Kiểm tra định kì lần 1 môn công nghệ 11

pdf3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1113 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì lần 1 môn công nghệ 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề 106 1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU Môn: Công nghệ 11 
 Thời gian: 45 phút 
(Đề kiểm tra gồm có 30 câu / 3 trang) Ngày: . 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
MÃ ĐỀ 106 
Câu 1 : Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ xác định được khi nào? 
A. Người quan sát nhìn từ dưới lên. B. Người quan sát nhìn vào góc của công trình. 
C. Người quan sát nhìn từ trên xuống. D. Người quan sát nhìn thẳng vào một mặt của 
công trình. 
Câu 2 : Trong hình chiếu trục đo xiên góc cân thì góc X΄O΄Z΄ bằng 
A. 900. B. 1350. C. 1800. D. 1200. 
Câu 3 : TCVN 7286 : 2003 quy định 
A. khổ giấy. B. nét vẽ. C. chữ viết. D. tỉ lệ. 
Câu 4 : Hệ số biến dạng q là hệ số biến dạng theo trục 
A. O’Z’. B. O’Y’. C. O’X’. D. O’R’. 
Câu 5 : Trong bản vẽ kĩ thuật nét liền mảnh thường lấy bao nhiêu? 
A. 0,13mm. B. 1mm. C. 0,5mm. D. 0,25mm. 
Câu 6 : TCVN 7284 – 2 : 2003 quy định 
A. nét vẽ. B. tỉ lệ. C. khổ giấy. D. chữ viết. 
Câu 7 : Khi ghi kích thước, đường gióng kích thước vượt quá đường kích thước một đoạn là 
A. 3mm đến 4mm. B. 2mm đến 4mm. C. 2mm đến 5mm. D. 1mm đến 3mm. 
Câu 8 : Các khổ giấy chính được lập ra từ khổ 
A. A 3. B. A 1. C. A 2. D. A0. 
Câu 9 : Để giới hạn một phần hình cắt cục bộ ta dùng 
A. nét liền mảnh. B. đường gạch chéo. C. nét lượn sóng. D. nét liền đậm. 
Câu 10 : Từ khổ giấy A1 ta chia được mấy khổ giấy A4? 
A. 4. B. 2. C. 8. D. 6. 
Câu 11 : Khổ giấy nào sau đây là khổ giấy A4 theo TCVN 7285 : 2003? 
A. 279 x 215 mm. B. 297 x 215 mm. C. 297 x 210 mm. D. 290 x 210 mm. 
Câu 12 : TCVN 5705 : 1993 quy định về 
A. 
quy tắc ghi kích 
thước. 
B. nét vẽ. C. tỉ lệ. D. chữ viết. 
Câu 13 : Trong vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ việc vạch ra đường chân trời là để chỉ định 
A. độ rộng của vật thể. B. độ cao của điểm nhìn. 
C. độ cao của vật thể. D. độ xa của vật thể. 
Câu 14 : Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất vật thể được đặt ở vị trí nào? 
A. Trên mặt phẳng hình chiếu bằng. B. Bên phải mặt phẳng hình chiếu cạnh. 
C. Sau mặt phẳng hình chiếu đứng. D. Dưới mặt phẳng hình chiếu bằng. 
Câu 15 : Trong các khối hình học, khối nào có hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh giống 
nhau? 
 2
A. Khồi lập phương. B. Khối lăng trụ đáy là tam giác. 
C. Khối hình nón. D. Khối hình trụ. 
Câu 16 : TCVN 7285 : 2003 quy định về 
A. chữ viết. B. khổ giấy. C. nét vẽ. D. tỉ lệ. 
Câu 17 : Trong phép chiếu vuông góc các tia chiếu có đặc điểm gì? 
A. Các tia chiếu vuông góc với nhau. B. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu. 
C. Các tia chiếu song song với nhau. D. Các tia chiếu đều đồng quy tại một điểm. 
Câu 18 : Trong hình chiếu phối cảnh mặt phẳng thẳng đứng đặt vuông góc với mặt phẳng vật thể gọi là mặt 
phẳng gì? 
A. Mặt phẳng vật thể. B. 
Mặt phẳng tầm 
mắt. 
C. Mặt tranh. D. Điểm nhìn. 
Câu 19 : Hình chiếu phối cảnh được xây dựng bằng 
A. phép chiếu vuông góc. B. phép chiếu song song. 
C. phép chiếu vuông góc và song song. D. phép chiếu xuyên tâm. 
Câu 20 : Độ nghiêng của các đường gạch gạch trên mặt cắt thường là 
A. 600. B. 750. C. 300. D. 450. 
Câu 21 : Trong phép chiếu xuyên tâm hai đường thẳng song song có thể được chiếu thành hai đường như thế nào? 
A. Hai đường song song với nhau. B. Hai đường thẳng chéo nhau. 
C. Tùy thuộc vào phương chiếu. D. Hai đường thẳng cắt nhau. 
Câu 22 : Cách ghi kích thước nào sau đây là đúng? 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 23 : Tỉ lệ 1:2 là 
A. tỉ lệ phóng to. B. tỉ lệ nguyên hình. C. tỉ lệ riêng. D. tỉ lệ thu nhỏ. 
Câu 24 : Trong bản vẽ kĩ thuật đơn vị đo độ dài là 
A. mét (m). B. đềximét (dm). C. milimét (mm). D. centimét (cm). 
Câu 25 : Hệ số biến dạng r là hệ số biến dạng theo trục 
A. O’R’. B. O’Z’. C. O’X’. D. O’Y’. 
Câu 26 : Hình chiếu trục đo nào có hệ số biến dạng theo phương O´Y´ là 0,5 ? 
A. Xiên góc cân. B. Vuông góc đều. C. Vuông góc cân. D. Xiên góc đều. 
Câu 27 : TCVN 8 - 20 : 2002 quy định về 
A. chữ viết. B. nét vẽ. C. tỉ lệ. D. 
quy tắc ghi kích 
thước. 
Câu 28 : Nét đứt có ứng dụng để 
A. vẽ đường bao khuất. B. vẽ đường kích thước. 
C. vẽ đường bao thấy. D. vẽ đường gióng kích thước. 
Câu 29 : Hình cắt riêng phần (hình cắt cục bộ) 
A. biểu diễn mặt cắt của vật thể. B. biểu diễn một phần vật thể dưới dạng hình cắt. 
C. dùng để biểu diễn vật thể đối xứng. D. biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể. 
Câu 30 : Cho đường tròn R = 5cm thì trong hình chiếu trục đo vuông góc đều, elip đó có độ dài của trục dài 
Mã đề 106 3
và trục ngắn là 
A. 12,2 cm và 7,1 cm. B. 122 cm và 71 cm. 
C. 6,1 cm và 3,55 cm. D. 61 cm và 35,5 cm. 
=====HẾT===== 
Trường THPT Phan Bội Châu KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 (2012 - 2013) 
Họ và tên: .. Môn: Công nghệ 11 
Lớp: 11 .. Thời gian: 45 phút 
Điểm 
Nhận xét của giáo viên 
BÀI LÀM MÃ ĐỀ 106 
L­u ý: - ThÝ sinh dïng bót ch× t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. 
C¸ch t« ®óng : . C¸ch t« sai:    
- §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ 
lêi. C¸ch t« ®óng : . 
01 11 21 
02 12 22 
03 13 23 
04 14 24 
05 15 25 
06 16 26 
07 17 27 
08 18 28 
09 19 29 
10 20 30 

File đính kèm:

  • pdfkiem tra dinh ki 1 - 106.pdf