Kiểm tra : Đại số (tiết 34) Lớp 10

doc4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1128 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra : Đại số (tiết 34) Lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra : Đại số (tiết 34) Lớp 10
Họ và tên: 
Điểm
Lời phê của giáo viên
.
.
Đề bài:
Phần 1: Trắc nghiệm.
Câu 1: Điểm thuộc đồ thị của hàm số trong các điểm có toạ độ là:
A. () 	 B. (-15; -5) 	 C. (5;-3) 	D. (55;10)	
Câu 2: Đường thẳng song song với đường thẳng là
A.	 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Muốn có parabol y = 5(x - 1)2 ta tịnh tiến parabol y= 5x2
A. Sang trái 1 đơn vị . 	B. Sang phải 1 đơn vị. C. Lên trên 1 đơn vị D. lên trên 3 đơn vị
Câu 4: Muốn có đồ thị hàm số ta tịnh tiến đồ thị hàm số 
A .Sang trái 3 đơn vị . 	B. Sang phải 3 đơn vị .	 C.Xuống dưới 3 đơn vị . D. Lên trên 3 đơn vị
Câu 5: Trục đối xứng của Parabol y = -3x2 + 4x + 1 là đường thẳng
A. B. C. D. 
Câu 6: Hàm số y = - x2 + 3x + 1
A. Đồng biến trên khoảng () . 	 B. Nghịch biến trên khoảng () 
C. Đồng biến trên khoảng () và nghịch biến trên (-) . D. Nghịch biến trên khoảng ()
Câu 7: Hàm số y = - 2x2 – 3x + 5 đạt
A. Giá trị lớn nhất khi B. Giá trị lớn nhất khi 
C. Giá trị nhỏ nhất khi D. Giá trị nhỏ nhất khi 
Câu 8: Điểm (2;2) là đỉnh của parabol
A. y = 2x2+ 2x + 1 	 B. y = x2 - x + 1 	 C. D. y = 2x2 - 2x + 1
Câu 9: Phương trình 2x2 – 6x + 3m – 7 = 0 có hai nghiệm tr ái d ấu nếu
A..	 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình x4 – 8x2 – 9 = 0 là
A. {-1; 1; 3; -3} 	 B. {- 1; 9} 	C. {-3; 3} 	 D. {1; 9} 
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình (x2 – 4x + 3) là
A. {1;2} 	 B. {1} 	C. {1;2;3} 	D. 
Câu 12: Phương trình m2x – x + m = 1 vô nghiệm khi
A.m = 1 	B. 	 C. 	 D. m = -1
Phần II: Tự luận
Câu 13(5 diểm) Cho phương trình x2 – 2(m-1)x + 2m + 1 = 0 (1)
a) Khi m = 5.Hãy tìm nghiệm gần đúng của (1) (chính xác đến hàng phần chục)
b)Tuỳ theo m, hãy biện luận số giao điểm của parabol y = x2 – 2(m-1)x + 2m +1 và đường thẳng y = - 2mx + 5
c) Với giá trị nào của m phương trình (1) có 2 nghiệm đều dương
Câu 14(2điểm) Giải phương trình 
Kiểm tra : Đại số (tiết 34) Lớp 10
Họ và tên: 
Điểm
Lời phê của giáo viên
.
.
Đề bài:
Phần 1: Trắc nghiệm.
Câu 1: Điểm thuộc đồ thị của hàm số trong các điểm có toạ độ là:
A. (-1;) 	 B. (-3;1) 	 C. (9;5) 	D. (-3;3)	
Câu 2: Đường thẳng song song với đường thẳng là
A.	 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Muốn có parabol y = - 3(x + 1)2 ta tịnh tiến parabol y= - 3x2
A. Sang trái 1 đơn vị . 	B. Sang phải 1 đơn vị. C. Lên trên 1 đơn vị D. lên trên 1 đơn vị
Câu 4: Muốn có đồ thị hàm số ta tịnh tiến đồ thị hàm số 
A .Sang trái 3 đơn vị . 	B. Sang phải 3 đơn vị .	 C.Xuống dưới 3 đơn vị . D. Lên trên 3 đơn vị
Câu 5: Trục đối xứng của Parabol y = -x2 -3x + 1 là đường thẳng
A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 6: Hàm số y = x2 - 5x + 1
A. Đồng biến trên khoảng () . 	 B. Nghịch biến trên khoảng () 
C. Đồng biến trên khoảng () và nghịch biến trên (-) . D. Nghịch biến trên khoảng ()
Câu 7: Hàm số y = 3x2 – 5x + 2 đạt
A. Giá trị lớn nhất khi B. Giá trị lớn nhất khi 
C. Giá trị nhỏ nhất khi D. Giá trị nhỏ nhất khi 
Câu 8: Điểm (2;1) là đỉnh của parabol
A. y = 2x2+ 2x + 1 	 B. y = x2 - x + 1 	 C. D. y = 2x2 - 2x + 1
Câu 9: Phương trình - 2x2 – 6x + 2m – 5 = 0 có hai nghiệm tr ái d ấu nếu
A..	 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình x4 – 15x2 – 16 = 0 là
A. {-1; 1; ; -4} 	 B. {- 1; 16} 	C. {-4; 4} 	 D. {1; 16} 
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình (x2 – 4x + 3) là
A. {1;2} 	 B. {2:3} 	C. {1;2;3} 	D. 
Câu 12: Phương trình m2x – x + m = - 1 vô nghiệm khi
A.m = 1 	B. 	 C. 	 D. m = -1
Phần II: Tự luận
Câu 13(5 diểm) Cho phương trình x2 – 2(m-1)x + 2m + 1 = 0 (1)
a) Khi m = - 1.Hãy tìm nghiệm gần đúng của (1) (chính xác đến hàng phần chục)
b)Tuỳ theo m, hãy biện luận số giao điểm của parabol y = x2 – 2(m-1)x + 2m +1 và đường thẳng y = - 2mx + 3
c) Với giá trị nào của m phương trình (1) có 2 nghiệm đều dương
Câu 14(2điểm) Giải phương trình 
Đáp án: 
Phần I: Trắc nghiệm. Mỗi câu 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
B
C
D
D
B
C
A
C
A
D
 Phần II: Tự luận
Câu 13:
Khi m = 5 phương trình trở thành
X2 – 8x + 11 = 0
x
b) Phương trình hoành độ giao điểm của Parabol và đường thẳng là: x2 + 2x + 2m – 4 = 0 (1)
Ta có: 
Trường hợp 1: (1) vô nghiệm, khi đó Parabol và đường thẳng không có điểm chung.
Trường hợp 2: phương trình (1) có nghiệm kép, khi đó Parabol và đường thẳng có 1 điểm chung.
Trường hợp 3: phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt, khi đó Parabol và đường thẳng có 2 điểm chung.
c) Phương trình (1) có 2 nghiệm đều dương 
Bài 14: Điều kiện phương trình đã cho tương đương 
Vậy phương trình có 1 nghiệm duy nhất x = 10.
Đề bài
Cho phương trình mx2 -2mx + m -1 = 0 (1)
1) Xác định m để
a) Phương trình (1) có 2 nghiệm trái dấu.
b) phương trình (1) c ó 2 nghiệm đều âm.
2) X ác đ ịnh m đ ể ph ư ơng tr ình (1) c ó 2 nghi ệm x1, x2 sao cho nh ận gi á tr ị nguy ên.
Đáp án :
Câu 1: Ta c ó 

File đính kèm:

  • doctiet 34 ds.doc