Kiểm tra cuối học kì II – Năm học: 2013 – 2014 môn: Toán 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra cuối học kì II – Năm học: 2013 – 2014 môn: Toán 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:..Lớp: 1. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC : 2013 – 2014 MÔN: TOÁN – LỚP 1 (Thời gian: 40 phút) Giám thị Giám khảo Điểm Nhận xét của thầy ( cô) giáo Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái ( a, b, c ) đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: 1.Một tuần lễ có: (0,5đ) a. 7 ngày b. 6 ngày c. 5 ngày 2.Số liền sau của 85 là::(0,5đ) a. 86 b. 84 c. Cả a và b đều sai 3 Số liền trước của 47 là(0,5đ) a. 46 b. 48 c. Cả a và b đều sai 4. Số 85 gồm: a. 5 chục và 8 đơn vị b. 8 chục và 5 đơn vị c. 80 chục và 5 đơn vị 5.Đồng hồ chỉ mấy giờ(0,5đ) 2 giờ 3 giờ 4 giờ 6 . Hình bên có: ( 0,5đ) a. 3 hình tam giác và 5 hình vuông b. 5 hình tam giác và 3 hình vuông Phần II: Tự luận (7 điểm) Bài 1: a. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 11+36 99-54 .. ... .. ... .. ... .. ... b.Tính( 1đ) 57 cm - 25 cm = 70 cm - 40 cm = Bài 2 : Tính; (1 điểm ) 42 + 25 – 10 = .. 50 + 35 – = 70 Bài 3: Điền >, < , = vào chỗ chấm: (1 điểm) 15 + 32 . 21 + 14 11+ 23 . 69 - 39 Bài 4: Viết các số : 45, 76, 11, 88 theo thứ tự: (1 điểm) a. Từ bé đến lớn: b. Từ lớn đến bé:. Bài 5: Nhà Bình nuôi 56 con gà, đã bán 22 con gà. Hỏi nhà Bình còn lại bao nhiêu con gà? (1,5 điểm) Bài giải: . Bài 6: Đo và viết số đo của đoạn thẳng sau:(0,5đ) HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 1 - HKII I .Phần trắc nghiệm - Câu 1,2,3,4,5,6 mỗi đáp án đúng đạt 0,5 đ II . Phần tự luận: Bài 1a Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 đ Bài 1b Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 đ Bài 2; Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 đ Bài 3 ; Điền đúng mỗi dấu đạt 0,25 đ Bài 4: Viết đúng số đo đạt 0,5đ Bài 5: Lời giải đúng đạt 0,25 đ Phép tính đúng đạt 0,5 đ Đáp số đúng đạt 0,25 đ NHỮNG KIẾN THỨC KĨ NĂNG CẦN ĐẠT HS biết 1 tuần lễ có mấy ngày Biết được số liền trước ,số liền sau một số. - HS biết xem giờ đúng - Biết nhận diện một số hình cơ bản đã học - HS biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, các số tròn chục trong phạm vi 100 và biết thực hiện phép tính có đơn vị đo. - Biết so sánh các số trong phạm vi 100 -Biết đặt tính và làm tính -Biết giải toán có lời văn và trình bày bài giải
File đính kèm:
- ĐỂ THI HKII TOÁN LỚP 1 2013-2014.doc