Kiểm tra chương IV môn: Toán Đại số 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương IV môn: Toán Đại số 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 46. KIỂM TRA 45 PHÚT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Í TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn Nhận biết phương trình bậc nhất hai ẩn Biết được khi nào một cặp số (x0;y0) là một nghiệm của pt ax + by =c Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 5% 1 0.5 5% 2 1.0 10% Chủ đề 2: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Biết được khi nào một cặp số (x0;y0) là một nghiệm của hệ pt bậc nhất 2 ẩn Dùng vị trí tương đối giữa hai đường thẳng đoán nhận số nghiệm của hệ pt Tìm được tham số m để hệ pt bậc nhất 2 ẩn có nghiệm. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 5% 1 0.5 5% 2 1.0 10% 4 2.0 20% Chủ đề 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, phương pháp thế. Giải được hệ pt bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số và phương pháp thế Tìm được tham số m để cặp số (x0;y0) thảo mãn đk cho trước Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2.5 25% 1 1.0 10% 2 3.5 35% Chủ đề 4: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Biết chọn ẩn và đặt đk cho ẩn Biểu diễn được các đại lượng chưa biết trong bài toán qua ẩn và tìm được mối liên hệ giữa các đại lượng để thiết lập hệ pt Giải được bài toán, so sánh đk và kết luận được nghiệm của bài toán Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 5% 1 1.0 10% 1 2.0 20% 3 3.5 35% Tổng só câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 1.0 10% 1 0.5 5% 2 1.0 10% 1 1.0 10% 2 1.0 10% 2 4.5 45% 1 1.0 10% 11 10 100% PHÒNG GD & ĐT LỤC NGẠN TRƯỜNG THCS TÂN SƠN KIỂM TRA CHƯƠNG IV MÔN: TOÁN ĐẠI SỐ 9 Câu1(2đ) a. Vẽ parabol (P): y =x2 b. Tìm k để đường thẳng (d) y= kx - 2 tiếp xúc parabol (P) Câu 2 (3đ): Dùng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình sau: a) ; b) ; Câu 3(2 đ) Nhẩm nghiệm các phương trình sau: ( Dùng hệ thức Vi - ét) a) ; b) Câu4(1d)Tìm hai số , biết: và; Câu 5.2đ) Cho phương trình: x2 – 2(m - 1)x – 3m + m2 = 0 (1) a.Tìm m để phương trình (1) có nghiệm b.Trong trường hợp phương trình có 2 nghiệm x1, x2 tìm m thoả mãn x12 + x22 = 8. .............Hết........... III. Híng dÉn chÊm BÀI Câu Nội dung Điểm 1 a. b. Vẽ được (P) Tìm được k= 2và k=-2 1 1 2 a Ta có: D = b2 – 4ac = (- 5)2 – 4.1.6 = 25 – 24 = 1 > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt = = 3 = = 2 0,5 0,5 0.5 b Ta cã: = = = >= 24 + 12 = 36 > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt = = 0,25 0,25 0,5 0,5 3 a ; Ta có: a = 1; b = -2013; c = 2012 = > a + b + c = 1 - 2013 + 2012 = 0 Nên phương trình đã cho có nghiệm x1 = 1; x2 = 0,5 0,5 b . Ta có: a = 2012; b = 2013; c = 1 = > a - b + c = 2012 - 2013 + 1 = 0 Nên phương trình đã cho có nghiệm x1 = -1; x2 = 0,5 0,5 4 a và Hai số là nghiệm của phương trình x2 - 5x + 6 = 0 => x1 = 3; x2 = 2; 0.5 0.5 5 a x2 – 2(m - 1) + m2 – 3m = 0 (1) D’ = b’2 – ac = (m – 1)2 – ( m2 – 3m) = m2 - 2m + 1 - m2 + 3m = m + 1 Để (1) có hai nghiệm D’ > 0 m + 1 > 0 = > m > - 1 0,5 0,5 5b Áp dụng hệ thức Vi- ét ta có: x12 + x22 = 16 (x1 + x2)2 - 2x1.x2 = 16 4(m – 1)2 - 2(m2 - 3m) = 16 4m2 - 8m + 4 - 2m2 + 6m = 16 m2 - m - 6 = 0 = > m1 = - 2; m2 = 3 Vậy với m = 3 thì (1) cú 2 nghiệm x1, x2 thoả món x12 + x22 = 16. 0, 25 0,25 0,25 0,25
File đính kèm:
- Kiẻm tra chuong IV DS.doc