Kiểm tra điều kiện giữa học kì II năm 2006 – 2007 môn Tiếng Việt lớp 5 (kiểm tra đọc)
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kiểm tra điều kiện giữa học kì II năm 2006 – 2007 môn Tiếng Việt lớp 5 (kiểm tra đọc), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: Lớp: Trường: Số báo danh KTĐK – GIỮA HKII: 2006 – 2007 MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 5 KIỂM TRA ĐỌC (đọc thầm) Số mật mã Số thứ tự ĐIỂM SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ /5đ I.ĐỌC THẦM (30 phút) A. TRẢ LỜI CÂU HỎI: Em đọc thầm bài “Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân” rồi trả lời các câu hỏi sau. (Đánh dấu X vào ô º trước câu trả lời đúng nhất) .../1đ 1/ Ban giám khảo chấm thi theo các tiêu chuẩn nào? º cơm trắng và dẻo º cơm trắng, dẻo và không có cháy º cơm trắng và không có cháy . /1đ 2/ Tại sao nói việc giật giải trong cuộc thi là “niềm tự hào khó có gì sánh nổi đối với dân làng? º Vì giật được giải trong cuộc thi là bằng chứng cho thấy họ là những người có sức mạnh. º Vì giật được giải trong cuộc thi là bằng chứng cho thấy họ là những người may mắn. º Vì giật được giải trong cuộc thi là bằng chứng cho thấy họ là những người tài giỏi, khéo léo, phối hợp với nhau nhịp nhàng và ăn ý. B. BÀI TẬP .../1đ 3/ Viết 1 danh từ, 1 động từ vào chỗ chấm để có thể kết hợp với từ “an ninh”. ................................. an ninh, ............................... an ninh .../1đ 4/ Hãy xếp các từ ngữ sau vào nhóm thích hợp. - công an, xét xử, toà án, bảo mật a. Chỉ người, cơ quan, tổ chức thực hiện công việc bảo vệ trật tự, an ninh: .................................................................................................................. b. Chỉ hoạt động hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự, an ninh: .................................................................................................................. .../1đ 5/ Viết thêm 1 vế câu vào chỗ chấm để tạo thành câu ghép. - Thuỷ Tinh dâng nước cao bao nhiêu, ....................................................... .................................................................................................................... Bài kiểm tra định kỳ học kỳ I Năm học 2005- 2006 MơnTốn lớp 5 (Thời gian 40 phút) Bài 1 - Đặt tính và tính:(3 đ) 17,52 - 9,15 0,15 x 0,08 39,1392 : 6,48 Bài 2 - Tính X : (2đ) a ) b ) x 4 Bài 3 -(2đ) Kỉ niệm ngày thành lập Quân đơi nhân dân, học sinh trường Cát Linh đã thi đua giành nhiều điểm 9, 10. Tính ra cĩ 1008 học sinh đạt điểm tốt, chiếm 72% học sinh cả trường .Hỏi trường Cát linh cĩ bao nhiêu học sinh ? Bài 4 -(3đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật , cĩ chu vi là 240 m : chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đĩ. Trên mảnh vườn đĩ người ta dành ra 2/9 diện tích để làm đường đi, cịn lại là trồng cây ăn quả và hoa. Hỏi diện tích trồng