Kiểm tra định kì Môn : Toán (Đại Số)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì Môn : Toán (Đại Số), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 10/04/2014 Ngày kiểm tra : Tuần : 36. Tiết PPCT : 70 (đại số - hình học) KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Môn : toán (đs) Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. MỤC TIÊU : 1. Về kiến thức : Kiểm tra kiến thức về phương trình bậc nhất một ẩn ; về bất phương trình bậc nhất một ẩn; về tam giác đồng dạng ; hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. 2. Về kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng về giải phương trình ; giải bất phương trình ; tính chất tia phân giác của góc ; các trường hợp đồng dạng của tam giác ; vận dụng công thức tính thể tích. 3. Về thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập, tính trung thực, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của học sinh : Ôn lại các kiến thức. 2. Chuẩn bị của giáo viên: Ma trận, đề, đáp án – điểm. a) Ma trận đề. Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Phương trình bậc nhất Nêu được định nghĩa và lấy ví dụ về PT bậc nhất (LT, đề 1, câu 1) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 (0) 1 (0) 100% (0%) 1 (0) 1 (0) 10% (0%) 2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất Hiểu công thức để giải phương trình đơn giản (Bài 1a) Giải được phương trình (bài 1b; bài 6) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 33,3% 2 1 66,7% 3 1,5 15% 3.Giải bài toán bằng cách lập phương trình Giải được bài toán bằng cách lập phương trình (bài 3) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5 100% 1 1,5 15% 4. Bất phương trình và phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Nêu được quy tắc nhân (LT, đề 1, câu 2) Hiểu hai quy tắc giải bất phương trình để giải bất phương trình đơn giản (bài 2a) Giải được phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (bài 2b) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 (0) 1 (0) 50% (0%) 1 0,5 25% 1 0,5 25% 3 (2) 2 (1) 20% (10%) 5. Tính chất đường phân giác Nêu được tính chất, vẽ hình và viết được GT và KL (LT , đề 2) Vận dụng tính chất đường phân giác làm bài tập. (bài 4b) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 0 1 0 2 0% 66,7% 1 1 33,3 1 (2) 1 (3) 10% (30%) 6. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác Vận được dụng định lý Pytago ; trường hợp đồng dạng của hai tam giác để giải bài tập. (bài 4 a, c ; GT và KL) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2 100% 2 2 20% 7. Hình lăng trụ đứng Nắm được công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật. (bài 5) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 100% 1 1 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 (1) 2 (2) 20% (20%) 3 2 20% 7 6 60% 12 (11) 10 (10) 100%(100%) b) Đề bài. I - LÝ THUYẾT : (2 điểm) Học sinh chọn một trong hai đề sau : Đề 1 : Câu 1. Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn ? Lấy một ví dụ. Câu 2. Nêu quy tắc nhân với một số để giải bất phương trình bậc nhất một ẩn ? Đề 2 : Nêu tính chất đường phân giác của tam giác ? Vẽ hình, ghi GT và KL cho định lí. II. BÀI TẬP (8 điểm) Bài 1. (1 điểm) Giải các phương trình sau : a) 4x + 2 = 6 + 2x b) Bài 2. (1 điểm) Giải bất phương trình và phương trình sau : a) 3x > 5x + 14 b) Bài 3. (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình : Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 30km/h. lúc về người đó đi với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 10km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (), AB = 21cm, AC = 28cm. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Tính độ dài cạnh BC của tam giác ABC. Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD. Từ A vẽ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Chứng minh AB2 = BH . BC Bài 5. (1 điểm) Vẽ hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Cho biết AB = 5cm, AD = 4cm, AA’ = 3cm. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Bài 6. (0,5 điểm) Giải phương trình : c) Đáp án – biểu điểm Câu Nội dung Điểm LT Đề 1 Câu 1, 2 Câu 1. Nêu định nghĩa (sgk), ví dụ. Câu 2. Nêu được quy tắc 1 1 LT Đề 2 Nêu định lí Hình GT, KL 1 0,5 0,5 II. BÀI TẬP (8 điểm) Bài 1 a) 4x + 2 = 6 + 2x ó 2x = 4 ó x = 2. Vậy phương trình có nghiệm x = 2. 0,25 0,25 b) b) , ĐKXĐ : x -1 Suy ra 5x – 10 = 2(x + 1) ó 5x – 10 = 2x + 2 ó 3x = 12 ó x = 4 (Nhận). Vậy phương trình có nghiệm x = 4. 0,25 0,25 Bài 2 a) 3x > 5x + 14 ó – 2x > 14 ó x < – 7. Vậy bất phương trình có nghiệm là x < – 7. 0,25 0,25 b) Ta có = x + 4 khi x + 4 0 hay x – 4 = – x – 4 khi x + 4 < 0 hay x < – 4 + Khi x – 4 phương trình trở thành x + 4 = 3x – 2 ó –2x = - 6 ó x = 3 (nhận) + Khi x < – 4 phương trình trở thành – x – 4 = 3x – 2 ó – 4x = 2 ó x = -0,5 (loại) Vậy phương trình có nghiệm x = 3. 0,25 0,25 Bài 3 Quãng đường AB là x (km) ĐK x > 0. Thời gian người đó đi từ A đến B là (h). Thời gian người đó đi từ B đến A là (h). Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút hay ½ giờ Nên, ta có phương trình : x = 60 (km) (TMĐK) Vậy quãng đường AB dài 60km. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 4 HS vẽ hình, ghi GT, KL đúng a) Tam giác ABC có = 900 BC2 = AB2 + AC2 (định lí Pytago) BC = = 35 (cm). b) AD là đường phân giác => CD = BC – BD = 35 – 15 = 20 (cm) c) rAHB rCAB (g-g) => 0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 Bài 5 Vẽ hình đúng V = 5 . 4 . 3 = 60 (cm3) 0,5 0,5 Bài 6 ó ó (x + 2014) = 0 ó x + 2014 = 0 (vì 0) ó x = – 2014 Vậy phương trình có nghiệm x = – 2014. 0,25 0,25 III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC KIỂM TRA 1. Ổn định lớp: 2. Tổ chức kiểm tra Phát đề, HS làm bài, GV giám sát làm bài. Thu bài kiểm tra Dặn dò: 4. Rút kinh nghiệm và bổ sung ý kiến đồng nghiệp: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. GV Võ Minh Mẫn Phòng GD&ĐT Hòn Đất KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2013 – 2014 Trường THCS Bình Giang Môn: Toán Khối: 8 Lớp 8/ … Thời gian 90 phút (không kể giao đề) Họ và tên: ................................... Điểm Lời nhận xét Đề bài I - LÝ THUYẾT : (2 điểm) Học sinh chọn một trong hai đề sau : Đề 1 : Câu 1. Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn ? Lấy một ví dụ. Câu 2. Nêu quy tắc nhân với một số để giải bất phương trình bậc nhất một ẩn ? Đề 2 : Nêu tính chất đường phân giác của tam giác ? Vẽ hình, ghi GT và KL cho định lí. II. BÀI TẬP (8 điểm) Bài 1. (1 điểm) Giải các phương trình sau : a) 4x + 2 = 6 + 2x b) Bài 2. (1 điểm) Giải bất phương trình và phương trình sau : a) 3x > 5x + 14 b) Bài 3. (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình : Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 30km/h. lúc về người đó đi với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 10km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (), AB = 21cm, AC = 28cm. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. a. Tính độ dài cạnh BC của tam giác ABC. b. Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD. c. Từ A vẽ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Chứng minh AB2 = BH . BC Bài 5. (1 điểm) Vẽ hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Cho biết AB = 5cm, AD = 4cm, AA’ = 3cm. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Bài 6. (0,5 điểm) Giải phương trình : . Bài làm
File đính kèm:
- Thi Toan 8 HK II 20132014.doc