Kiểm tra định kì cuối học kì I - Môn: Tiếng Việt lớp 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì cuối học kì I - Môn: Tiếng Việt lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Hàm Nghi Họ và tờn: ................................. Lớp : ................... ĐIỂM: ............... KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè I Mụn : Tiếng Việt lớp 4 (Thời gian làm bài 65 phỳt ) Năm học : 2011- 2012 PHẦN I: A. Đọc thành tiếng: (5 điểm) Học sinh đọc thành tiếng dưới sự hướng dẫn của giỏo viờn. Thời gian đọc bài và trả lời cõu hỏi: 1 phỳt/1 học sinh B. Đọc hiểu: (25 phỳt) Đọc thầm bài tập đọc “Cỏnh diều tuổi thơ” (Sỏch Tiếng Việt lớp 4 tập I trang 146). Dựa vào nội dung bài chọn cõu trả lời đỳng nhất: 1. Trũ chơi thả diều đem lại cho trẻ em những niềm vui lớn gỡ? A. Bọn trẻ hũ hột nhau thả diều thi. B. Bọn trẻ vui sướng đến phỏt dại nhỡn lờn bầu trời. C. Cả hai cõu trờn. 2. Qua cõu mở bài và kết bài, tỏc giả muốn núi điều gỡ về cỏnh diều tuổi thơ? A. Cỏnh diều là kỉ niệm đẹp đẽ của tuổi thơ. B. Cỏnh diều khơi gợi những ước mơ đẹp cho tuổi thơ. C. Cỏnh diều đem đến bao nhiờu niềm vui cho tuổi thơ. 3. Dũng nào sau đều là từ lỏy: A. Chiều chiều, hũ hột, mềm mại, vi vu, tha thiết, ngọc ngà, khao khỏt. B. Chiều chiều, mềm mại, vi vu, tha thiết, ngọc ngà, khao khỏt. C. Chiều chiều, mềm mại, vi vu, sao sớm, tha thiết, ngọc ngà, khao khỏt. 4. Cõu: Cú phải bạn thớch chơi diều khụng? Từ nghi vấn trong cõu hỏi sau là: A. Cú phải B. Khụng C. Cả hai cõu trờn. 5. Đặt cõu với từ mềm mại ( khụng giống cõu trong bài) PHẦN II: KIỂM TRA VIẾT (45 phỳt) Đọc cho học sinh viết bài Cỏnh diều tuổi thơ sỏch Tiếng Việt lớp 4 tập I trang 146 từ : “Tuổi thơ tụi ....những vỡ sao sớm” B. Tập làm văn: Tả một đồ vật hoặc đồ chơi mà em thớch nhất ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT A. KIỂM TRA ĐỌC: 5 điểm 1.Đọc thành tiếng : 4 điểm, - Đọc đỳng tiếng, từ: 1 điểm - Ngắt nghỉ hơi đỳng cỏc dấu cõu, cỏc cụm từ rừ nghĩa: 1 điểm - Bước đầu cú biểu cảm: 1 điểm - Tốc độ đọc đỳng yờu cầu: 1 điểm GV tựy mức độ đọc của HS mà linh hoạt cho điểm cỏc mức điểm: 3,5; 3 ; 2,5; 2; 1,5;1; 0,5. + Trả lời cõu hỏi: 1 điểm ( trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt khụng rừ ràng: 0,5 điểm, trả lời sai hoặc khụng trả lời được khụng cho điểm) 2. Đọc – hiểu: 5 điểm Mỗi cõu trả lời đỳng: 1 điểm Cõu 1: c Cõu 2: b Cõu 3: b Cõu 4: c Cõu 5: HS đặt cõu đỳng : 1 điểm. Đầu cõu khụng viết hoa trừ 0,5 điểm. Cuối cõu khụng cú dấu chấm trừ 0,5 điểm. B. KIỂM TRA VIẾT: 1. Chớnh tả: 5 điểm - Bài viết khụng mắc lỗi chớnh tả, chữ viết rừ ràng, trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài chớnh tả: 5 điểm. - Mỗi lỗi chớnh tả trong bài viết trừ 0,5 điểm - Nếu bài viết khụng mắc lỗi nhưng bài viết trỡnh bày bẩn, chữ viết khụng rừ ràng, sai về độ cao, khoảng cỏch bị trừ 1 điểm toàn bài. 2. Tập làm văn: 5 điểm đủ cỏc yờu cầu sau: - Viết được bài văn miờu tả đồ vật đủ cỏc phần mở bài, thõn bài, kết bài độ dài ớt nhất 12 cõu trở lờn. - Cõu viết đỳng ngữ phỏp, khụng mắc lỗi về dựng từ và lỗi chớnh tả. - Chữ viết rừ ràng, trỡnh bày sạch đẹp. GV tựy theo mức độ sai sút trong bài làm trong bài của HS mà vận dụng cho điểm cỏc mức :4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1;5; 1; 0,5
File đính kèm:
- DE THI HOC KY 1.doc