cây và hoa là bao nhiêu mét vuơng? Bài kiểm tra định kì học kì I Năm học 2005– 2006 Mơn kỹ thuật 5 (Thời gian 40 phút) Đề bài : Nặn quả quýt . Biểu điểm Làm được sản phẩm : 5 điểm Kỹ thuật nặn đẹp : 3 điểm Trình bày , trang trí đẹp : 2 điểm Bài kiểm tra định kì học kì I Năm học 2005 – 2006 Mơn Mỹ thuật 5 (Thời gian 40 phút) Đề bài Vẽ trang trí : hình chữ nhật Kích thước 15cm x 10 cm Biểu điểm Vẽ đúng kích thước, hoa văn cân đối đẹp : 6 điểm _ Đường nét mềm mại: 2 điểm _ Trình bày cân đối, mầu sắc đẹp : 2 điểm Bài kiểm tra định kì học kì I Năm học 2005 – 2006 Mơn Thể dục 5 1-Nội dung : -Đội hình đội ngũ +Chuyển đội hình, Đi đều +Quay phải , trái, đằng sau -Bài thể dục 8 động tác 2-Cách kiểm tra và đánh giá Kiểm tra theo nhĩm ( 6—8 h/s) +H/S thể hiện yêu cầu của đội hình đội ngũ +Tập 4/8 động tác 3- Đánh giá G/V cùng h/s nhận xét G/V cho đểm từng h/s: +Điểm 9-10: H/s tập đúng yêu cầu, sai sĩt rất nhỏ. +Điểm 7-8 : H/s tập đúng yêu cầu, cĩ vài động tác chưa thành thục +Điểm 5-6 : H/s tập đúng yêu cầu, cĩ 2-3 động tác sai, lúng túng +Điểm dưới 5 : Các động tác cịn sai, lúng túng Bài kiểm tra định kì học kì I Năm học 2005– 2006 Mơn: Đạo đức 5 (Thời gian 40 phút ) 1- Thật thà trong học tập và lao động sẽ cĩ lợi gì? 2-Đối với những người gặp hồn cảnh khơng may, chúng ta cần phải làm gì? Kể 2 việc em đã làm. 3-Hịa được phân cơng giúp đỡ Bình trong học tập. Một lần trong giờ kiểm tra Bình loay hoay mãi khơng làm được . Thấy vậy , Hịa liền giúp bạn , cịn Bình khơng nĩi gì. -Hịa làm thế đúng hay sai. -Nếu em là Bình em sẽ nĩi gì với Hịa. Biểu điểm Câu 1 : 3điểm Câu 2 : 4 điểm Câu 3 : 3 điểm Bài kiểm tra định kì học kì I Năm học 2005– 2006 Mơn sức khoẻ 5 (Thời gian 40 phút ) 1-Khi bị gãy xương hoặc gặp người bị ngã gãy xương em cần lưu ý điều gì ? 2-Nêu nguyên nhân bị ngộ độc thức ăn? 3- Hãy nêu cách đề phịngđiện giật Biểu điểm Câu 1 : 4điểm Câu 2 : 3điểm Câu 3 : 3điểm Bài kiểm tra định kỳ học kỳ I Năm học 2005- 2006 Mơn Khoa học Lớp 5 (Thời gian 40 phút) 1-Em hiểu thế nào là năng lượng? Cho 2 ví dụ. 2-Nam châm cĩ tính chất gì? Hãy kể một số ứng dụng của nam châm. 3-Để tránh lãng phí, tiết kiệm điện ta phải làm gì? 4-Để đề phịng dịng điện mạnh quá, gây cháy dây điện và cháy nhà, người ta phải mắc thêm vào đường dây dẫn bộ phận gì ? Biểu điểm Câu 1 : 3đ (ý 1 : 2 đ ; ý 2 : 1 đ) Câu 2 : 3đ Câu 3 : 2đ Câu 4 : 2đ Họ và tên: ............................................ Lớp: .................. Bài kiểm tra định kỳ học kỳ I Năm học 2005- 2006 Mơn Hát nhạc 5 (Thời gian 30 phút) 1-Ghi tên nốt nhạc và ký hiệu nhạc vào dưới mỗi nốt nhạc, ký hiệu ở dịng nhạc sau. Chú ý ghi khố son và tên nhịp. (2 điểm) 2-Hãy chuyển chữ nốt dịng a và b vào khuơng nhạc , nhớ ghi khố son, vạch nhịp. (6 điểm—câu a: 2 đ--câu b : 4 đ) a-Nhịp 2/4 pha đen, son đơn, son đơn,son đen, son đơn, son đơn, son đen, chấm dơi, la đơn, la đơn, son đơn, pha đơn, la