Kiểm tra định kì chương: Lượng tử ánh sáng – Vật lí hạt nhân

pdf4 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 1363 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì chương: Lượng tử ánh sáng – Vật lí hạt nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bồi dưỡng KT – LTĐH môn Vật Lí ThS. Nguyễn Đình Nguyên 
ĐC: 21 Đặng Thái Thân – BMT ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ 
BỒI DƯỠNG KT – LTĐH MÔN VẬT LÍ 
21 ĐẶNG THÁI THÂN – BMT 
TEL: 0989.44.87.80 – 0946.44.87.80 
(Đề có 40 câu) 
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ 
Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG – VẬT LÍ HẠT NHÂN 
THỜI GIAN: 90 PHÚT 
Lưu ý: Không được sử dụng tài liệu. 
Cho biết: Hằng số Plank h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; điện tích electron e = - 
1,6.10-19; hằng số Avôgđrô NA = 6,02.1023 mol-1; 2MeV1u 931,5 c . 
Câu 1: Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26 eV; 4,78 eV và 
4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33µm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện xảy ra với các 
kim loại nào sau đây? 
 A. Bạc và đồng. B. Kali và đồng. C. Canxi và bạc. D. Kali và canxi. 
Câu 2 : Các hạt nhân Đơteri, Triti, Hêli có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16MeV. Các hạt 
nhân trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ bền vững của hạt nhân là 
 A. 21 D ; 
4
2 He ; 
3
1 T B. 
2
1 D ; 
3
1 T ; 
4
2 He C. 
3
1 T ; 
4
2 He ; 
2
1 D D. 
4
2 He ; 
3
1 T ; 
2
1 D 
Câu 3 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. 
 B. Phôtôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau. 
 C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. 
 D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. 
Câu 4 : Phóng xạ và phân hạch hạt nhân 
 A. đều không phải là phản ứng hạt nhân. B. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân. 
 C. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. 
Câu 5 : Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26m thì phát ra ánh sáng có bước sóng 
0,52m. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số 
phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là 
 A. 4
5
. B. 1
10
. C. 1
5
. D. 2
5
. 
Câu 6 : Tổng hợp hạt nhân Heli từ phản ứng hạt nhân 1 7 41 3 2H Li He X   . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 
17,3MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol Heli là 
 A. 2,6.1024 MeV. B. 2,4.1024 MeV. C. 5,2.1024 MeV. D. 1,04.1025 MeV. 
Câu 7 : Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,542 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế bào quang điện. Kim 
loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,500 µm. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng 
 A. 9,24.105 m/s. B. 9,61.105 m/s. C. 1,34.106m/s. D. 2,29.106 m/s. 
Câu 8 : Hạt nhân Urani 23892 U
 phân rã thành hạt nhân Chì 20682 Pb bền với chu kỳ bán rã 4,47.10
9 năm. Một khối đá được 
phát hiện chứa 46,97mg 23892 U và 2,315mg 
206
82 Pb . Giả sử khối đá khi mới hình thành mẫu đá không chứa Chì và tất cả 
lượng Chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 23892 U . Tuổi của khối đá đó hiện nay xấp xĩ bằng bao nhiêu? 
 A.2,6.109 năm. B.2,5.106 năm. C. 3,57.108 năm. D. 3,4.107 năm. 
Câu 9 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn 
đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo N bằng 
 A. 4. B. 9. C. 16. D. 2. 
Câu 10 : Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, 
hạt α phát ra có tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y 
bằng 
 A. 4v
A 4
 B. 4v
A 4
 C. 2v
A 4
 D. 2v
A 4
Bồi dưỡng KT – LTĐH môn Vật Lí ThS. Nguyễn Đình Nguyên 
ĐC: 21 Đặng Thái Thân – BMT ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ 
Câu 11 : Pin quang điện là nguồn điện trong đó 
 A. quang năng được biến đổi thành điện năng. B. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng. 
 C. cơ năng được biến đổi thành điện năng. D. hóa năng được biến đổi thành điện năng. 
Câu 12 : Dùng một hạt  có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân 147 N đang đứng yên gây ra phản ứng 
14 17 1
7 8 1N O p   . Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt  . Cho khối lượng các hạt 
nhân: m 4,0015u  ; mp = 1,0073u; mN = 13,9992u; mO = 16,9947u. Động năng của hạt nhân proton là 
 A. 4,414 MeV. B. 2,214 MeV. C. 1,345 MeV. D. 2,075 MeV. 
Câu 13 : Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với 
 A. kim loại đồng. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại bạc. 
Câu 14 : Sự giống nhau của phóng xạ, phản ứng phân hạch và nhiệt hạch là 
 A. Có thể biết trước các hạt sinh ra sau phản ứng. B. Đều không thể kiểm soát được. 
 C. Đều là phản ứng toả năng lượng. D. Đều xảy ra do tác động của con người. 
Câu 15 : Gọi D , L , T lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng 
tím. Ta có 
 A. T L D     . B. D L T     . C. T D L     . D. L T D     . 
Câu 16 : Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra 
đều do sự phân hạch của 235 U và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi 
phân hạch sinh ra 200 MeV. Khối lượng 235 U mà lò phản ứng tiêu thụ trong một năm là 
 A. 461,6 g. B. 76,93 kg. C. 230,8 kg. D. 230,8 g. 
Câu 17 : Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức 
n 2
13,6E eV
n
  , (n = 1, 2, 3,...). Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có năng lượng 12,75eV thì bước sóng lớn 
nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô đó có thể phát ra là 
 A. 1,46.10-8 m. B. 1,879.10-6 m. C. 4,87.10-8 m. D. 9,74.10-8 m. 
Câu 18 : Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ? 
 A. Tia γ. B. Tia β- C. Tia α. D. Tia X. 
Câu 19 : Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô bằng 
 A. 84,8.10-11 m. B. 21,2.10-11 m. C. 132,5.10-11 m. D. 47,7.10-11 m. 
Câu 20 : Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ 23592 U và 
238
92 U với tỷ lệ số hạt 
235
92 U và số hạt 
238
92 U là 
7
1000
. Biết chu kì bán rã của 23592 U và 
238
92 U lần lượt là 7.10
8 năm và 4,5.109 năm. Cách đây bao nhiêu năm, urani tự 
nhiên có tỷ lệ số hạt 23592 U và số hạt 
238
92 U là 
3
100
? 
 A. 2,74 tỉ năm. B. 1,74 tỉ năm. C. 2,22 tỉ năm. D. 3,15 tỉ năm. 
Câu 21 : Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng 
 A. sóng vô tuyến. B. tia X. C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại. 
Câu 22: Hạt nhân 3717 Cl có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtrôn là 1,008670u, khối lượng 
của prôtôn là 1,007276u. Năng lượng tỏa ra khi phân tích 1g hạt nhân 3717 Cl bằng 
 A. 5,16.1024 MeV. B. 8,5684 MeV. C. 1,394.1023 MeV. D. 9,2782 MeV. 
Câu 23: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45µm với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước 
sóng 0,60µm với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là 
 A. 3
4
 B. 20
9
 C. 1 D. 2 
Bồi dưỡng KT – LTĐH môn Vật Lí ThS. Nguyễn Đình Nguyên 
ĐC: 21 Đặng Thái Thân – BMT ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ 
Câu 24 : Hạt nhân 21084 Po phóng xạ  và biến thành hạt nhân 
206
82 Pb . Cho chu kì bán rã của 
210
84 Po là 138 ngày và ban 
đầu có 0,02g nguyên chất. Khối lượng 21084 Po còn lại sau 276 ngày là 
 A. 7,5 mg. B. 10 mg. C. 2,5 mg. D. 5 mg. 
Câu 25 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên 
tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra 
phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng 
với bức xạ có tần số 
 A. f3 = f1 – f2. B. 1 23
1 2
f ff
f f


