Kiểm tra chương III môn : hình học – lớp 8 năm học: 2011 – 2012 Trường THCS Trần Quốc Toản

doc5 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 957 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương III môn : hình học – lớp 8 năm học: 2011 – 2012 Trường THCS Trần Quốc Toản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN	Tiết 54: KIỂM TRA CHƯƠNG III
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN	Môn : Hình học – Lớp 8 
Năm học: 2011 – 2012 
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng



 Cấp độ thấp
Cấp độ cao


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Chủ đề 1 
Định lý ta let trong tam giác. Tính chất đường phân giác của tam giác
- Nhận biết được t/c đường phân giác của tam giác
- Tỉ số hai đoạn thẳng

- Tỉ số đồng dạng
- Tính độ dài
Vận dụng t/c đường phân giác của tam giác tính độ dài của đoạn thẳng


Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2(C1;2)
0,5đ

2(C3;4)
0,5đ


1(Cc)
1,0đ


5
2,0đ 
20%
Chủ đề 2
Các trường hợp đồng dạng của tam giác
Nhận biết được hai tam giác đồng dạng
Nắm được các trường hợp đồng dạng của tam giác, tam giác vuông
- Vẽ hình
- C/m hai tam giác đồng dạng, tính độ dài cạnh
Tính diện tích

Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1(C5)
0,25đ

1(C6)
1,75đ



2(Ca,b)
4,5đ

1(Cd)
1,5đ
5
8,0đ 
80%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75đ
7,5%
3
2,25đ
22,5%
4
7,0đ
70%
10
10đ 
100%





















TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA CHƯƠNG III
Họ và tên: …………………….. MÔN: HÌNH HỌC 8
Lớp: ……………………. Thời gian: 45 phút

Điểm

Lời phê của thầy
ĐỀ:
I TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cho đoạn thẳng AB = 20cm, CD = 30cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 2: Cho AD là tia phân giác ( hình vẽ) thì: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho ABC DEF theo tỉ số đồng dạng là thì DEF ABC theo tỉ số đồng dạng là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Độ dài x trong hình vẽ là: (DE // BC)
	A. 5	B. 6
	C.7	D.8

Câu 5: Nếu hai tam giác ABC và DEF có và thì : 
	A. ABC DEF	 B. ABC DFE C.CAB DEF 	 D. CBA DFE
Câu 6: Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
Câu
Đ
S
1. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau


2. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng


3. Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng


4. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng


5. Hai tam giác cân có một góc bằng nhau thì đồng dạng


6. Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng


7. Hai tam đều luôn đồng dạng với nhau



II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH.
	a) Chứng minh HBA ABC
	b) Tính BC, AH, BH.
	c) Vẽ đường phân giác AD của tam giác ABC (D BC). Tính BD, CD.
	d) Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 3,6cm. Từ K kẽ đường thẳng song song BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích tứ giác BMNC.	
	Bài làm phần tự luận:




PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN	KIỂM TRA CHƯƠNG III
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN	Môn: HÌNH HỌC 
	Lớp 8 – Năm học: 2011-2012
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

I TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)

Câu
1
2
3
4
5
6






1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
A
B
B
B
B
S
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu
Đáp án
Biểu điểm







0,5
a)
Chứng minh HBA ABC


Xét HBA và ABC có:
 = = 900
 chung
=> HBA ABC (g.g)
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
Tính BC, AH, BH


* Ta có vuông tại A (gt) BC2 = AB2 + AC2 BC = 
Hay: BC = cm
0,5
0,5

* Vì vuông tại A nên: 
=> = (cm)

0,5
0,5

* HBA ABC
=> hay : = = 7,2 (cm)

1,0
c)
Tính BD, CD


Ta có : (cmt) => hay 
 => BD = cm 
Mà: CD = BC – BD = 20 – 8,6 = 11,4 cm
0,5


0,25
0,25
d)
Tính diện tích tứ giác BMNC.


Vì MN // BC nên: AMN ABC và AK, AH là hai đường ao tương ứng
Do đó: 
Mà: SABC = AB.AC = .12.16 = 96
=> SAMN = 13,5 (cm2)
Vậy: SBMNC = SABC - SAMN = 96 – 13,5 = 82,5 (cm2)
0,25

0,5

0,25
0,25

0,25
 






































TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA CHƯƠNG III
Họ và tên: …………………….. MÔN: HÌNH HỌC 8
Lớp: ……………………. Thời gian: 10 phút
Bài làm phần trắc nghiệm:

Câu
1
2
3
4
5
6






1
2
3
4
5
6
7
Đáp án













-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA CHƯƠNG III
Họ và tên: …………………….. MÔN: HÌNH HỌC 8
Lớp: ……………………. Thời gian: 10 phút
Bài làm phần trắc nghiệm:

Câu
1
2
3
4
5
6






1
2
3
4
5
6
7
Đáp án













-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA CHƯƠNG III
Họ và tên: …………………….. MÔN: HÌNH HỌC 8
Lớp: ……………………. Thời gian: 10 phút
Bài làm phần trắc nghiệm:

Câu
1
2
3
4
5
6






1
2
3
4
5
6
7
Đáp án













-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA CHƯƠNG III
Họ và tên: …………………….. MÔN: HÌNH HỌC 8
Lớp: ……………………. Thời gian: 10 phút
Bài làm phần trắc nghiệm:

Câu
1
2
3
4
5
6






1
2
3
4
5
6
7
Đáp án













-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA CHƯƠNG III
Họ và tên: …………………….. MÔN: HÌNH HỌC 8
Lớp: ……………………. Thời gian: 10 phút
Bài làm phần trắc nghiệm:

Câu
1
2
3
4
5
6






1
2
3
4
5
6
7
Đáp án













File đính kèm:

  • docDE 1 KIEM TRA CHUONG III HINH HOC 8.doc