đơn,đơ trắng. b-Nhịp 3/4 đơ đen, dấu quay lai, đơ trắng, mi đen, son trắng, đơ đen, son trắng , chấm dơi, mi trắng , đơ đen, pha trắng, pha đen, pha đen, son đen, pha đen, mi trắng, đơ đen, dấu quay lại, rê trắng, rê đen, rê đen, mi đen, rê đen, đơ trắng , chấm dơi. a- b- 3- Khi hát gặp khung thay đổi em hát nh thế nào? -Em hiểu thế nào là dấu chấm dơi. (2 điểm) .................................................................................................................................. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Bài kiểm tra định kỳ học kỳ I Năm học 2004- 2005 Mơn Lịch sử Lớp 5 (Thời gian 40 phút) 1- Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời vào thời gian nào?ở đâu? do ai sáng lập? 2-Chủ tịch Hồ Chí Minh dã đọc “ Tuyên ngơn đọc lập” ở đâu? vào thời gian nào? Cuối bản “ Tuyên ngơn đọc lập” Chủ tịch đã thay mặt nhân dân Việt Nam tuyên bố điều gì? 3-Em hãy nêu những khĩ khăn của chính quyền sau khi nước ta giành độc lập. 4- Hãy nêu những suy nghĩ của em về “Quỹ độc lập ”và “Tuần lễ vàng”. Biểu điểm Câu 1 : 3đ Câu 2 : 3đ Câu 3 : 2đ Câu 4 :2 đ Bài kiểm tra định kỳ học kỳ I Năm học 2005- 2006 Mơn Địa lý Lớp 5 (Thời gian 40 phút) 1-Hãy nêu vị trí giới hạn và hình dạng của nước ta. 2-Hà Nội cĩ những ngành cơng nghiệp nào? Kể tên các nhà máy thuộc cơng nghiệp nhẹ ở Hà Nội. 3-Tai sao nĩi Việt Nam là một nước nơng nghiệp? Hiện nay nơng nghiệp nước ta đang gặp khĩ khăn gì? 4-Giao thơng đĩng vai trị quan trọng đối với ngành thương mại như thế nào? Biểu điểm Câu 1 : 2đ ( mỗi ý 1 đ) Câu 2 : 4đ (mỗi ý 2 đ) Câu 3 : 2đ (mỗi ý 1 đ) Câu 3 : 2đ Bài kiểm tra định kỳ học kỳ I Năm học 2005- 2006 MơnTiếng Việt Lớp 5 Kiểm tra viết(Thời gian 60 phút) I-Chính tả (15 phút) Bài viết : Sau trận mưa rào ( Tiếng Việt 5 /1 trang73) Đoạn viết: “Một giờđèn hoa ấy.” II-Tập làm văn (40phút) Hãy tả quang cảnh tấp nập ở đường phố vào buổi chiều , lúc tan học.. Biểu điểm: Chính tả -bài viết 10 đ;- Tập làm văn: 10 đ Nội dung :6 :tả được cảnh tấp nập và một vài hoạt đơng của trên đường phố : 2 =điểm TV viết Hình thức:4 đ -Đủ 3 phần: 2 đ Câuvăn gọn, lưu lốt, khơng lỗi:2 đ Kiểm tra đọc lớp 5 Bài :Sân chim.(TV 5 tập 1) I - đọc bài trong sách giáo khoa và trả lời các câu hỏi: (25 phút ) 1-Khi đến gần, cảnh sân chim náo nhiệt như thế nào?. 2-Trong bài , tác giả tường thuật theo thứ tự nào?Hãy dẫn chứng! 3-Chép lại câu đầu và gạch chân dưới những chủ ngữ, vị ngữ, bổ ngữ, định ngữ.( cĩ ghi rõ ở dưới) 4- Chép lại câu cuối và dùng dấu (/) để ngắt câu đồng thời nêu cách đọc câu đĩ . II -Đọc thành tiếng: Đoạn1: Thuyền chúng tơi....da trời. Đoạn2: Càng đến gần....nhánh cây. Đoạn3: Chim tập trung...ra sơng. Biểu điểm: Trả lời câu hỏi(10 đ) -câu 1,2: mỗi câu 3đ -câu 3,4 mỗi câu 2 đ : 2 =TV đọc Đọc (10 đ) Bài kiểm tra định kì học kì I Năm học 2005– 2006 Mơn: Đạo đức 5 (Thời gian 40 phút ) 1- Thật thà trong học tập và lao