 C. f3 = f1 + f2. D. 2 23 1 2f f f  . 
Câu 26 : Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có 
 A. cùng khối lượng, khác số nơtron. B. cùng số nơtron, khác số prôtôn. 
 C. cùng số nuclôn, khác số prôtôn. D. cùng số prôtôn, khác số nơtron. 
Câu 27 : Một chùm êlectron, sau khi được tăng tốc từ trạng thái đứng yên bằng hiệu điện thế không đổi U, đến đập 
vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này là 6,8.10-11 m. Giá trị của U bằng 
 A. 36,5 kV. B. 9,2 kV. C. 18,26 kV. D. 1,8 kV. 
Câu 28 : Bom nhiệt hạch dùng trong phản ứng: D T n  . Biết khối lượng của các hạt nhân Đơtri, Triti, Heli và 
nơtron lần lượt là: 2,0136u; 3,0160u; 4,0015u và 1,0087u. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 kmol Heli là 
 A. 1,09.1025 MeV B. 1,74.1015 J C. 2,89.10-15 kJ D. 18,07 MeV 
Câu 29 : Nếu ánh sáng huỳnh quang có màu lam thì ánh sáng kích thích có thể là 
 A. màu tím B. màu lục C. màu cam D. màu đỏ 
Câu 30 : Dưới tác dụng của bức xạ , hạt nhân 94 Be bị phân rã thành hạt nhân 
4
2 He theo phản ứng 
9 4 4 1
4 2 2 0Be He He n     . Cho biết mBe = 9,0021u; mHe = 4,0015u; mn= 1,0087u. Bước sóng lớn nhất của tia  để 
phản ứng trên xảy ra là 
 A. 0,1769.10-12 m B. 0,1129.10-12 m C. 0,4389.10-12 m D. 1,398.10-13 m 
Câu 31 : Dãy Lai - man nằm trong vùng 
 A. tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. 
 C. hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại. 
Câu 32 : Khối lượng của hạt nhân , notron và proton lần lượt là 10,0113u; 1,0096u và 1,0072u. Năng lượng liên 
kết của hạt nhân là 
 A. 64,332 MeV B. 6,4332 MeV C. 0,64332 MeV D. 6,4332 eV 
Câu 33 : Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương 
ứng và (với ) thì nó cũng có khả năng hấp thụ 
 A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn . 
 B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn . 
 C. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng đến . 
 D. hai ánh sáng đơn sắc đó. 
Câu 34 : Người ta dùng hạt protôn bắn vào hạt nhân đứng yên để gây ra phản ứng . Biết 
động năng của các hạt p, X và Li lần lượt là 5,45 MeV; 4 MeV và 3,575 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn 
vị u gần đúng bằng khối số của chúng. Góc tạo bởi hướng chuyển động của các hạt p và X là 
 A. 450 B. 600 C. 1200 D. 900 
Câu 35 : Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi , n 
là số nguyên dương. Một đám khí hiđrô hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là E3 
(ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là 

