Kiểm tra chương III môn: đại số lớp 8 năm học: 2013 - 2014 Trường Thcs Trần Quốc Toản

doc7 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 972 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương III môn: đại số lớp 8 năm học: 2013 - 2014 Trường Thcs Trần Quốc Toản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN	Tiết 56: 	KIỂM TRA CHƯƠNG III
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN	Môn: ĐẠI SỐ LỚP 8
	Năm học: 2013 - 2014
A. MỤC TIÊU:
– HS được tái hiện lại các kiến thức đã học.
– HS được củng cố và nâng cao các kỹ năng giải phương trình một ẩn. 
– HS được củng cố và nâng cao kỹ năng giải toán bằng cách lập pt.
B. MA TRẬN
 
 Cấp độ
 

 Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng



Cấp độ thấp
Cấp độ cao


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Phương trình bậc nhất, phương trình đưa về dạng ax + b = 0
- Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn, các hệ số của nó, nghiệm của pt.
- Nhận biết phương trình tương đương
Hiểu được nghiệm của phương trình là thỏa mãn phương trình đó, từ đó thay vào phương trình để tìm được hệ số.
Vận dụng được các bước giải phương trình bậc nhất một ẩn. 
Biết thêm bớt hạng tử để làm xuất hiện nhân tử chung và lý luận điều kiện có nghiệm để tìm được nghiệm của phương trình.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5(C2-6)
1,25đ
12,5%

1(C9)
0,25đ
2,5%


1(B1c)
1,0đ
10%

1(B3)
1,0đ
10%
8
3,5 điểm
35%
Phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu.
- Nhận biết được tập nghiệm của phương trình; 
- Biết ĐK tồn tại của một phương trình để xác định được ĐKXĐ
Hiểu cách tìm nghiệm để xác định hai phương trình có tương đương hay không?
- Giải được pt tích.
- Vận dụng được các bước giải pt chứa ẩn mẫu để giải pt và tìm được nghiệm chính xác


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2(C7;8)
0,5đ
5%

1(C1)
1,0 đ
10%


2(B1a;b)
2,0đ
20%


5
3,5 điểm
35%
Giải bài toán bằng cách lập phương trình


Thực hiện đúng các thao tác giải bài toán bằng cách lập phương trình


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %





1(B2)
3,0đ
30%


1
3 điểm
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
7
1,75 điểm
17,5%

2
1,25 điểm
12,5%


4
6 điểm
60%

1
1 điểm
10%
14
10 điểm
100%


PHÒNG GD&ĐT NINH SƠN	 Tiết 56: KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN	 MÔN: ĐẠI SỐ - LỚP: 8
 ĐỀ SỐ 2 (ĐỀ DỰ BỊ)	 Năm học: 2013 – 2014 	
Họ và tên:…………………………….
Lớp:……….. 
Ngày kiểm tra: 08/3/2014 
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)



I.Trắc nghiệm (3 điểm) 
1/ Đúng hay sai? Ghi dấu “x” vào ô thích hợp:
Câu
Các cặp phương trình sau tương đương với nhau.
Đúng
Sai
a)
x – 2 = 0 và 


b)
x = 0 và x.(x - 1) = 0 


c)
(x - 2)(x + 1) = 0 và x + 1 = 0


d)
x- 4 = 0 và (x - 2)(x + 2) = 0


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
2/ Hai phương trình được gọi là tương đương nếu :
A. Chúng có cùng một tập nghiệm. 
 	B. Nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia.
 	C. Mỗi phương trình đều có một nghiệm.
 	3/ Với điều kiện nào của a thì phương trình ax + b = 0 là một phương trình bậc nhất( a,b là hằng số)
 	A. a = 0 ; 	B. a >0; 	C. a #0; 	D. a < 0
 	4/ Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
 	A. . 2x + = 0 B. (2x - 5)(x + 3) = 0 	C. x- 2x = -1 D. 3x - 9 = 0 
5/ Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:
	A. a = 3; b = - 1	B. a = 3; b = 0	C. a = 3; b = 1	 D. a = -1; b = 3
6/ Phương trình x + 3 = 0 có nghiệm là:
 	A. 3 	B. -3 	C. -9 D. 9
 	7/ Phương trình x= 9 có tập nghiệm là:
A. S = { -3; 3} 	B. S = { 3} 	C. S = { -3} 	 D. S = {4,5}
 	8/ Tập xác định của phương trình là:
 	A. x0 	B. x0 và x2 	C. x2 	 D. x0 và x-2 
 	9/ Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng:
	A. 1	B. 0	C. – 1	 D. 2
 II. Tự luận: (7 điểm) 
 Bài 1: Giải các phương trình sau: (3 điểm)
 	 a) (2x - 4) (x + 3) = 0 b) 2x – 6 = 0
 	
 Bài 2: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B, người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB? (3 điểm)
 Bài 3: (1 điểm). Giải phương trình : 
Bài làm phần tự luận:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT NINH SƠN	 	Tiết 56: KIỂM TRA CHƯƠNG III
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN	 MÔN: ĐẠI SỐ - LỚP 8
 ĐỀ SỐ 2 Năm học: 2013 – 2014 

C/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I.Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9

a)
b)
c)
d)








Đáp án
Đúng
Sai
Sai
Đúng
A
C
D
A
B
A
B
A
Biểu điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