động sẽ cĩ lợi gì? 2-Đối với những người gặp hồn cảnh khơng may, chúng ta cần phải làm gì? Kể 2 việc em đã làm. 3-Hịa được phân cơng giúp đỡ Bình trong học tập. Một lần trong giờ kiểm tra Bình loay hoay mãi khơng làm được . Thấy vậy , Hịa liền giúp bạn , cịn Bình khơng nĩi gì. -Hịa làm thế đúng hay sai. -Nếu em là Bình em sẽ nĩi gì với Hịa. Biểu điểm Câu 1 : 3điểm Câu 2 : 4 điểm Câu 3 : 3 điểm Bài kiểm tra định kì học kì I Năm học 2005– 2006 Mơn: Đạo đức 5 (Thời gian 40 phút ) 1- Thật thà trong học tập và lao động sẽ cĩ lợi gì? 2-Đối với những người gặp hồn cảnh khơng may, chúng ta cần phải làm gì? Kể 2 việc em đã làm. 3-Hịa được phân cơng giúp đỡ Bình trong học tập. Một lần trong giờ kiểm tra Bình loay hoay mãi khơng làm được . Thấy vậy , Hịa liền giúp bạn , cịn Bình khơng nĩi gì. -Hịa làm thế đúng hay sai. -Nếu em là Bình em sẽ nĩi gì với Hịa. Biểu điểm Câu 1 : 3điểm Câu 2 : 4 điểm Câu 3 : 3 điểm Họ và tên: .................................................. Lớp 1.......... Bài kiểm tra địng kì cuối học kỳ I Năm học 2005- 2006 Mơn Tốn lớp 1 (Thời gian 40 phút) 1- Tính: (3điểm) a/ 3 5 9 10 + + - - 4 0 6 8 -------- -------- ------ ------ b/ 7 + 3 = 4 + 3 + 2 = 8 - 0 – 8 = 10 – 0 = 9 – 5 + 4 = 10 + 0 -5 = 2- Viết các số 3,7,9,8,5: (1điểm) a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn.................................................................... b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé................................................................... 3- Số ? (1điểm) 8 - = 5 7+ =10 - 7 = 2 4- Điền dấu ( >, <, = ) (1điểm) 5 + 3 8 3+ 4 8 7 - 4 10- 5 5- Viết phép tính thích hợp: (2điểm) a/ Cĩ : 8 cái kẹo cho bạn : 3 cái kẹo Cịn : ........ cái kẹo? b/ Điền số và dấu để được phép tính: = 8 6- Hãy tìm 5 số khác nhau sao cho khi cộng chúng lại được kết quả là 10 (1điểm) ..................................................................................................................... 7- Hình bên cĩ mấy hình tam giác (1điểm) ....................................... ....................................... Bài kiểm tra định kì cuối học kỳ I Năm học 2005- 2006 Mơn: Tiếng việt - lớp 1 (Thời gian 40 phút) Kiểm tra viết ( Giáo viên đọc cho học sinh viết vào giấy vở ơ li ) 1- Vần: (2điểm) uơng ơng êch iêt 2- Từ ngữ: (4điểm) chuột rút xiếc thú trăng trịn hươu cao cổ 3- Câu: (4điểm) Mùa thu của em Rước đèn họp bạn Hội rằm tháng tám Chị Hằng xuống xem. Họ và tên: ................................................. Lớp 1.......... Bài kiểm tra cuối học kỳ I Năm học 2005- 2006 Mơn: Tiếng việt - lớp 1 (Thời gian 25 phút) Kiểm tra đọc ( đọc hiểu) Nối ơ chữ cho phù hợp: ( 2 điểm- mỗi cặp từ ngữ nối đúng: 0,5 điểm) tấp nập Hà Nội rét đậm xe cộ hoa bưởi thơm ngát hồ nước 2- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: ( 2 điểm - mỗi vần điền đúng: 0,5 điểm) ai hay ay: s.... sưa m.... nhà iêm hay yêm: xáo âu ...... 