Kiểm tra định kì lần 1 môn công nghệ lớp 11
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì lần 1 môn công nghệ lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề 105 1 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU Môn: Công nghệ 11 Thời gian: 45 phút (Đề kiểm tra gồm có 30 câu / 3 trang) Ngày: . ĐỀ CHÍNH THỨC Mà ĐỀ 105 Câu 1 : Hình chiếu trục đo nào có hệ số biến dạng theo phương O´Y´ là 0,5 ? A. Xiên góc cân. B. Vuông góc đều. C. Xiên góc đều. D. Vuông góc cân. Câu 2 : TCVN 5705 : 1993 quy định về A. nét vẽ. B. tỉ lệ. C. quy tắc ghi kích thước. D. chữ viết. Câu 3 : Trong các khối hình học, khối nào có hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh giống nhau? A. Khồi lập phương. B. Khối lăng trụ đáy là tam giác. C. Khối hình nón. D. Khối hình trụ. Câu 4 : Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất vật thể được đặt ở vị trí nào? A. Trên mặt phẳng hình chiếu bằng. B. Dưới mặt phẳng hình chiếu bằng. C. Sau mặt phẳng hình chiếu đứng. D. Bên phải mặt phẳng hình chiếu cạnh. Câu 5 : Cách ghi kích thước nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 6 : Trong hình chiếu trục đo xiên góc cân thì góc X΄O΄Z΄ bằng A. 1350. B. 900. C. 1200. D. 1800. Câu 7 : Cho đường tròn R = 5cm thì trong hình chiếu trục đo vuông góc đều, elip đó có độ dài của trục dài và trục ngắn là A. 61 cm và 35,5 cm. B. 12,2 cm và 7,1 cm. C. 6,1 cm và 3,55 cm. D. 122 cm và 71 cm. Câu 8 : Nét đứt có ứng dụng để A. vẽ đường bao thấy. B. vẽ đường bao khuất. C. vẽ đường gióng kích thước. D. vẽ đường kích thước. Câu 9 : Trong vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ việc vạch ra đường chân trời là để chỉ định A. độ cao của điểm nhìn. B. độ rộng của vật thể. C. độ xa của vật thể. D. độ cao của vật thể. Câu 10 : Khi ghi kích thước, đường gióng kích thước vượt quá đường kích thước một đoạn là A. 2mm đến 5mm. B. 3mm đến 4mm. C. 2mm đến 4mm. D. 1mm đến 3mm. Câu 11 : TCVN 7285 : 2003 quy định về A. chữ viết. B. nét vẽ. C. khổ giấy. D. tỉ lệ. Câu 12 : TCVN 8 - 20 : 2002 quy định về 2 A. quy tắc ghi kích thước. B. chữ viết. C. tỉ lệ. D. nét vẽ. Câu 13 : Trong phép chiếu vuông góc các tia chiếu có đặc điểm gì? A. Các tia chiếu vuông góc với nhau. B. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu. C. Các tia chiếu song song với nhau. D. Các tia chiếu đều đồng quy tại một điểm. Câu 14 : Hình cắt riêng phần (hình cắt cục bộ) A. biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể. B. dùng để biểu diễn vật thể đối xứng. C. biểu diễn mặt cắt của vật thể. D. biểu diễn một phần vật thể dưới dạng hình cắt. Câu 15 : Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ xác định được khi nào? A. Người quan sát nhìn từ trên xuống. B. Người quan sát nhìn vào góc của công trình. C. Người quan sát nhìn thẳng vào một mặt của công trình. D. Người quan sát nhìn từ dưới lên. Câu 16 : Hệ số biến dạng r là hệ số biến dạng theo trục A. O’X’. B. O’Y’. C. O’R’. D. O’Z’. Câu 17 : Trong hình chiếu phối cảnh mặt phẳng thẳng đứng đặt vuông góc với mặt phẳng vật thể gọi là mặt phẳng gì? A. Mặt tranh. B. Mặt phẳng vật thể. C. Mặt phẳng tầm mắt. D. Điểm nhìn. Câu 18 : Trong bản vẽ kĩ thuật đơn vị đo độ dài là A. mét (m). B. centimét (cm). C. milimét (mm). D. đềximét (dm). Câu 19 : Trong phép chiếu xuyên tâm hai đường thẳng song song có thể được chiếu thành hai đường như thế nào? A. Tùy thuộc vào phương chiếu. B. Hai đường thẳng chéo nhau. C. Hai đường song song với nhau. D. Hai đường thẳng cắt nhau. Câu 20 : Khổ giấy nào sau đây là khổ giấy A4 theo TCVN 7285 : 2003? A. 279 x 215 mm. B. 297 x 215 mm. C. 297 x 210 mm. D. 290 x 210 mm. Câu 21 : Để giới hạn một phần hình cắt cục bộ ta dùng A. đường gạch chéo. B. nét lượn sóng. C. nét liền mảnh. D. nét liền đậm. Câu 22 : Từ khổ giấy A1 ta chia được mấy khổ giấy A4? A. 8. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 23 : Hệ số biến dạng q là hệ số biến dạng theo trục A. O’Y’. B. O’R’. C. O’Z’. D. O’X’. Câu 24 : Hình chiếu phối cảnh được xây dựng bằng A. phép chiếu vuông góc. B. phép chiếu vuông góc và song song. C. phép chiếu song song. D. phép chiếu xuyên tâm. Câu 25 : Các khổ giấy chính được lập ra từ khổ A. A 2. B. A0. C. A 1. D. A 3. Câu 26 : Tỉ lệ 1:2 là A. tỉ lệ thu nhỏ. B. tỉ lệ nguyên hình. C. tỉ lệ phóng to. D. tỉ lệ riêng. Câu 27 : TCVN 7286 : 2003 quy định A. khổ giấy. B. nét vẽ. C. chữ viết. D. tỉ lệ. Câu 28 : Độ nghiêng của các đường gạch gạch trên mặt cắt thường là A. 300. B. 750. C. 450. D. 600. Câu 29 : Trong bản vẽ kĩ thuật nét liền mảnh thường lấy bao nhiêu? Mã đề 105 3 A. 0,13mm. B. 0,25mm. C. 0,5mm. D. 1mm. Câu 30 : TCVN 7284 – 2 : 2003 quy định A. nét vẽ. B. tỉ lệ. C. khổ giấy. D. chữ viết. =====HẾT===== Trường THPT Phan Bội Châu KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 (2012 - 2013) Họ và tên: .. Môn: Công nghệ 11 Lớp: 11 .. Thời gian: 45 phút Điểm Nhận xét của giáo viên BÀI LÀM Mà ĐỀ 105 Lu ý: - ThÝ sinh dïng bót ch× t« kÝn mét « trßn t¬ng øng víi ph¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : . C¸ch t« sai: - §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t¬ng øng víi ph¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : . 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30
File đính kèm:
- kiem tra dinh ki 1 - 105.pdf