Kiểm tra đề nghị học kì I môn: Sinh học 7

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 431 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra đề nghị học kì I môn: Sinh học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ I.
MÔN: SINH HỌC 7
THỜI GIAN: 60 PHÚT.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(3 ĐIỂM).
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
GHI CHÚ
A/MỨC ĐỘ BIẾT:
1.Hiện nay giới động vật được phát hiện khoảng :
 a.100 nghìn loài. b. 500 nghìn loài. 
 c.1 triệu loài. d.1,5 triệu loài. 
2.Đặc điểm cấu tạo nào dưới đây có ở tế bào thực vật và không có ở tế bào động vật là:
 a.Chất nguyên sinh. b.Màng Xenlulôzơ. 
 c.Màng tế bào. d.Nhân. 
3.Điểm mắt trùng roi có tác dụng:
 a.Thực hiện sự trao đổi chất. b.Quang hợp. 
 c.Giúp trùng roi tiến về phía có ánh sáng. d.Bài tiết. 
4.Con đường truyền dịch bệnh của trùng kiết lỵ là:
 a.Đường máu. b.Đường hô hấp. 
 c.Đường tiêu hóa. d.Cả 3 đường trên. 
5.Số đôi chân bò của nhện là:
 a.2. b.3. 
 c.4. d.5.
6.Mắt của châu chấu là:
 a.Mắt kép. b.Mắt đơn. 
 c.Mắt kép và mắt đơn. d.Không có mắt. 
7.Loài sâu bọ gây hại cho lúa là:
 a.Rầy nâu. b.Muỗi. 
 c.Mối. d.Ve sầu. 
8.Loài giáp xác sống đào hang ở bờ ruộng, bờ mương là :
 a.Tôm sông. b.Cua đồng. 
 c.Cua nhện. d.Ghẹ. 
1-D
2-B
3-C
4-C
5-C
6-C
7-A
8-B
CHƯƠNG I
(Ngành động vật nguyên sinh)
(1-4)
CHƯƠNG V
(đến bài đa dạng và đặc điểm chung của Lớp sâu bọ).(5-8)
B/MỨC ĐỘ HIỂU: 
9.Loại tế bào làm nhiệm vụ che chở và bảo vệ cho thủy tức là:
 a.Tế bào thần kinh. b.Tế bào mô bì cơ. 
 c.Tế bào hình túi. d.Tế bào hình sao. 
10.Đặc điểm của ruột khoang khác với động vật nguyên sinh là:
 a.Sống trong nước. b.Cấu tạo đa bào. 
 c.Cấu tạo đơn bào. d.Sống thành tập đoàn. 
11.Đặc điểm của giun đũa khác với Thủy tức là:
 a.Có tua miệng. b.Có hậu môn. 
 c.Có khoang cơ thể. d.Có cấu tạo đa bào. 
12. Hình thức sinh sản không có ở giun đất là
 a.Mọc chồi. b.Hữu tính. 
c. Ghép đôi d. Hữu tính và ghép đôi
9-B
10-B
11-B
12-D
CHƯƠNG II
(Ngành ruột khoang).
(9-10)
CHƯƠNG III: CÁC NGÀNH GIUN.
(11-12)
PHẦN II: TỰ LUẬN(7 ĐIỂM).
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
GHI CHÚ
A/MỨC ĐỘ BIẾT:
1.Nêu đặc điểm chung của động vật nguyên sinh. (2 điểm).
Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh là:
-Cơ thể có kích thước hiển vi(0.5 điểm).
-Chỉ là 1 tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.(0.5 điểm).
-Phần lớn dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông bơi hay roi bơi hoặc tiêu giảm(0.5 điểm).
-Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi. (0.5 điểm). 
CHƯƠNG I
(Ngành động vật nguyên sinh)
B/MỨC ĐỘ HIỂU:
2.Đặc điểm cấu tạo nào của giun đũa khác với sán lá gan.(3 điểm).
Sán Lá gan
Giun đũa
Chưa có ruột sau và hậu môn
Có ruột sau và hậu môn
Ruột phân nhánh
Ruột thẳng.
Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng phát triển. 
Chỉ có cơ dọc phát triển. 
CHƯƠNG III
(các ngành giun).
C/MỨC ĐỘ VẬN DỤNG :
3.Nhiều ao đào thả cá, trai không thả mà tự nhiên có, tại sao?(2 điểm). 
Giải thích được nguyên nhân nhiều ao đào thả cá, trai không thả mà tự nhiên có được 2 điểm. 
-Do ấu trùng trong trai đã kí sinh sẵn trên cơ thể cá nuôi nên cũng được sống và phát triển một cách ngẫu nhiên trong áo cá. 
CHƯƠNG IV
(Ngành Thân mềm).

File đính kèm:

  • docDE THI DE NGHI HKI 0910 SINH75.doc
Đề thi liên quan