Kiểm tra định kì năm học: 2012 - 2013 môn: Vật lí 7 (tiết 27)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì năm học: 2012 - 2013 môn: Vật lí 7 (tiết 27), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TT CÁT BÀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2012- 2013 MÔN:VẬT LÍ 7 - TIẾT 27 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Hãy chọn đáp án đứng nhất trong các câu sau đây: Câu1: Vật nào dưới đây là vật dẫn điện: A.Viên phấn viết bảng. B.Thanh gỗ khô. C. Ruột bút chì . D.Thước nhựa của học sinh. Câu 2: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào ứng dụng tác dụng hóa học của dòng điện: A. Hoạt động của quạt điện. B. Mạ kim loại C. Đèn điện sáng. D. Hàn điện Câu 3: Trong các dụng cụ và thiết bị sử dụng điện trong gia đình, vật cách điện được sử dụng nhiều nhất là: A. Cao su. B. Nhựa. C. Thủy tinh. D. Gỗ. Câu 4: Nếu ta chạm vào dây điện trần (không có lớp cách điện) dòng điện sẽ truyền qua cơ thể gây co giật, bỏng, thậm chí có thể gây chết người là do: A. Tác dụng nhiệt của dòng điện. B.Tác dụng từ của dòng điện C. Tác dụng hóa học của dòng điện. D.Tác dụng sinh lí của dòng điện. Câu 5: Dùng mảnh vải khô để cọ xát thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích? A. Một ống bằng gỗ. B. Một ống bằng thép. C. Một ống bằng giấy. D. Một ống bằng nhựa. Câu 6: Trong vật nào dưới đây không có tác dụng của elêctrôn tự do: A. Một đoạn dây thép. B.Một đoạn dây đồng. C. Một đoạn dây nhựa. D. Một đoạn dây nhôm Câu 7: Kết luận nào sau đây đúng khi nói về vật bị nhiễm điện: A. Vật bị nhiễm điện có khả năng đẩy các vật khác. B. Vật bị nhiễm điện có khả năng hút các vật khác. C. Vật bị nhiễm điện không hút, không đẩy các vật khác. D. Vật bị nhiễm điện vừa hút, vừa đẩy các vật khác. Câu 8: Dòng điện có các tác dụng : A. Nhiệt B. Từ. C. Hóa học. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 9: Chiều dòng điện là: A. Chiều chuyển dời có hướng của các hạt mang điện tích. B. Chiều dịch chuyển của các elêctrôn tự do C. Từ cực dương qua vật dẫn tới cực âm của nguồn điện. D. Từ cực âm qua vật dẫn tới cực dương của nguồn điện. Câu 10: Tác dụng nhiệt của dòng điện không có ích đối với dụng cụ nào dưới đây: A. Ấm điện. B. Ti vi. C. Bàn là. D. Máy sưởi điện. Câu 11: Mạch điện thắp sáng bóng đèn thì phải có: A. Nguồn điện. B. Nguồn điện, bóng đèn, dây dẫn. C. Bóng đèn. D. Nguồn điện, bóng đèn, dây dẫn, công tắc. Câu 12: Một bóng đèn mắc vào mạch điện. Bóng đèn không cháy sáng.(Những) điều nào sau đây là nguyên nhân? A. Nguồn điện hết điện (hoặc bị hư). B. Dây tóc bóng đèn bị đứt. C. Chưa đóng công tắc của mạch. D. Bất kì điều nào ở A, B, C. II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 1: (2,0đ) Trình bày hiểu biết của em về sơ lược cấu tạo nguyên tử. Câu 2: ( 4,0đ) a. Vẽ sơ đồ mạch điện gồm hai bóng đèn mắc nối tiếp, một nguồn điện 2 pin, một công tắc đóng. Vẽ thêm mũi tên vào sơ đồ để chỉ chiều dòng điện chạy trong mạch. b. Nếu đóng công tắc nhưng đèn không sáng , nêu 2 nguyên nhân những chỗ có thể hở mạch và cho biết cách khắc phục. Câu 3: (1,0 đ) Người ta sử dụng ấm điện để đun nước.Hãy cho biết: a. Nếu còn nước trong ấm thì nhiệt độ cao nhất của ấm là bao nhiêu? b. Nếu vô ý bỏ quên, nước trong ấm cạn hết thì sự cố gì xảy ra? Vì sao? ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN: VẬT LÍ 7 – TIẾT 27 I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B B D B C B D C B D D II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Trả lời đúng 4 ý như SGK trang 51 mỗi ý cho (0.5đ) Câu 2: (4 điểm) a. Vẽ đúng sơ đồ mạch điện (1,5đ) Điền đúng chiều dòng điện bằng mũi tên (0,5đ b. Tìm được 2 nguyên nhân và cách khắc phục mỗi nguyên nhân cho (1,0đ) Câu 3 : ( 1điểm) a. Nếu còn nước trong ấm thì nhiệt độ cao nhất của ấm là 1000C (bằng nhiệt độ của của nước đang sôi. (0,5đ) b. Nếu sơ ý bỏ quên , nước trong ấm cạn hết thì ấm sẽ bị cháy , hỏng vì do tác dụng nhiệt của dòng điên, nhiệt độ của ấm và của nước tăng lên rất cao. Dây nung nóng ( ruột ấm ) sẽ nóng chảy , không dùng được nữa. Một số vật để gần ấm có thể bị cháy. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH MÔN: VẬT LÍ 7 – TIẾT 27 Kiến thức, kĩ năng kiểm tra Mức độ kiến thức, kĩ năng Tổng Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Sự nhiễm điện do cọ xát. 1 (0,25) 1 (0,25) 2 (0,5) 2. Vật dẫn điện, vật cách điện. Hai loại điện tích. 1 (0,25) 3 (0,75) 1 (2,0) 5 (3,0) 3. Tác dụng của dòng điện. 1 (0,25) 2 (0,5) 1 (1,0) 4 (1,75) 4 . Dòng điện,nguồn điện. 1 (0,25) 2 (0,5) 1 (4,0) 4 (4,75) Tổng 4 (1đ) 8 (2đ) 3 7đ) 15 (10đ)
File đính kèm:
- đekt vl7-tiet27 -2013.doc