3-Đọc thành tiếng ( 6 diểm) Bài kiểm tra cuối học kỳ I Năm học 2005- 2006 Mơn: Tiếng việt - lớp 1 (Thời gian 40 phút) A-Kiểm tra đọc ( đọc thành tiếng) 1. Đọc các vần sau: ( 2 điểm) ong oe iêu ơc iêng 2. Đọc các từ ngữ sau: ( 2 điểm) cây vú sữa hồ nước sơng Hương trường lớp rặng tre 3. Đọc các câu sau: ( 2 điểm ) -Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. -Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. - Sĩng vỗ bờ rì rào, rì rào. B-Kiểm tra đọc ( đọc thành tiếng) 1. Đọc các câu sau: ( 2 điểm ) ơn eo iêm uơt uơng 2. Đọc các từ ngữ sau: ( 2 điểm ) bắpcải buổi chiều cơng viên nương rẫy nhà hàng 3. Đọc các câu sau ( 2 điểm) -Những bơng cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. -Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. -Bên sườn đồi, đàn bị cắm cúi gặm cỏ. C-Kiểm tra đọc ( đọc thành tiếng) 1. Đọc các câu sau: ( 2 điểm ) uơn ai iên ich ơng 2. Đọc các từ ngữ sau: ( 2 điểm ) hàng rào hiểu bài đá bĩng quả chuơng phẳng lỳ 3. Đọc các câu sau ( 2 điểm) -Mùa hè, cả nhà Minh đi nghỉ mát ở Tuần Châu. -Mùa thu, bầu trời như cao hơn. -Trên giàn thiên lý, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. D-Kiểm tra đọc ( đọc thành tiếng) 1. Đọc các câu sau: ( 2 điểm ) uơi iêc inh êch iêng 2. Đọc các từ ngữ sau: ( 2 điểm ) Đà Nẵng bằng lăng thủy lợi Mường Khương nũng nịu 3. Đọc các câu sau ( 2 điểm) -Buổi trưa,cánh đồng vắng lặng. -Mấy con trâu đang nằm nghỉ dưới bĩng cây. -Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. E-Kiểm tra đọc ( đọc thành tiếng) 1. Đọc các câu sau: ( 2 điểm ) uơng ay inh iên ươu 2. Đọc các từ ngữ sau: ( 2 điểm ) Cây mai đào phai siêu sao muơng thú vầng trăng 3. Đọc các câu sau ( 2 điểm) -Sau cơn mưa, bầu trời trở nên quang đãng. -Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. -Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun. Hướng dẫn cách kiểm tra và đánh giá 1- Cách kiểm tra: -Học sinh làm bài đọc hiểu sau đĩ G/V thu bài. - G/V gọi 5 học sinh lên nhận đề đọc, sau đĩ lần lượt từng học sinh đọc- G/V cho điểm đọc 2- Cách đánh giá: Như biểu điểm (H/S sai một lỗi trừ 0,5 đ) Điểm Tiếng Việt đọc = Điểm đọc hiểu + điểm đọc thành tiếng Bài kiểm tra định kì cuối học kỳ I Năm học 2005- 2006 Mơn: Tiếng việt - lớp 2 (Thời gian 40 phút) Kiểm tra viết I-Chính tả (15 phút)- Ơng yêu quý! Cháu nghe tin ơng bị mệt. Cháu rất lo. Ơng cĩ đi bệnh viện khơng? Dì Lan đã dến thăm ơng chưa? Chủ nhật này cháu và mẹ cháu sẽ về thăm ơng. Cháu chúc ơng chĩng khỏe. Cháu của ơng II- Tập làm văn(25 phút) Viết từ 3 đến 5 câu kể về ơng,bà của em (hoặc ơng bà hàng xĩm mà em biết)theo gợi ý dưới đây: -Ơng (bà) bao nhiêu tuổi? -Ơng( bà) cĩ nét gì đặc biệt? -Em nghĩ gì về ơng (bà)? Họ và tên: ..................................................................... Lớp 2.......... Bài kiểm tra cuối học kỳ I Năm học 2005- 2006 Mơn: Tiếng việt - lớp 