Kiểm tra Công nghệ 8 - Tiết 45
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra Công nghệ 8 - Tiết 45, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 8 TIẾT 45 I/ Trắc nghiệm: (6,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau đây: [] Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là: A. Từ 6 giờ đến 10 giờ C. Từ 1 giờ đến 6 giờ B. Từ 18 giờ đến 22 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ [] Vật liệu cách điện có điện trở suất càng lớn thì có đặc tính: A. Dẫn điện càng tốt. C. Cách điện càng tốt. B. Dẫn điện càng kém D. Cách điện càng kém [] Dây đốt nóng của bàn là điện, nồi cơm điện thường được làm bằng: A. Dây Niken-crom C. Dây đồng B. Dây Phero-crom D. Dây Vônfram [] Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220V, em cần mua 1bóng đèn cho đèn bàn học. Em sẽ chọn bóng nào trong các bóng đèn dưới đây: A. Bóng đèn loại 220V – 40W B. Bóng đèn loại 110V – 40W C. Bóng đèn loại 220V – 300W D. Bóng đèn loại 220V – 100W [] Trong các đồ dùng điện sau, đồ dùng nào là đồ dùng điện loại điện – cơ? A. Bàn là điện B. Đèn sợi đốt C. Quạt điện D. Bếp điện [] Để tránh làm hỏng và sử dụng tốt đồ dùng điện. Khi sử dụng cần chú ý: A. Điện áp định mức của đồ dùng điện phải bằng điện áp của mạng điện. B. Điện áp định mức của đồ dùng điện phải lớn hơn điện áp của mạng điện. C. Điện áp định mức của đồ dùng điện phải nhỏ hơn điện áp của mạng điện. D. Điện áp định mức của đồ dùng điện phải nhỏ hơn điện áp của dòng điện. [] Trong động cơ điện Stato còn gọi là: A. Phần quay B. Bộ phận bị điều khiển C. Bộ phận điều khiển D. Phần đứng yên [] Hãy chọn kí hiệu thích hợp (> ; <) điền vào chỗ trống hai câu dưới đây: (0,5 điểm) a) Máy biến áp tăng áp có N2 . . . . . . N1 b) Máy biến áp giảm áp có U1. . . . . . U2 Câu 9: Hãy chọn những cụm từ dưới đây điền vào bảng so sánh về ưu -nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang. (2,0 điểm) 1. Tiết kiệm điện năng. 5. Không tiết kiệm điện năng. 2. Ánh sáng liên tục. 6. Ánh sáng không liên tục. 3. Không cần chấn lưu. 7. Cần chấn lưu. 4. Tuổi thọ thấp. 8. Tuổi thọ cao. Loại đèn Ưu điểm Khuyết điểm Đèn huỳnh quang . . . . Đèn sợi đốt . . . . II/ Tự luận: (4,0 điểm) a. Tính điện năng tiêu thụ của một gia đình trong một tháng (30 ngày), biết mỗi ngày gia đình đó sử dụng các đồ dùng điện như sau: Tên đồ dùng Số lượng (cái) Thời gian sử dụng mỗi ngày (giờ) Tivi ( 220V – 70W ) 1 4 Nồi cơm điện ( 220V – 650 W 1 2 b. Giả sử, điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng như nhau thì trong 1 tháng (30 ngày) gia đình đó phải trả bao nhiêu tiền điện? Biết 1Kw.h giá 850 đồng. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- KT TIET 45.doc