Kiểm tra Chương III ( tiết 56) – Đại số 8 Trường THCS Trần Quang Diệu
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra Chương III ( tiết 56) – Đại số 8 Trường THCS Trần Quang Diệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Trần Quang Diệu Kiểm tra Chương III ( tiết56) – Đại số 8 Họ và tên Thứ ngày tháng năm 20 Lớp8 Đề1 Điểm Nhận xét của giáo viên A/Trắc nghiệm:(3đ) 1/ Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn: A. 2x2 – 3 = 0 B. x + 5 = 0 C. 0x – 10 = 0 D. x2 + 2x – 3 = 0 2/ Phương trình 3x – 4 = 9 + 2x tương đương với phương trình: A. x = 13 B. 5x = 5 C. x = 5 D. 5x = 13 3/ Tập nghiệm của phương trình (2x – 6)(x + 7) = 0 là: A. S = {3 ; –7} B. S = {–3 ; 7} C. S = {3 ; 7} D. S = {–3 ; –7} 4/ Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm: A. x2 – 2x + 2 = 0 B. x2 – 2x + 1 = 0 C. x2 – 2x = 0 D. 2x – 10 = 2x – 10 5/Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình (x + 2)2 = 3x + 4 : A. –2 B. 0 C. 1 D. 2 6/ Điều kiện xác định của phương trình là: A. x 2 B. x –2 C. x 2 D. x R B/Tự luận:(7đ) 1/Giải các phương trình sau: (5đ) a) 7 + 2x = 22 – 3x b) (2x – 1)2 + (2 – x)(2x – 1) = 0 c) d) e) x4 – 5x2 + 4 = 0 2/ Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:(2đ) Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính quãng đường AB ? BÀI LÀM ............. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………………. Trường THCS Trần Quang Diệu Kiểm tra Chương III ( tiết56) – Đại số 8 Họ và tên Thứ ngày tháng năm 20 Lớp8 Đề2 Điểm Nhận xét của giáo viên A/Trắc nghiệm:(3đ) 1/ Điều kiện xác định của phương trình là: A. x 3 B. x –3 C. x 3 D. x R 2/Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn: A. 0x + 19 = 0 B. 3x - 25 = 0 C. 2x2 - 8 = 0 D. x2 - 4x +3 = 0 3/ Phương trình 3x + 4 = 9 - 2x tương đương với phương trình: A. x = 17 B. 5x = 5 C. 2x = 5 D. 5x = -23 4/Tập nghiệm của phương trình (2x – 8)(x +5) = 0 là: A. S = {-4 ; –5} B. S = {–4 ; 5} C. S = {4 ; 5} D. S = {4 ; –5} 5/Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình 10x - 1 = (x + 2)2 : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 6/Số nghiệm của phương trình x2 – x3 = 0 là: A. Vô số nghiệm B. Hai nghiệm C. Một nghiệm D. Vô nghiệm B/Tự luận:(7đ) 1/Giải các phương trình sau: (5đ) a) 10 + 3x = 26 – 5x b) (3x +2)2 + (4 – x)(3x + 2) = 0 c) d) e) x4 – 10x2 + 9 = 0 2/ Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:(2đ) Một người đi xe máy từ A đến B, vận tốc 30km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24km/h do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30phút. Tính quãng đường AB ? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Copy of Copy of thu.doc