2 (Thời gian 25 phút) Kiểm tra đọc I-Đọc thầm : Bài: Chuyện trên đường Sáng nay trên đường di học, Lâm gặp một bà cụ già, mái tĩc bạc phơ, đứng trên hè phố. Cĩ lẽ bà cụ muốn sang đường nhưng khơng sang được.Dưới lịng đường, xe cộ đi lại nườm nượp. Lâm nhẹ nhàng đến bên bà cụ và nĩi: Bà cầm tay cháu. cháu sẽ dắt bà qua đường. Bà cụ mừng quá, run run cầm lấy tay Lâm. Hai bà cháu qua đường. Người, xe bỗng như đi chậm lại để nhường đường cho hai bà cháu. II- Làm bài tập: Đánh dáu X vào ơ trống trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: 1-Lâm gặp ai trên đường đi học? a) Lâm gặp bà ngoại. b) Lâm gặp một bà cụ già. c) Lâm gặp bà cụ bị hỏng mắt 2-Bà cụ muốn làm gì? a) Bà cụ muốn tìm nhà người thân. b) Bà cụ muốn đi xe buýt. c) Bà cụ muốn sang bên kia đường. 3-Bạn Lâm cĩ điểm gì đáng khen? a) Bạn Lâm dắt bà cụ sang đường. b) Bạn Lâm biết giúp đỡ người già yếu. c) Cả hai ý trên đều đúng. 4- Câu : Mái tĩc bà cụ bạc phơ. được cấu tạo theo mẫu nào trong 3 mẫu dưới đây: a) Ai là gì? b) Ai làm gì? c) Ai thế nào? 5-Trong 3 câu cuối cĩ những từ nào là từ chỉ hoạt động? ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... III- Đọc thành tiếng: Một đoạn văn khoảng 40 chữ trong các bài sau 1- Hai anh em 3-Gà " tỉ tê "với gà 2-Bé Hoa 4-Bơng hoa niềm vui Hướng dẫn kiểm tra vàđánh giá mơn tiếng Việt lớp 2 Hướng dẫn đánh giá tiếng Việt (viết) 1- Chính tả:5 điểm Học sinh viết đúng : 5điểm (Mỗi lỗi sai trừ 0,5 đ- Nếu chữ sai kích thước, cự li,bẩn ... bị trừ 1điểm) 2- Tập làm văn:5 điểm - Học sinh viết đợc từ 3-5 câu, dùng từ đúng, khơng sai ngữ pháp,chữ viết rõ ràng , sạch, đẹp:5điểm (Tuỳ theo mức độ sai trừ từ 0,5 đến 4,5 điểm) Hướng dẫn kiểm tra và đánh giá Tiếng Việt(đọc) 1- Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm) -Câu 3, 4,5 mỗi câu 1 điểm : Câu 1,2 mỗi câu 0,5 điểm 2. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm ) - Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếngđối với từng học sinh qua các bài tập đọc Nội dung kiểm tra: HS đọc một đoạn văn khoảng 40 chữ thuộc các bài cần kiểm tra; sau đĩ trả lời 1 câu hỏivề nội dung bài đọc do giáo viên nêu. - GV đánh giá, cho điểm dựa trên những yêu cầu sau: + Đọc đúng tiếng, đúng từ ( 3 điểm ) ( đọc sai dưới 3 tiếng : 2,5 điểm; Đọc sai từ 3 đến 5 tiếng: 2 điểm; Đọc sai từ 6 đến 10 tiếng: 1,5 điểm; Đọc sai từ 11 đến 15 tiếng : 1 điểm; đọc sai từ 16 đến 20 tiếng: 0,5 điểm; Đọc sai trên 20 tiếng: 0 điểm ) + Ngắt nghỉ hơi đúng (1 điểm) ở các dấu câu( cĩ thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu ) ( Khơng ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 5 dấu: 0,5 điểm; Khơng ngắt nghỉ hơi đúng ở 6 dấu trở lên: 0 điểm) + Tốc độ đọc: (1 điểm) đạt yêu cầu( khơng qúa 1 phút) ( Đọc từ trên 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm khá lâu: 0 điểm). + Trả lời đúng:(1 điểm) ý câu hỏi do giáo viên nêu. Họ và tên: .......................................... Lớp 2.......... Bài kiểm tra cuối học kỳ I Năm học 2005- 2006 Mơn: Tốn - lớp 2 (Thời gian 40 phút) 1. Tính: (3điểm) a, Tính nhẩm: 8 + 7 = 15 - 8 = 8 + 8 = 16 - 9 = 7 + 9 = 12 - 5 = b, tính: 46 38 66 63 72 100 + + + - - - 54 7 28 8 18 28 2- Khoanh trịn vào chữ đặt trước kết quả đúng (2điểm) 18 + 16 +4= 57 – 12 – 8 = 28 + 36 + 14= 76 -22 – 38 = A 28 A 37 A 68 A 26 B 38 B 26 B 78 B 15 C 39 C 27 C 79 C 16 3- Tìm X(1điểm) a) 25 + X = 70 45 – X = 17 ...................................... ............................................. .................................. ............................................. 4. Giải tốn: ( 1điểm) Trong một ngày cửa hàng bán được 65 lit xăng, trong đĩ buổi sáng bán được 27 lít. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng? Bài giải ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ 5- Cho hai tĩm tắt của 2 bài tốn và 4 cách tính. Hãy nối mỗi bài tốn với cách tính cĩ kết quả đúng . (1điểm) 28 kg a) 28 + 6 = 35 (kg) 28 + 6 = 34 (kg) ?kg 6kg 28kg 28 – 6 = 22 (kg) 6kg 28 – 6 = 21 (kg) ?kg 6. Nhận dạng hình: ( 1điểm) Trong hình vẽ cĩ..... hình tam giác Trong hình vẽ cĩ...... hình tứ giác 7- Cĩ một can 5 lít và một can 3 lít. Đong thế nào để lấy được : ( 1điểm) a) 2 lít dầu ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... b)1 lít dầu ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Họ và tên: .................................................................... Lớp 3.......... Bài kiểm tra cuối học kỳ I Năm học 2005- 2006 Mơn: Tiếng Việt - lớp 3 (Thời gian 40 phút) Kiểm tra đọc I-Đọc thầm và làm bài tập (4 đ) a)Đề bài: Chuyện của lồi kiến Xưa kia , lồi kiến chưa sống thành đàn . Mỗi con ở lẻ một minh, tự đi kiếm ăn. Thấy kiến bé nhỏ, các lồi thú thường bắt nạt. Bởi vậy, lồi kiến chết dần chết mịn. Một con kiến đỏ thấy giống nịi mình sắp bị diệt, nĩ bị đi khắp nơi, tìm những con kiến cịn sống sĩt, bảo: -Lồi kiến ta sức yếu, về ở chung, đồn kết lại sẽ cĩ sức mạnh. Nghe kiến đỏ nĩi phải, kiến ở lẻ bị theo. Đến một bụi cây lớn, kiến đỏ lại bảo: Lồi ta nhỏ bé, ở trên cây bị chim tha, ở mặt đất bị voi chà. Ta phải đào hang ở dưới đất mới được. Cả đàn nghe theo, cùng chung sức đào hang. Con khoét đất,con tha đất đi bỏ . Được ở hang rồi, kiến đỏ lại bảo đi tha hạt cây, hạt cỏ về hang để dành, khi mưa khi nắng đều cĩ cái ăn. Từ đĩ họ hàng nhà kiến đơng hẳn lên , sống hiền lành, chăm chỉ, khơng để ai bắt nạt. Theo chuyện cổ dân tộc Chăm b-Đọc thầm bài Chuyện của lồi kiến, Sau đĩ đánh dấu X vào ơ trống trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: Ngày xưa lồi kiến sống thế nào? Sống theo đàn Sống theo nhĩm Sống lẻ một mình 2) Kiến đỏ bảo những kiến khác làm gì? a) Về ở chung , sống trên cây, dự trữ thức ăn. b) Về ở chung, đào hang, dự trữ thức ăn. c) Về ở chung, đào hang, kiếm thức ăn hàng ngày. 3- Chuyện của lồi kiến