là: A. B. C. D. Kết quả khác Câu 5. Đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống (……….) để được kết quả đúng : (x + ).(……….) = 1 A. B. C. D. Câu 6. Cho các phân thức đại số . Mẫu thức chung của các phân thức này là: A. x2 – y2 B. xy(x2 – y2) C. x (x2 – y) D. xy(y2 – x2) II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (4,5đ) Thực hiện các phép tính sau: Bài 2. (2,5đ) Cho a/ Rút gọn M b/ Tính giá trị của M khi x = - 5 D1. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM. I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu đúng 0,5đ: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D D C A D B II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (4,5đ) Mỗi câu đúng 1,5đ . Bài 2. (2,5đ) a/ (2đ) b/ (0,5đ) Khi x = -5 thì M = 6 C2. ĐỀ KIỂM TRA Trường THCS Lương Thế Vinh KIỂM TRA CHƯƠNG II Lớp: …………. 1 Tiết Họ tên: …………………………. Môn: Đại số Điểm Lời phê Đề B I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Biểu thức nào sau đây là một phân thức đại số: A. Số 0 B. Số 1 C. D. Cả ba câu đều đúng Câu 2. Cách viết nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu 3. Phân thức rút gọn thành: A. B. C. D. Câu 4. Cặp phân thức nào sau đây đối nhau: A. B. C. D. Câu 5. Đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống (……….) để được kết quả đúng : (……….). = 1 A. B. C. D. Câu 6. Cho các phân thức đại số . Mẫu thức chung của các phân thức này là: A. (x – y)(x + y) B. xy(1 – x2) C. x3(x2 – y) D. Một kết quả khác II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (4,5đ) Thực hiện các phép tính sau: Bài 2. (2,5đ) Cho a/ Rút gọn N b/ Tính giá trị của N khi x = - 1 D2. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM. I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu đúng 0,5đ: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D D C C D B II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (4,5đ) Mỗi câu đúng 1,5đ . Bài 2. (2,5đ) a/ (2đ) b/ (0,5đ) Khi x = -1 thì
File đính kèm:
- DE KIEM TRA CHUONG IIBo sungGioi han toi Tiet 32.doc