Kiểm tra định kì giữa học kì I môn: Tiếng Việt - Lớp 1 - Năm học 2009 - 2010
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì giữa học kì I môn: Tiếng Việt - Lớp 1 - Năm học 2009 - 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : Lớp :.Trường TH Lê Thị Hồng Gấm KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKI Môn : Tiếng Việt- Lớp 1- Năm học 09-10 I/ Kiểm tra đọc : 1/ Đọc thành tiếng: Đọc các vần: oi, ai, ui, ưi, ia, ôi, ơi, ưa, uôi, ươi. Đọc các từ ngữ: cua bể, mùa dưa, bé gái, cái chổi, múi bưởi. Đọc câu văn: bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. 2/ Đọc hiểu : Nối ô chữ cho phù hợp: Bé hái lá cái vòi dài Chú voi có cho thỏ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: ai hay ia: v ..hè; gà m. II/ Kiểm tra viết : 1/Viết vần: ua, ưa, ai, ôi, uôi, ươi. 2/Viết từ ngữ: quả nho, nhà ngói, ngựa gỗ, cái còi,lễ hội, gửi thư. 3/Viết câu: Mẹ bé nhổ cỏ, chị bé tỉa lá. Họ và tên : Lớp :.Trường TH Lê Thị Hồng Gấm KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKI Môn : Toán - Lớp 1- Năm học 09-10 Bài 1:(1đ) Viết số thích hợp vào ô trống: 0 3 4 7 9 Bài 2:( 2đ) Viết các số 4, 0, 7, 3, 10, 6 theo thứ tự: Từ bé đến lớn: Từ lớn đến bé: Bài 3:(3đ) Điền dấu : >, <, = 3.2 1+2.3 4.5 2+1.4 7.7 4+2.5 Bài 4:(2đ) Tính: 1 5 4 0 + + + + 1 0 1 2 .. .. .. . Bài 5: (2đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình bên: +Có.hình tam giác. +Có.hình vuông. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT- LỚP 1 GKI-NĂM HỌC 2009-2010 I/ Kiểm tra đọc: 1/ Đọc thành tiếng các vần:(2,5đ) -Đọc đúng, to, rõ ràng, bảo đảm thời gian qui định: 0,25đ/vần -Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5giây/vần): không có điểm. 2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2,5đ) -Đọc đúng, to, rõ ràng, bảo đảm thời gian qui định: 0,5đ/từ -Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5giây/từ ngữ): không có điểm. 3/ Đọc thành tiếng câu văn: (3đ) -Đọc đúng(1đ), rõ ràng(1đ), trôi chảy(1đ). -Đọc sai hoặc không đọc được: không có điểm. 4/ Nối ô chữ(1đ) : Nối đúng một cặp ô chữ được 0,5đ. 5/ Điền vần: (1đ): Điến đúng mỗi vần được 0,5đ. II/ Kiểm tra viết: 1/ Viết vần (3đ) : Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ được 0,5đ/vần. 2/ Viết từ ngữ :(3đ) : Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ được 0,5đ/t ừ. 3/ Vi ết c âu : (4 đ) : Viết đúng từ ngữ trong c âu (1 đ),thẳng dòng (1 đ), đúng cỡ chữ (1 đ) và trình bày câu đẹp (1 đ).
File đính kèm:
- KTDKGKIL10910HG.doc