cho em thấy được bài học gì? a) Phải chăm chỉ, cần cù lao động. b) Phải sống hiền lành chăm chỉ. c) Đồn kết lại sẽ cĩ sức mạnh. 4- Câu nào dưới đây cĩ hình ảnh so sánh? a) Đàn kiến đơng đúc. b) Người đơng như kién. c) Người đi rất đơng. 5-Tìm từ gần nghĩa, trái nghĩa với từ: đồn kết -Gần nghĩa: ................................................... -Trái nghĩa :.................................................. II- Đọc thành tiếng: Một đoạn văn khoảng 50 chữ trong các bài sau 1- Vàm cỏ đơng 3- Hũ bạc của người cha 2-Một trường tiểu học ở vùng cao 4-Ba điều ước Bài kiểm tra cuối học kỳ I Năm học 2005- 2006 Mơn: Tiếng Việt - lớp 3 (Thời gian 40 phút) Kiểm tra viết Chính tả (5điểm) Bài : Nước biển Cửa Tùng Diệu kì thay, trong một ngày, Cửa Tùng cĩ ba sắc màu nước biển. Bình minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển, nước biển nhuộm màu hồng nhạt. Trưa, nước biển xanh lơ và khi chiều tà thì đổi sang màu xanh lục. Tập làm văn (5 điểm) a) Đề bài: Hãy viết một bức thư cĩ nội dung thăm hỏi, báo tin với một người mà em quý mến ( như : ơng, bà, chú , bác, cơ giáo cũ, bạn cũ.), dựa theo gợi ý dưới đây.: -Dịng đầu thư: Nơi gửi, ngàythángnăm -Lời xưng hơ với người nhận thư. Nội dung thư ( từ 5 đến 7 câu) : Thăm hỏi ( về sức khoẻ, cuộc sống hàng ngày của người nhận thư) , báo tin ( về tình hình học tập, sức khoẻ của em). Lời chúc và hứa hẹn Cuối thư: Lời chào ; kí tên. Họ và tên: .......................................... Lớp 3.......... Bài kiểm tra cuối học kỳ I-Năm học 2005- 2006 Mơn: Tốn - lớp 3 (Thời gian 40 phút) Bài 1-Điền số thích hợp vào ơ trống -(2đ) 7 x 8 = 27 : 9 = 8 x 6 = 72 : 9 = 6 x 9 = 56 : 8 = 9 x 7 = 42 : 6 = 4 x 8 = 81 : 9 = 6 x 7 = 63 : 7 = 9 x 5 = 36 : 6 = 7 x 3 = 48 : 8 = Bài 2-(2đ) Đặt tính rồi tính (2đ) 124 x 4 253 x 3 845 : 6 652 : 5 . . . . Bài 3-Khoanh trịn chữ trước phép tính cĩ kết quả đúng (2đ) 141 x 5 – 35= 115 x 4 + 75= 52 + 8 x 6= 84 - 24 : 3= A . 505-35=470 A. 460 +75=535 A. 60x6=360 A. 84-8=72 B . 705-35=670 B. 440+ 75=515 B. 52+48=100 B. 60:3=20 B Bài 4-(1đ)Trong hình tứ giác ABCD cĩ mấy A gĩc vuơng và mấy gĩc khơng vuơng? a-Viết tên đỉnh và cạnh các gĩc vuơng. b-Viết tên đỉnh và cạnh các gĩc khơng vuơng. . Bài 5-Khoanh vào chữ đặt trước cách tính cĩ kết quả đúng: (1đ) a-Chu vi hình chữ nhật cĩ chiều dài 15cm, chiều rộng 9cm là: A: 15 +9 = 24(m) B: ( 15 + 9) x 2=48(m) C: 15 + 9 x 2= 33 (m) b-Tính chu vi hình vuơng biết độ dài của cạnhlà: 12 cm A: 12 + 12 = 24(cm) B: 12 x 4 = 44(cm) C: 12 x 4 = 48(cm) Bài 6- Giải tốn: (1,5 đ) Người ta xếp 480 chiếc cốc vào các hộp, mỗi hộp cĩ 6 chiếc cốc. sau đĩ xếp các hộp vào các thùng, mỗi thùng 8 hộp . Hỏi cĩ bao nhiêu thùng? Bài giải ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... Bài 7-Hình bên cĩ mấy hình chữ nhật (0,5đ) ................................................. ...............
File đính kèm:
- de thi lop 12345(1).doc