10
4 Be
10
4 Be
1 2 1 2  
2
1
1 2
9
4Be
9 6
4 3p Be X Li  
n 2
13,6E eV
n


Bồi dưỡng KT – LTĐH môn Vật Lí ThS. Nguyễn Đình Nguyên 
ĐC: 21 Đặng Thái Thân – BMT ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ 
 A. . B. . C. . D. . 
Câu 36 : Cho năng lượng liên kết riêng của  là 7,10 MeV, của urani 23492 U là 7,63 MeV, của Thori 
230
90 Th là 
7,70MeV. Phản ứng hạt nhân 23492 U phóng xạ  tạo thành 
230
90 Th là phản ứng thu hay tỏa năng lượng bao nhiêu? 
 A. thu 13,98 MeV B. tỏa 13,98 MeV C. tỏa 7,17 MeV D. thu 7,17 MeV 
Câu 37 : Xét hiện tượng quang điện ngoài xảy ra trong tế bào quang điện. Khi UAK = 2V thì tốc độ cực đại của quang 
electron khi về đến Anot gấp 1,5 lần tốc độ ban đầu cực đại của electron khi bật ra khỏi Katot. Xác định giá trị hiệu 
điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện 
 A. 2,5 V B. 1 V C. 1,6 V D. 4 V 
Câu 38 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)? 
 A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ. 
 B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren. 
 C. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó. 
 D. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó. 
Câu 39 : Công thoát của một kim loại dùng làm Katot của tế bào quang điện là A, giới hạn quang điện là . Nếu 
chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng vào katot của tế bào quang điện thì động năng ban đầu cực đại của 
quang electron tính theo A là 
 A. B. C. D. 
Câu 40 : Đồng vị phóng xạ pôlôni 21084 Po có chu kì bán rã 138 ngày. Lúc t = 0, một mẫu chất 
210
84 Po có độ phóng xạ là 
2Ci. Ở thời điểm t = 276 ngày thì độ phóng xạ của mẫu chất đó là 
 A. 1,5 Ci. B. 1 Ci. C. 0,5 Ci. D. 0,25 Ci. 
Đề bài đã hết !!! 
Không tin vào chính mình – tức là bạn đã thất bại một nửa trước khi bắt đầu !!! 
27
8
32
27
32
5
32
3
0
00,6  
2A
3
5A
3
3A
2
6A
10

File đính kèm:

  • pdfDA De KT chuong LTAS VLHN.pdf