Kiểm tra cuối học kì I môn: Tiếng Việt lớp 1 (kiểm tra đọc)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra cuối học kì I môn: Tiếng Việt lớp 1 (kiểm tra đọc), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH ĐỊNH AN Ngày.tháng năm 2013 HỌ VÀ TÊN:. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP:1.. MƠN: TIẾNG VIỆT(KIỂM TRA ĐỌC) Điểm Nhận xét giáo viên Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo Đề bài: Câu 1. Đọc vần: an, oi, yên, inh, ương, ươt ( 2 điểm) Câu 2. Đọc từ: mặt trời, ngọn gió, sương mù, cánh buồm, trang vở, rặng dừa ( 2 điểm) Câu 3. Đọc câu (2 điểm) bay cao cao vút chim biến mất rồi chỉ còn tiếng hót làm xanh da trời. Câu 4. Hãy nối cột A với cột B (2 điểm) thẳng băng tiếng sóng đường cày hiện lên gợn sóng vầng trăng rì rào mặt hồ Câu 5. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm) - iên hay iêm: vphấn; lúa ch - ươn hay ương: v.. rau; mái tr.. TRƯỜNG TH ĐỊNH AN Ngày.tháng năm 2013 HỌ VÀ TÊN:. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP:1.. MƠN: TỐN Đề 1 Điểm Nhận xét giáo viên Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo Đề bài: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là? (0,5 điểm) a. 4 b. 5 c. 9 7 ............. Câu 2: Dấu điền vào ô trống: 5 + 4 9 + 0 (0,5 điểm) a. = b. < c. > Câu 3: Số điền vào chỗ chấm: 3; 4; ; .; 7; 8; 9; 10. (0,5 điểm) 5 6 5; 6 Câu 4: Điền số vào chỗ chấm? (0,5 điểm) a. Cóhình tròn b. Cóhình tam giác c.Có...hình vuông. Câu 5: Điền số vào chỗ trống:(1 điểm) 4 + = 7 9 - = 4 3 + = 8 - 2 = 4 Câu 6: Đọc các số (theo mẫu):(1 điểm) 5: năm 3: ... 7: 9:.... 4: II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 7: Tính: (2 điểm) a. 5 + 3 =. b. 9 – 3 =. c. 4 + 3 + 2 = .. d. 6 – 5 – 0 = Câu 8: Tính: (2 điểm) 6 5 8 9 + 3 + 2 - 7 - 5 . .. . Câu 9: Viết các số 5; 3; 8; 6: (1 điểm) a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:.. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:.. Câu 10:Viết phép tính thích hợp: (1 điểm) Có : 7 bông hoa Thêm: 2 bông hoa Có tất cả: ..bông hoa? Câu 11: Điền số thích hợp để được phép tích đúng: (1 điểm) = 9 = 9 TRƯỜNG TH ĐỊNH AN Ngày.tháng năm 2013 HỌ VÀ TÊN:. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP:1.. MƠN: TỐN Đề 2 Điểm Nhận xét giáo viên Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo Đề bài: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là? (0,5 điểm) a. 9 b. 5 c. 4 7 ............. Câu 2: Dấu điền vào ô trống: 5 + 4 9 + 0 (0,5 điểm) a. > b. < c. = Câu 3: Số điền vào chỗ chấm: 3; 4; ; .; 7; 8; 9; 10. (0,5 điểm) a. 5, 6 b. 5 c. 6 Câu 4: Điền số vào chỗ chấm? (0,5 điểm) a. Cóhình tròn b. Cóhình tam giác. c. Có...hình vuông. Câu 5: Điền số vào chỗ trống:(1 điểm) 4 + = 7 9 - = 4 3 + = 8 - 2 = 4 Câu 6: Đọc các số (theo mẫu):(1 điểm) 5: năm 3: ... 7: 9:.... 4: II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 7: Tính: (2 điểm) a. 5 + 3 =. b. 9 – 3 =. c. 4 + 3 + 2 = .. d. 6 – 5 – 0 = Câu 8: Tính: (2 điểm) 6 5 8 9 + 3 + 2 - 7 - 5 . .. . Câu 9: Viết các số 5; 3; 8; 6: (1 điểm) a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:.. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:.. Câu 10:Viết phép tính thích hợp: (1 điểm) Có : 7 bông hoa Thêm: 2 bông hoa Có tất cả: ..bông hoa? Câu 11: Điền số thích hợp để được phép tích đúng: (1 điểm) = 9 = 9 ĐÁP ÁN KHỐI 1. A. TIẾNGVIỆT ĐỌC (10 điểm) I. KIỂM TRA ĐỌC (5 điểm) Câu 1. Đọc thành tiếng các vần: 2 điểm. - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,4 điểm/vần. - Đọc sai hoặc khơng đọc được(dừng quá 5 giây/vần): khơng được điểm. Câu 2: Đọc thành tiếng các từ: 2 điểm. - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,4 điểm/từ ngữ. - Đọc sai hoặc khơng đọc được(dừng quá 5 giây/từ ngữ): khơng được điểm. Câu 3: Đọc thành tiếng các câu văn xuơi: 2 điểm. - Đọc đúng, to, rõ ràng, trơi chảy: 0,5 điểm/câu. - Đọc sai hoặc khơng đọc được(dừng quá 5 giây/từ ngữ): khơng được điểm. Câu 4: Nối ơ từ ngữ: 2 điểm - Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ. ( Các cặp từ ngữ nối đúng:tiếng sóng - rì rào, đường cày – thẳng băng, vầng trăng – hiện lên, mặt hồ – gợn sóng) - Nối sai hoặc khơng nối được: khơng được điểm. Câu 5. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: 2 điểm: - Điền đúng: 0,5 điểm/ vần. (Các vần điền đúng: viên phấn, lúa chiêm; vườn rau, mái trường) - Điền sai hoặc khơng điền được: khơng được điểm. II. TIẾNG VIỆT VIẾT (10 điểm) * Giáo viên đọc cho học sinh viết vào giấy thi: Viết vần:yêu, uôm, ăng, ênh, uôt. Viết từ: thung lũng, dòng kênh, bông súng, đình làng, đu quay, cánh diều. Viết câu: con gì có cánh mà lại biết bơi ngày xuống ao chơi đêm về đẻ trứng Câu 1. Viết vần: 3 điểm. - Viết đúng, thẳng dịng, đúng cỡ chữ: 0,7 điểm/vần. - Viết đúng, khơng đều nét, khơng đúng cở chữ: 0,5 điểm/vần. - Viết sai hoặc khơng viết được: khơng được điểm. Câu 2. Viết từ: 3 điểm. - Viết đúng, thẳng dịng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/từ. - Viết đúng, khơng đều nét, khơng đúng cở chữ: 0,25 điểm/từ. - Viết sai hoặc khơng viết được: khơng được điểm. Câu 3. Viết câu: 4 điểm. - Viết đúng, thẳng dịng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dịng thơ).- 0,25 điểm/chữ - Viết đúng, khơng đều nét, khơng đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/câu (dịng thơ).- 0,15 điểm/chữ - Viết sai hoặc khơng viết được: khơng được điểm. B. TỐN KHỐI 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Đề 1 Đề 2 Câu 1: (0,5 điểm). c Câu 1: (0,5 điểm).a Câu 2: (0,5 điểm). a Câu 2: (0,5 điểm).c Câu 3; (0,5 điểm). c Câu 3: (0,5 điểm). a Câu 4: (0,5 điểm) . Số lần lượt là: 6, 3, 4 Câu 4: (0,5 điểm). Số lần lượt là: 6, 3, 4 Câu 5: (0,5 điểm). Số lần lượt là: 3, 5, 5, 6 Câu 5: (0,5 điểm). Số lần lượt là: 3, 5, 5, 6 Câu 6: (0,5 điểm): ba, bảy, chín, bốn Câu 6: (0,5 điểm): ba, bảy, chín, bốn. II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 7:(2 điểm). Mỗi câu tính đúng 0, 5 điểm. Câu 8: (1 điểm). Mỗi câu tính đúng 0,25 điểm. Câu 9: (1 điểm) Mỗi câu tính đúng 0,5 điểm. Câu 10:Tính. (1 điểm) Học sinh viết đúng đạt 1 điểm. Câu 11: Tính. (1 điểm) Học sinh làm đúng mỗi câu đạt 1 điểm. TIẾNG VIỆT VIẾT LỚP 1: * Giáo viên đọc cho học sinh viết vào giấy thi: Viết vần:yêu, uôm, ăng, ênh, uôt. Viết từ: thung lũng, dòng kênh, bông súng, đình làng, đu quay, cánh diều. Viết câu: con gì có cánh mà lại biết bơi ngày xuống ao chơi đêm về đẻ trứng TIẾNG VIỆT VIẾT LỚP 1: * Giáo viên đọc cho học sinh viết vào giấy thi: Viết vần:yêu, uôm, ăng, ênh, uôt. Viết từ: thung lũng, dòng kênh, bông súng, đình làng, đu quay, cánh diều. Viết câu: con gì có cánh mà lại biết bơi ngày xuống ao chơi đêm về đẻ trứng
File đính kèm:
- De kiem tra cuoi ky I lop 1 mon toan tieng viet.doc