II. Tự luận:

Bài
Lời giải
Điểm
1

(3,0đ)
a)
 (2x - 4) (x + 3) = 0 
2x - 4 = 0 hoặc x + 3 = 0
x = 2 hoặc x = - 3

0,5
0,5
b)
b) 2x – 6 = 0
 2x = 6
 x = 3

0,5
0,5
c)
 ĐKXĐ của phương trình : x ≠ -1 và x ≠ 2	
=> 2(x - 2) – (x + 1) = 3x – 11	
 2x – 4 – x – 1 = 3x – 11	
 3x – x = 11 – 5 
 2x = 6 
 x = 3 (TMĐK)
Vậy: Phương trình có 1 nghiệm là: x = 3 hay S = {3}

0,25

0,25

0,25

0,25
2

(3,0đ)


Thời gian đi từ A đến B và từ B trở về A mất: 5,5 giờ - 1 giờ = 4,5 giờ
Gọi x (km) là quãng đường AB (x > 0)
Thời gian đi từ A đến B là: (giờ)
Thời giang trở về từ B đến A là: (giờ)
Theo đề bài, ta có phương trình:
 + = 4,5
4x + 5x = 540

x = 60 (TMĐK)
Vậy: Quãng đường AB dài 60 km	

0,25đ
0,5đ

0,25đ

0,25đ

0,5đ

0,5

0,5đ
0,25đ
3



Giải phương trình : 
 



 x – 2014 = 0 vì 
 x = 2014
Vậy: Tập nghiệm của phương trình là 



0,25đ

0,25đ




0,25đ


0,25đ





































PHÒNG GD&ĐT NINH SƠN	 Tiết 56: KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN	 MÔN: ĐẠI SỐ - LỚP: 8
 ĐỀ SỐ 1 (ĐỀ CHÍNH THỨC)	 Năm học: 2013 – 2014 	
Họ và tên:…………………………….
Lớp:……….. 
Ngày kiểm tra: ……………………. 
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)



ĐỀ DỰ BỊ
I.Trắc nghiệm (3 điểm) 
1/ Đúng hay sai? Ghi dấu “x” vào ô thích hợp:
Câu
Các cặp phương trình sau tương đương với nhau.
Đúng
Sai
a)
x – 2 = 0 và 


b)
x = 0 và x.(x - 1) = 0 


c)
(x - 2)(x + 1) = 0 và x + 1 = 0


d)
x- 4 = 0 và (x - 2)(x + 2) = 0


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
2/ Hai phương trình được gọi là tương đương nếu :
A. Chúng có cùng một tập nghiệm. 
 	B. Nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia.
 	C. Mỗi phương trình đều có một nghiệm.
 	3/ Với điều kiện nào của a thì phương trình ax + b = 0 là một phương trình bậc nhất( a,b là hằng số)
 	A. a = 0 ; 	B. a >0; 	C. a #0; 	D. a < 0
 	4/ Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
 	A. . 2x + = 0 B. (2x - 5)(x + 3) = 0 	C. x- 2x = -1 D. 3x - 9 = 0 
5/ Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:
	A. a = 3; b = - 1	B. a = 3; b = 0	C. a = 3; b = 1	 D. a = -1; b = 3
6/ Phương trình x + 3 = 0 có nghiệm là:
 	A. 3 	B. -3 	C. -9 D. 9
 	7/ Phương trình x= 9 có tập nghiệm là:
A. S = { -3; 3} 	B. S = { 3} 	C. S = { -3} 	 D. S = {4,5}
 	8/ Tập xác định của phương trình là:
 	A. x0 	B. x0 và x2 	C. x2 	 D. x0 và x-2 
 	9/ Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng:
	A. 1	B. 0	C. – 1	 D. 2
 II. Tự luận: ( 7 điểm) 
 Bài 1: Giải các phương trình sau: (3 điểm)
 a) (3x - 12) (x + 3) = 0 b) 3x – 9 = 0
 
 Bài 2: Một người đi xe máy từ A đến B, vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB. 
 Bài 3: (1 điểm). Giải phương trình : 


PHÒNG GD&ĐT NINH SƠN	 Tiết 56: KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN	 MÔN: ĐẠI SỐ - LỚP: 8
 ĐỀ SỐ 1 (ĐỀ CHÍNH THỨC)	 Năm học: 2013 – 2014

C/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

I.Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9

a)
b)
c)
d)








Đáp án
Đúng
Sai
Sai
Đúng
A
C
D
A
B
A
B
A
Biểu điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

II. Tự luận:

Bài
Lời giải
Điểm
1

(3,0đ)
a)
 (3x - 12) (x + 3) = 0 
3x - 12 = 0 hoặc x + 3 = 0
x = 4 hoặc x =- 3

0,5
0,5
b)
b) 3x – 9 = 0
 3x = 9
 x = 3

0,5
0,5
c)
 ĐKXĐ của phương trình : x ≠ -1 và x ≠ 2	
=> 2(x - 2) – (x + 1) = 3x – 11	
 2x – 4 – x – 1 = 3x – 11	
 3x – x = 11 – 5 
 2x = 6 
 x = 3 (TMĐK)
Vậy: Phương trình có 1 nghiệm là: x = 3 hay S = {3}

0,25

0,25

0,25

0,25
2

(3,0đ)


Gọi x (km) là quãng đường AB ( x > 0)
Thời gian lúc đi là: (giờ)
Thời giang lúc về là: (giờ)
Theo đề bài, ta có phương trình:
 - = 
6x - 5x = 50

x = 50 (TMĐK)
Vậy: Quãng đường AB dài 50 km	
	

0,5đ
0,25đ

0,25đ


0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

3
Giải phương trình : 
 



 x + 2014 = 0 vì 
 x = - 2014
Vậy: Tập nghiệm của phương trình là 



0,25đ

0,25đ




0,25đ


0,25đ



File đính kèm:

  • docTIET 56 KT CHUONG 3 DS 8.doc