Kiểm tra định kì lần 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì lần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên……………….. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 Điểm lớp…….. Môn tiếng việt ( Thời gian 45 phút ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) * Khoanh tròn phương án đúng cho các câu hỏi sau: Câu 1. Từ ghép chính phụ là từ như thế nào? A. Từ có hai tiếng có nghĩa. B. Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa. C. Từ có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp. D. Từ ghép có tiếng chính, tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính. Câu 2. Từ láy là gì? A. Từ có nhiều tiếng có nghĩa. B. Từ có các tiếng giống nhau về phụ âm đầu. C. Từ có các tiếng giống nhau về phần vần. D. Từ có sự hoà phối âm thanh dựa trên một tiếng có nghĩa. Câu 3. Trong câu “tôi đi đứng oai vệ”, đại từ “tôi”thuộc ngôi thứ mấy? A. Ngôi thứ hai B. Ngôi thứ ba số ít C. Ngôi thứ nhất số nhiều D. Ngôi thứ nhất số ít Câu 4. Từ nào sau đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với “gia” trong “gia đình”? A. Gia vị B. Gia tăng C. Gia sản D. Tham gia Câu 5. Trong các dòng sau , dòng nào có sử dụng quan hệ từ? A. Vừa trắng lại vừa tròn B. bảy nỗi ba chìm C. tay kẻ nặn D. giữ tấm lòng son Câu 6. Trong những trường hợp sau, trường hợp nào có thể bỏquan hệ từ? A. Nhà tôi vừa mua một cái tủ bằng gỗ rất đẹp. B. Hãy vươn lên bằng chính sức mình. C. Nó thường đến trường bằng xe đạp. D. Bạn Nam cao bằng bạn Minh. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 Điểm) Câu 1.(2 điểm) Hãy điền thêm các tiếng để tạo thành từ láy: …rào ; …tùm ; …bẩm ; …nhẻ ; …lùng ; …chít trong… ; ngoan… ; lồng… ; mịn… ; bực… ; đẹp… Câu 2.(2 điểm) Tìm những từ Hán Việt có chứa những yếu tố sau? a. hoài:……………………………………………………………………………………………. b. chiến: ………………………………………………………………………………………….. c. mẫu:……………………………………………………………………………………………. d. hùng:…………………………………………………………………………………………… Câu3.(1.5 điểm) Thế nào là từ đồng nghĩa? Cho ví dụ? Câu4. (1.5 điểm) Thế nào là từ trái nghĩa? Cho ví dụ? Bài làm Giáo viên ra đề: Nguyễn Ngọc Truyền ( ngày 20 .10 . 08)
File đính kèm:
- De kiem tra TV 7.doc