Kiểm tra chương III Môn: toán 8 Thời gian làm bài 45 phút TRƯỜNG THCS MINH HÒA

doc6 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1061 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương III Môn: toán 8 Thời gian làm bài 45 phút TRƯỜNG THCS MINH HÒA, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS MINH HÒA
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn: toán 8
Thời gian làm bài 45 phút
	 ( Không kể thời gian giao đề )


I.MỤC TIÊU :
1.Kiến thức:
- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh khi học xong chương III – phương trình bậc nhất một ẩn .
- Kiểm tra khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải các bài tập toán
- Lấy điểm kiểm tra hệ số 2.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập, bước đầu suy luận các bài tập đơn giản.
3. Thái độ:
- Làm bài nghiêm túc, yêu thích môn học.
II.CHUẨN BỊ :
 - GV : Ra đề - đáp án, in sẵn đề kiểm tra
 - HS:	+ Học bài, ôn bài kĩ trước khi thi. 
	+ Chuẩn bị giấy, bút, MTCT.

III. MA TRẬN NHẬN THỨC KIỂM TRA CHƯƠNG III:
TT
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Số
tiết
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Điểm 10

Ch­¬ng III. Ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn (16 tiết)
16




13
§1. Mở đầu về phương trình.
§2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
§3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0. 
3
20
3
60
2.7
14
§4. Phương trình tích.
3
20
2
40
1.8
15
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. 
4
27
2
53
2.4
16
§6.7 Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
5
33
2
67
3.0

 Kiểm tra chương III.
15
100

220
10.0

IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III: 
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi
Tổng điểm 

1
2
3
4

§1. Mở đầu về phương trình.
§2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
§3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0. 
Câu 1a

 1,5 đ


Câu 1b

1,5 đ


Câu 2a

1 đ

4
§4. Phương trình tích.


Câu 2b

1 đ

1
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. 


Câu 3

2 đ

2
§6.7 Giải bài toán bằng cách lập phương trình.



Câu 4 

 3 đ
3
Cộng Số câu
 Số điểm

1


1.5 đ

1


1.5 đ 

3


4 đ

1


3 đ
6


10.0
+ Số lượng câu hỏi tự luận là 6 
+ Số câu hỏi mức nhận biết là 2
+ Số câu hỏi mức thông hiểu là 3 
+ Số câu hỏi mức vận dụng là 1

V. Bảng miêu tả câu hỏi kiểm tra:
Câu 1: 
	a. Nhắc lại khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn,biết chỉ ra hệ số, phần biến của phương trình
	b. Từ khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn chỉ ra trong các biểu thức cho sẵn đâu là phương trình bậc nhất một ẩn 
Câu 2: 
	a. Giải phương trình bậc nhất một ẩn đơn giản 
	b. Giải phương trình tích đơn giản ( có 2 đến 3 nghiệm )
Câu 3: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ( mẫu thức có một ẩn ) đơn giản.
Câu 4: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (dạng toán chuyển động đơn giản ).








































TRƯỜNG THCS MINH HÒA
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn: toán 8
Thời gian làm bài 45 phút
	 (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
Câu 1: (3 điểm )
	a, Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? Lấy ví dụ và chỉ rõ các hệ số của phương trình?
	b, Trong các biểu thức sau đây biểu thức nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
	0,7x + 3 = 0; 0x+7= 0 ; -2x +9 = 0 ; 9x = 2 ; 0x = 5 
Câu 2: (2 điểm) Giải phương trình sau:
a, 4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10
b,
Câu 3: (2,0 điểm ): Giải phương trình sau:

Câu 4:( 3 điểm)
Một ngừơi đi từ A đến B, với vận tốc 30 km/h. Lúc từ B về A, người đó đi với vận tốc 40 km/h. Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB











VI. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA :
CÂU HỎI 
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
(3 điểm)
a, Phát biểu được định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn 

b,Chỉ ra được các phương trình bậc nhất một ẩn :
-2x +9 = 0 ; 9x = 2
1,5đ

1.5 đ
Câu 2
(2 điểm )






a,
4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10
Û 12x – 8 – 3x +12 = 7x + 10
Û 9x – 7x = 10 – 4 
 Û 2x = 6 
 Û x = 3 
a,

	

0,25
0,25
0,25
0,25





1 đ

Câu 3
( 2điểm )
 (*) ĐKXĐ: x ¹ 0; : x ¹ -1


0,25 ñ
0,25 ñ

0,5 ñ

0,5 ñ

0,5 ñ


Câu 4
( 3 điểm )
Gọi x (km) là chiều dài quãng đường AB 
ĐK: x > 0
Thời gian đi từ A đến B là: 
Thời gian đi từ B đến A là: giờ
Do thời gian khi về ít hơn thời gian khi đi là 45’ = nên ta có phương trình: 
Giải pt ta được x = 160 (TMĐK)
Vậy chiều dài quãng đường AB là 160 km 
0,5 đ
0,5 đ

0,5 đ
0,5 đ

0,5 đ
0,5 đ

File đính kèm:

  • docKiem tra chuong III Dai so 8 ma tran moi.doc