Kiểm tra định kì cuối học kì I - Năm học 2008 – 2009 môn Toán lớp 1, 2, 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì cuối học kì I - Năm học 2008 – 2009 môn Toán lớp 1, 2, 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên.................................................... Lớp....... Trường tiểu học Cát Linh KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2008 – 2009 MÔN TOÁN LỚP 1 (Thời gian 40 phút) Bài 1-(3đ) Tính : a) 4 6 8 + 3 + 0 - 4 b) 7 + 3 = 4 + 2 + 1 = 9 - 0 - 2 = 6 - 6 = 8 - 4 + 6 = 10 + 0 - 8 = Bài 2-(1đ) Viết các số 5 ,8 , 0 , 2 , 3 : Theo thứ tự từ lớn đến bé: ................................................... Theo thứ tự từ bé đến lớn: ................................................... Bài 3- (1đ) Số? 5 + = 9 8 - =6 - 3 = 4 Bài 4-(1đ) Điền dấu (>, < , =) 4 + 3 .....5 9 - 1 ..... 8 6 - 2 .....5 8– 5 ....0 + 3 Bài 5-(2đ) Viết phép tính thích hợp: a) Có : 4 con gà Mua thêm : 5 con gà Có tất cả: .....con gà? b) Có: 7 quyển vở Tặng bạn: 3 quyển vở Còn lại: ...quyển vở? Bài 6- (1đ) Số ? 5 = .... + .... + ..... 5 = .... + .... + .....+ ..... Bài 7-(1đ) Hình vẽ dưới đây có : Số hình tam giác là: ........................................ HƯỚNG DẪN DÁNH GIÁ CHO ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2008 – 2009 MÔN TOÁN LỚP 1 (Thời gian 40 phút) Bài 1-(3đ) Tính : a) 4 6 8 + 3 + 0 - 4 7 6 4 b) 7 + 3 =10 4 + 2 + 1 = 7 9 - 0 - 2 = 7 6 - 6 = 0 8 - 4 + 6 = 10 10 + 0 - 8 = 2 Bài 2-(1đ) Viết các số 5 ,8 , 0 , 2 , 3 : Theo thứ tự từ lớn đến bé: 8, 5, 3, 2, 0 Theo thứ tự từ bé đến lớn: 0, 2, 3, 5, 8 7 2 4 Bài 3- (1đ) Số? 5 + = 9 8 - = 6 - 3 = 4 Bài 4-(1đ) Điền dấu (>, < , =) 4 + 3 .> 5 9 - 1 = 8 6 - 2 < 5 8– 5 = 0 + 3 Bài 5-(2đ) Viết phép tính thích hợp: 9 = 5 + 4 Có : 4 con gà Mua thêm : 5 con gà Có tất cả: .....con gà? b) Có: 7 quyển vở 4 = 3 - 7 Tặng bạn: 3 quyển vở Còn lại: ...quyển vở Bài 6- (1đ) Số ? 5 = .... + .... + ..... (HS làm đúng mỗi phương án, cho 0,5 điểm) 5 = .... + .... + .....+ ..... Bài 7-(1đ) Hình vẽ dưới đây có : Số hình tam giác là: .5 Họ và tên.................................................... Lớp....... Trường tiểu học Cát Linh KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2008 – 2009 MÔN TOÁN LỚP 2 (Thời gian 40 phút) Bài 1-(2đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 25 90 Bài 2- (2đ) Đặt tính rồi tính: 47 + 26 36 + 28 53 - 28 80 - 56 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 3-(1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 17 + 18 + 1 3 = 86 - 16 - 47 = A. 34 A. 30 B. 48 B. 33 C. 46 C. 23 Bài 4-(1đ) Tìm X X + 27 = 45 X - 28 = 29 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 5- ( 2đ) Cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 25 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? Giải: ........................................................................ ....................................................................... ....................................................................... Thứ2 Thứ3 Thứ4 Thứ5 Thứ6 Thứ7 CN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Bài 6- (1đ) Xem lịch tháng 1 năm 2008, và trả lời câu hỏi: -Trong tháng 1 có ......... ngày thứ hai -Đó là các ngày: .................................... .............................................................. Bài 7- (1đ) Hình vẽ bên có : - Số hình tứ giác là: ............................. - Số hình tam giác là:............................ HƯỚNG DẪN DÁNH GIÁ CHO ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2008 – 2009 MÔN TOÁN LỚP 2 (Thời gian 40 phút) Bài 1-(2đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Số liền trước Số đã cho Số liền sau ..24 25 ..26 ..89 90 ..91 Bài 2- (2đ) Đặt tính rồi tính: 47 + 26 36 + 28 53 - 28 80 - 56 + + - - 47 36 53 80 26 28 28 56 73 64 25 24 Bài 3-(1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a)17 + 18 + 1 3 = b)86 - 16 - 47 = A. 34 A. 30 B. 48 B. 33 C. 46 ( phương án B) C. 23 (phương ánC) Bài 4-(1đ) Tìm X X + 27 = 45 X - 28 = 29 X = 45 – 27 X = 29 + 28 X = 18 X = 57 Bài 5- ( 2đ) Cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 25 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? Giải: ........................................................................ ....................................................................... ....................................................................... Thứ2 Thứ3 Thứ4 Thứ5 Thứ6 Thứ7 CN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Bài 6- (1đ) Xem lịch tháng 1 năm 2008, và trả lời câu hỏi: -Trong tháng 1 có ...4. ngày thứ hai -Đó là các ngày: .7, 14, 21, 28 Bài 7- (1đ) Hình vẽ bên có : - Số hình tứ giác là: 3 hình - Số hình tam giác là: 3 hình Họ và tên.................................................... Lớp 3.......Trường tiểu học Cát Linh KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2008 – 2009 MÔN TOÁN LỚP 3 (Thời gian 40 phút) Bài 1-(2đ) Tính : 4 x 6 = 56 : 7 = 7 x 5 = 42 : 6 = 8 x 5 = 45 : 5 = 8 x 4 = 72 : 9 = Bài 2- (2đ) Đặt tính rồi tính: 103 x 3 114 x 5 261 : 9 847 : 6 103 114 261 9 x 3 x 5 Bài 3-(2đ) Tính giá trị biểu thức: 146 x 5 - 78 = (154 + 140) : 7 = .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4-(1đ) Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm: 3hm ....30 m 8dam ....7m + 1m 5m 6dm.....65 dm 250g.....500g -240g Bài 5- (2đ) Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được 1 số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc? 4 Giải:.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 6- (1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Hình bên có số góc không vuông là: A. 2 B. 3 C. 4 b) Hình bên có số góc vuông là: A. 1 B. 4 C. 3
File đính kèm:
- Toan 1-2-3.doc