Kiểm tra chương III (1 tiết) môn: Hình học 9

doc2 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 836 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương III (1 tiết) môn: Hình học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên Kiểm tra chương III (1 tiết)
Lớp 9B Môn: Hình học 9
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Phần I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Câu nào sau đây chỉ số đo 4 góc của một tứ giác nội tiếp?
A. 600	;1050;1200;850	B. 750	; 850; 1050;950.
C. 800; 900; 1100; 900.	D. 680; 920; 1120; 980.
Câu 2:Diện tích hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn (O;10cm) và (O;6cm) là:
A. 64 (cm2) 	B. 60 (cm2)	 C. 72 (cm2)	 D. 100 (cm2)
Câu 3: Cho đường tròn (O;4cm) và cung AB có sđ AB = 800. Độ dài cung AB (lấy 3,14 làm tròn
 đến hai chữ số thập phân) là:
A. 4,85 cm	 B. 5,58 cm	C. 5,85 cm	D. 6,58 cm
Câu 4: Hình tròn ngoại tiếp lục giác đều cạnh 5 cm có diện tích là:
A. 5 (cm2) B. 10 (cm2)	C. 16 (cm2)	D. 25 (cm2)
Câu 5: Diện tích hình tròn là 25(cm2). Vậy chu vi hình tròn là:
A. 10 cm	 B. 8 cm	C. 6cm	D. 5cm
Câu 6: Cho đường tròn (O;R) và dây cung AB = R. Trên cung nhỏ AB lấy điểm M.
Góc AMB có số đo là:
A. 600	B. 900	C.1500	D. 1200
Câu 7: Cho đường tròn (O;R) và hai bán kính OA, OB hợp với nhau một góc AOB = 1200. Số đo của
cung lớn AB là:
A. 1200	B. 2100	C.2400	D. 2600
Câu 8: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O),biết A=700, C=400. Câu nào sau đây sai?
A. sđ AB = 800	B. AC = BC	C. AOC = BOC	D. AOC = AOB 
Phần II. Tự luận:	
Câu 9: Vẽ hình lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn (O;2cm).
Chứng minh rằng FAE = EAD = DAC = CAB.
Tính diện tích hình quạt tròn OAB (cung nhỏ AB) 
Tính chu vi hình tròn (O).
	(Lấy 3,14 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.)
Câu 10: Từ một điểm A ở ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến AMN của 	đường tròn đó. Gọi I là trung điểm của dây MN.
Chứng minh năm điểm A, B, I, O, C cùng nằm trên một đường tròn.
Nếu AB = OB thì tứ giác ABOC là hình gì? Tại sao?
*************Hết************
Kiểm tra khảo sát giữa học kỳ II
Môn : Số học 6
Thời gian : 60 phút
Phần trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
 Câu 1: Tính 
A. 	B. 	C.	D. Cả 3 câu A,B,C đều sai.
Câu 2:Từ a.b = c.d ta có:
A. 	B. 	C. 	D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng.
Câu 3:Tìm x biết  :
A. 	B.	C. 	D. 
Câu 4 :Trong 1 giờ An đi được 4/5 quãng đường, để đi hết quãng đường An cần:
A. 5/4 giờ	B. 1giờ 15 phút	C. 1,25 giờ 	D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng
Câu 5: Điền nhanh vào hai bảng sau đây và giải thích cách làm:
+
x
Phần tự luận:
Câu 6: a. Chứng minh rằng:
áp dụng tính:
 Câu 7:Tìm x biết:
	a. 
 b. 
***********************Hết***********************

File đính kèm:

  • docKIEM TRA HINH CHUONG III.doc