Kiểm tra chương III hình học Lớp 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương III hình học Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31 N.Soạn 26/ 3/2013 Tiết 58 N.Dạy: KIỂM TRA CHƯƠNG III I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Đánh giá mức độ nắm kiến thức chương 3 và việc vận dụng các kiến thức cơ bản để giải bài tập. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình và tính toán chính xác. 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác, trung thực trong kiểm tra. II. Chuẩn bị: GV: - Ma trận đề kiểm tra - Đề kiểm tra, đáp án. HS: - Ôn tập kĩ kiến thức chương III, giấy nháp, thước, com pa. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Định lý ta let trong tam giác. Tính chất đường phân giác của tam giác - Nhận biết được t/c đường phân giác của tam giác - Tỉ số hai đoạn thẳng - Tỉ số đồng dạng - Định lý Ta-lét Vận dụng t/c đường phân giác của tam giác tính độ dài của đoạn thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 2 1,0đ 1 1đ 1 1,0đ 5 3,5đ Chủ đề 2 Các trường hợp đồng dạng của tam giác Nhận biết được hai tam giác đồng dạng Nắm được các trường hợp đồng dạng của tam giác, tam giác vuông - Vẽ hình - C/m hai tam giác đồng dạng, tính độ dài cạnh Tính diện tích Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 1 1,0 đ 1 4đ 1 1đ 4 6,5đ Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 1đ 25% 3 3đ 37,5% 3 1 5đ 1đ 37,5% 12,5% 10 10đ Ký duyệt Tuần 31 Ngày 7Tháng 04 năm 2014 Nguyễn Kim Hoàn III. Nội dung kiểm tra: Trường THCS Gía Rai B Họ và tên : Lớp 8 … KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : ĐS 8 C.IV Thời gian: 45 phúc Giám Thị Mã phách HH 8…. Điểm Lời phê Mã đề 01 Người chấm Mã phách HH 8….. I TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Cho đoạn thẳng AB = 20cm, CD = 30cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: A. cm B. cm C. 20 cm D. 30 cm Câu 2: Cho AD là tia phân giác ( hình vẽ) thì: A. B. C. D. Câu 3: Cho ABC DEF theo tỉ số đồng dạng là thì DEF ABC theo tỉ số đồng dạng là: A. B. C. D. Câu 4: Độ dài x trong hình vẽ là: (DE // BC) A. 5 B. 8 C.7 D.6 Câu 5: Nếu hai tam giác ABC và DEF có và thì : A. ABC DEF B. ABC DFE C. CAB DEF D. CBA DFE Câu 6: Cho hình vẽ bên. Hãy tính độ dài cạnh AB ? Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau : Độ dài cạnh AB là: A.6cm; B. 5cm C. 4cm D. 7cm II/. TUẬN LUẬN ( 7 điểm) Câu 7:(2,5 điểm). Cho tam giác cân ABC ( Â = 900 ), vẽ các đường cao BH, CK.( HÎAC, KÎ AB) Chứng minh BK = CH Chứng minh KH // BC Câu 8: (4,5 điểm). Cho tam giác ABC ( AB = AC ) , có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Kẻ đường cao AH . Tính BC, BH, HC, AH b) Tính diện tích tam giác vuông ABC Trường THCS Gía Rai B Họ và tên : Lớp 8 … KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : ĐS 8 C.IV Thời gian: 45 phúc Giám Thị Mã phách HH 8…. Điểm Lời phê Mã đề 02 Người chấm Mã phách HH 8….. I TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Cho đoạn thẳng EF = 10cm, MN = 20cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng EF và MN là: D E F M A. 10 cm B. 20 cm C. cm D. 2cm Câu 2: Cho DM là tia phân giác ( hình vẽ) thì: A. = ; B. = ; C. = ; D. = Câu 3: Cho ABC DEF theo tỉ số đồng dạng là thì DEF ABC theo tỉ số đồng dạng là: 4 x 3 6 A B C D E A. 5 B. C. 5 D. Câu 4: Độ dài x trong hình vẽ là: (DE // BC) A. 6 B. 8 C. 7 D. 5 Câu 5: Nếu hai tam giác ABC và MNP có = và = thì : A. CAB MNP B. ABC PNM C. ABC PMN D. ABC MPN Câu 6: Cho hình vẽ bên. Hãy tính độ dài cạnh DE ? M ? 8cm 4cm 3cm D E F Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau : Độ dài cạnh DE là: A. 7cm ; B. 6cm; C. 4cm ; D. 5cm ; II/. TUẬN LUẬN ( 7 điểm) Câu 7:(2,5 điểm). Cho tam giác cân DMN, ( DM = DN ) Vẽ các đường cao MH, NK ( HÎDN, KÎ DM) Chứng minh MK = NH Chứng minh KH // MN Câu 8: (4,5 điểm). Cho tam giác DEF vuông tại D, có DE = 3cm, DF = 4cm. Kẽ Kẻ đường cao DH. Tính EF, DH, HE, HF. Tính diện tích tam giác vuông DEF ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Câu 1 (3đ): Mỗi lựa chọn đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án(01) A B B D A C Đáp án(02) C D D B A B II/. Tự luận: A Câu 5: GT ABC cân tại A, ( AB = AC ) BHAC, CK AB K H (0,5đ) KL a) Chứng minh BK = CH b) Chứng minh KH // BC B C a) Chứng minh BK = CH Xét hai tam giác vuông KBC và HCB, ta có: BC cạnh huyền chung (vì ABC cân) Vậy KBC = HCB ( cạnh huyền – góc nhọn) Suy ra: BK = CH (1đ) b) Chứng minh KH // BC ta có: AB = AC ( gt) BK = CH (cmt) Suy ra: Vậy: HK // BC ( định li đảo định lí ta-let)( đpcm) (1đ) Câu 6: a) Tính BC, BH, HC, AH Tính BC, . ABC vuông tại A, theo định lí pytago, ta có: BC2 = AB2 + AC2 = 62 + 82 = 36 + 64 = 100 BC = 10 cm (1đ) Tính BH,AH. Ta có : HBA ABC ( do có chung) hay (1đ) Vậy: HB = = 3,6 cm ; HA = = 4,8 cm (1đ) Tính HC . Ta có : HC = BC – BH = 10 – 3,6 = 6,4 cm (0,5đ) A b)Tính diện tích tam giác ABC Vì tam giác ABC vuông. Þ SABC = AB.AC = 6.8 = 24 cm2 Đề 2 B H C Câu 7: Cách chứng minh tương tự câu 7 đề 1. Ta có: a/ MH = NK; b/ KM // EF Câu 8: Làm tương tự như câu 8 đề 2. Ta được: a/ BC = 5 cm; DH = 2.4 cm; HE = 1,4 cm; HF = 3,6 cm. b/ SDEF = DE.DF = 3.4 = 6 cm2 học sinh không làm vào khung này ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- KT 1T CIII HH 8 CO MT DA.doc