Kiểm tra cuối kì II năm học: 2011 - 2012 môn: Toán 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra cuối kì II năm học: 2011 - 2012 môn: Toán 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học.. Lớp 1 Họ tên: KIỂM TRA CUỐI KÌ II Năm học : 2011 - 2012 MÔN : Toán 1 Thời gian 40 phút I. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (2 đ) 1- Tính : 15 + 3 = ? A- 45 B- 18 C- 17 2- Tính : 30 cm + 50 cm = ? A- 80 B- 80 cm C- 20 cm 3- Số : .......... < 20 A- 30 B- 40 C- 10 4- Số liền trước số 19 là số nào ? A- 17 B- 18 C- 20 II- Tự luận. (8 đ) 1- Đặt tính rồi tính: (2 đ) 15 + 3 .......... .......... .......... 18 - 2 .......... .......... .......... 10 + 40 .......... .......... .......... 19 - 5 .......... .......... .......... 3- Cho các số: 15, 70, 85, 90, 63. (1 đ) a- Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:........................................................................ b- Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:........................................................................ 4- Điền dấu >, <, = (1.5 đ) 10 + 20.........30 15 + 3...........20 20 + 30.........20 + 40 17 - 5.........10 + 5 14 + 4........18 + 0 10 + 6........19 - 2 2- Giải toán: ( 3 đ) a/- Lớp 1B có 20 bạn nữ và 10 bạn nam. Hỏi lớp 1B có tất cả bao nhiêu bạn ? Bài giải ................................................................ ................................................................ ................................................................ b/- Vườn nhà Mai có 10 cây cam, bố trồng thêm 5 cây nữa. Hỏi vườn nhà Mai có tất cả bao nhiêu cây cam ? Bài giải ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... A B D M C . . . . . 5- Đúng ghi Đ, sai ghi S (0.5 đ) - Điểm A ở trong hình tam giác - Điểm B ở ngoài hình tam giác - Điểm C ở trong hình tam giác - Điểm D ở trong hình tam giác - Điểm M ở ngoài hình tam giác HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1 I. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (2 đ) 1- Tính : 15 + 3 = ? B- 18 2- Tính : 30 cm + 50 cm = ? B- 80 cm 3- Số : .......... < 20 C- 10 4- Số liền trước số 19 là số nào ? B- 18 II- Tự luận. (8 đ) 1- Đặt tính rồi tính: (2 đ) 15 + 3 1 5 3 1 8 18 – 2 1 8 2 1 6 10 + 40 1 0 4 0 5 0 19 – 5 1 9 5 1 4 Kết quả đúng, đặt tính không thẳng cột, thiếu dấu, mỗi phép tính trừ 0.25 đ 3- Cho các số: 15, 70, 85, 90, 63. (1 đ) a- Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 15 , 63 , 70 , 85 , 90 b- Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 90 , 85 , 70 , 63 , 15. 4- Điền dấu >, <, = (1.5 đ) 10 + 20 = 30 15 + 3 < 20 20 + 30 < 20 + 40 17 – 5 < 10 + 5 14 + 4 = 18 + 0 10 + 6 > 19 - 1 2- Giải toán: ( 3 đ) Bài giải Số học sinh lớp 1B có là (0.5đ) 20 + 10 = 30 (bạn) (0.5đ) Đáp số: 30 bạn (0.5đ) Thiếu đơn vị trừ 0.25 đ Bài giải Số cây cam có trong vườn là. (0.5đ) 10 + 5 = 15 ( cây) (0.5đ) Đáp số: 15 cây (0.5đ) Thiếu đơn vị trừ 0.25 đ A B D M C . . . . . S Đ 5- Đúng ghi Đ, sai ghi S (0.5 đ) - Điểm A ở trong hình tam giác Đ - Điểm B ở ngoài hình tam giác S - Điểm C ở trong hình tam giác S - Điểm D ở trong hình tam giác - Điểm M ở ngoài hình tam giác Điền đúng 4 chỗ trở lên, đạt 0.5đ Điền đúng 3 chỗ, đạt 0.25đ Điền đúng 2 chỗ, không tính điểm
File đính kèm:
- De Toan Lop 1 HK2.doc