Kiểm tra cuối học kì II Môn: Toán - Trường Tiểu học Khương Tiên
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra cuối học kì II Môn: Toán - Trường Tiểu học Khương Tiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Kiểm tra cuối học kì II Khương Tiên Môn: Toán Thời gian: 40 phút Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng sau: 1. Số lớn nhất có 3 chữ số là: A. 100 B. 900 C. 990 D. 999 2. 3m = ..cm A. 30 B. 300 C. 3 D. 3000 3.Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là : 2dm ; 4dm ; 5dm. Chu vi hinh tam giác là: A. 10 dm B. 11dm C. 12dm D. 13dm 4. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác . A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Phần II: Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống 371; ..;373; .. ; ..; 376; ; ; 379; ; Bài 2: Viết các số: 865 ; 532; 901; 417; 760 theo thứ tự: Từ bé đến lớn : Từ lớn đến bé . Bài 3: Đặt tính rồi tính : 64 +19 100 – 42 542 +217 - 876-334 170+ 28 . . . . . Bài 4: Tim x: x x 6 = 24 25 : x = 5 . .... . Bài 5. Lớp 2B có 12 học sinh nữ, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 3 bạn. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh nam? .. .. *********************** Đáp án – Biểu điểm Phần I: 4 điểm (Khoanh vào 1 đáp án đúng được 1 điểm) 1. D. 999 2. A. 30 3. B.11dm 4. 6 Phần II: 6 điểm Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống (0,5 điểm) 371; 372 ;373; 374 ; 375; 376;377 ; 378; 379; 380; Bài 2: Viết các số: 865 ; 532; 901; 417; 760 theo thứ tự: (1 điểm) Từ bé đến lớn : 417; 532; 760; 865; 901 Từ lớn đến bé . 901; 865; 760; 532;417 Bài 3: Đặt tính rồi tính : (2 điểm) 64 +19 100 – 42 542 +217 876 - 334 170+ 28 64 100 542 876 170 + 19 42 + 217 _ 334 + 28 83 48 759 542 198 Bài 4: Tìm x: (1 điểm) x x 6 = 24 25 : x = 5 x = 24 : 6 x = 25 : 5 x = 4 x = 5 Bài 5. (1,5 điểm) Lớp 2B có 12 học sinh nữ, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 3 bạn. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh nam? Bài giải Số học sinh nam là: 12 + 3 = 15 (học sinh) Đáp số: 15 học sinh TRƯỜNG TIỂU HỌC KH¦¥NG TI£N ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II MÔN: TIẾNG VIỆT A.PHẦN ĐỌC 1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) 2. Đọc hiểu: (4 điểm) (30 phút) Đọc thầm bài: Quyển sổ liên lạc Ai cũng bảo bố Trung lắm hoa tay. Bố làm gì cũng khéo, viết chữ thì đẹp. Chẳng hiểu sao, Trung không có được hoa tay như thế. Tháng nào, trong sổ liên lạc, cô giáo cũng nhắc Trung phải tập viết thêm ở nhà. Một hôm, bố lấy trong tủ ra một quyển vở mỏng đã ngã màu, đưa cho Trung. Trung ngạc nhiên: đó là quyển sổ liên lạc của bố ngày bố còn là cậu học trò lớp hai. Trang sổ nào cũng ghi lời thầy khen bố Trung chăm ngoan, học giỏi. Nhưng cuối lời phê thầy thường nhận xét chữ bố Trung nguệch ngoạc, cần luyện viết nhiều hơn. Trung băn khoăn: -Sao chữ bố đẹp thế mà thầy con chê ? Bố bảo: - Đấy là dạo sau này bố tập viết rất nhiều, chữ mới được như vậy. - Thế bố có được thầy khen không? Giọng bố buồn hẳn: -Không. Năm bố học lớp ba, thầy đi bộ đội rồi hy sinh. NGUYỄN MINH *Dựa vào bài tập đọc trên, hãy khoanh tròn vào chữ cái (a,b,c) trước ý em cho là đúng nhất. Câu 1: Trong quyển sổ liên lạc, cô giáo nhắc Trung điều gì? a.Tháng nào cô cũng nhắc Trung phải tập viết thêm ở nhà b. Tháng nào cô cũng nhắc Trung phải chăm chỉ hơn. c. Tháng nào cô cũng nhắc Trung phải làm bài tập ở nhà. Câu 2: Tại sao bố Trung lại đưa cho cậu quyển sổ liên lạc của bố? a.Vì bố muốn kể cho Trung nghe chuyện ngày xưa khi bố đi học. b.Vì bố muốn Trung biết rằng ngày xưa bố cũng bị thầy phê là chữ xấu nhưng nhờ bố chăm chỉ luyện tập thêm nên chữ mới đẹp. c.Vì bố muốn chỉ cho Trung biết rằng bố lúc nào cũng viết chữ đẹp. Câu 3: Câu “Bố Trung là người rất khéo tay.”có cấu tạo như thế nào? a. Mẫu câu Ai làm gì? b. Mẫu câu Ai là gì? c. Mẫu câu Ai thế nào? Câu 4: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào cùng nghĩa với nhau ? Chăm chỉ - siêng năng Cần cù - học giỏi Giỏi giang - nhanh nhẹn B.PHẦN VIẾT: 1. Chính tả: (15 phút) Nghe-viết: Cây và hoa bên lăng Bác (Từ Cây và hoa .nở lứa đầu.) 2. Tập làm văn: (25 phút) b) Viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 đến 6 câu nói về một loài cây mà em thích. Gợi ý: - Đó là cây gì, trồng ở đâu ? - Hình dáng cây như thế nào ? - Cây có ích lợi gì ? ********************* §¸p ¸n – BiÓu §iÓm A.PHẦN ĐỌC 1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) GV tổ chức cho HS bốc thăm các bài tập đọc từ tuần 28 đến tuần 34 2. Đọc hiểu: (4 điểm)Đúng mỗi câu 1 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án a b b a B.PHẦN VIẾT: 1. Chính tả: (15 phút) * Đánh giá cho điểm: - Bài viết không mắc lỗi chính tả, viết đúng cỡ chữ, trình bày sạch đẹp : 5 điểm - Bài viết không mắc lỗi chính tả nhưng chưa đảm bảo sạch, đẹp trừ 1 điểm toàn bài - Trong bài viết cứ mắc 03 lỗi chính tả (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng qui định ) trừ 0,5 điểm. 2. Tập làm văn: - Viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 đến 6 câu nói về một loài cây mà em thích. (5 điểm) - Viết được đoạn văn từ 5-6 câu nói về một loài cây mà em thích đúng ngữ pháp, có ý, không mắc lỗi chính tả, trình bày sạch, đẹp : 5 điểm - Tùy mức độ thiếu sót mà có thể cho các mức điểm : 3,5;3,0;2,5;2,0;1,5;1,0
File đính kèm:
- De KTCKHII Mon Toan.doc