Kiểm tra chương II môn: toán lớp 7 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương II môn: toán lớp 7 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Tổng 3 góc trong 1 tam giác Tính số đo góc ngoài của tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% Chủ đề 2 Định lí Pytago Nhận biết tam giác vuông dựa vào định lí Pytago đảo. Tính độ dài các cạnh trong tam giác vuông Dựa vào kiến thức đại số và hình học để tính độ dài các cạnh trong tam giác vuông. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 2 20% 1 1 10% 3 3,5 35% Chủ đề 3 Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông -Vẽ hình. -Vận dụng chứng minh 2 tam giác bằng nhau, từ đó suy ra 2 cạnh bằng nhau. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 3 30% 3 3 30% Chủ đề 4 Tam giác đặc biệt. -Nhận biết tam giác cân, đều. - Tính được số đo góc trong tam giác vuông. Tính số đo góc trong tam giác cân. -Chứng minh tam giác đều. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15% 1 0,5 5% 1 1 10% 5 3 30% Tổng câu Tổng điểm Tỉ lệ % 4 2 20% 3 3 30% 5 5 50% 12 10 100% Phòng GD & ĐT Ninh Hải KIỂM TRA CHƯƠNG II Trường THCS Lương Thế Vinh Môn: TOÁN Họ và tên: Lớp: 7... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm: Lời phê của giáo viên: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn câu trả lời đúng. Câu 1: ABC vuông tại B, biết số đo góc C bằng 380. Số đo góc A bằng: A. 1800 B. 900 C. 1420 D. 520 Câu 2: Nếu x là góc ngoài tại đỉnh N của MNP thì : A. x = B. x= C. x= D. x> Câu 3: Độ dài ba cạnh của một tam giác vuông là : A. 12cm, 9cm, 12cm B. 8cm, 7cm, 6cm C. 12cm, 8cm, 6cm D. 12cm, 15cm,9cm Câu 4: ABC cân tại C, có thì có số đo: A. 1200 B. 1500 C. 300 D. 600 Câu 5: Cho ABC cân tại C, kết luận nào sau đây là đúng? A. AB = BC B. CA = CB C. BA = AC D. Câu 6: ABC có AB = AC = BC thì ABC là tam giác gì? A. Tam giác cân B. Tam giác vuông C. Tam giác vuông cân D. Tam giác đều. II. TỰ LUẬN (7 điểm): Bài 1: (2 đ) Cho hình vẽ. Biết AM = 14cm, AN = 12cm, NB = 9cm. Tính độ dài MN, AB? Bài 2: (4 đ) Cho ABC cân tại C. Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với AC, qua B kẻ đường thẳng vuông góc với BC, chúng cắt nhau ở M. a. Chứng minh b. Gọi H là giao điểm của AB và CM. Chứng minh rằng AH = BH. c. Khi = 1200 thì AMB là tam giác gì? Vì sao? Bài 3: (1 đ) Cho tam giác ABC vuông tại B. Biết 3AB = 4BC và AC = 15cm. Tính độ dài các cạnh AB, BC. BÀI LÀM: ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 Tổng ĐA D A D C B D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 3,0 II. TỰ LUẬN (7 điểm): Bài Nội dung Điểm Tổng 1 * Áp dụng ĐL Pytago trong tam giác AMN vuông tại N: MN2 = AM2 - AN2 = 142 – 122= 196 – 144 = 52 Suy ra MN = cm * Áp dụng ĐL Pytago trong tam giác ANB vuông tại N: AB2 = AN2 + NB2 = 122 + 92 = 144 + 81 = 225 Suy ra AB = 15 cm 1,0 1,0 7,0 đ 2 1,0 đ Xét đều vuông có: AC = CB(gt) CM cạnh chung Do đó (cạnh huyền – cạnh góc vuông) 1,0 đ Xét tam giác ACH và tam giác BCH có: () AC = CB (gt) CH cạnh chung Do đó (c – g –c) Suy ra AH = BH (2 cạnh tương ứng) 1,0 đ Vì AMB có MA = MB () nên AMB cân tại M (1) Ta có vuông tại A, có (cmt) nên (2 góc tương ứng) (2) Từ (1) và (2) suy ra AMB đều 0,25 0,25 0,25 0,25 3 Áp dụng ĐL Pytago trong tam giác ABC vuông tại A, ta có: AB2 + AC2 = BC2 = 152 = 225 Ta có: 3AB = 4AC Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau: Do đó: AB2 = 16.9 AB = 12cm AC2 = 9.9 AC = 9cm 0,25 0,5 0,25
File đính kèm:
- MATRANDEDAP AN kiemtrahinh7chuongIII.doc