Kiểm tra định kì năm học: 2012 - 2013 môn: Vật lý 8 (tiết 27)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì năm học: 2012 - 2013 môn: Vật lý 8 (tiết 27), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCSTT CÁT BÀ TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Năm học: 2012 - 2013 MÔN: VẬT LÝ 8 - TIẾT 27 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) A I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) B Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Một viên bi lăn từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống C như hình vẽ. Ở vị trí nào viên bi có thế năng lớn nhất ? A. Tại A B. Tại B C. Tại C D. Tại một vị trí khác Câu 2 : Ở vị trí nào viên bi có động năng lớn nhất ? A. Tại A B. Tại B C. Tại C D. Tại một vị trí khác Câu 3 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chuyển động phân tử và nguyên tử? A. Hỗn độn B. Không ngừng C.Không liên quan tới nhiệt độ D. Là nguyên nhân gây ra hiện tượng khuếch tán Câu 4 : Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào ? A. Chỉ ở chất lỏng B. Chỉ ở chất rắn C. Ở chất lỏng và khí D.Ở các chất rắn, lỏng, khí Câu 5 : Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh thì đại lượng nào sau đây tăng lên ? A. Khối lượng của vật B. Trọng lượng của vật C. Cả khối lượng và trọng lượng của vật D. Nhiệt độ của vật Câu 6: Năng lượng mặt trời chuyển xuống trái đất chủ yếu bằng cách : A. Dẫn nhiệt B. Đối lưu C. Bức xạ nhiệt D. Cả 3 cách A, B, C Câu 7: Trong những ngày rét, sờ vào kim loại ta thấy lạnh, hình thức truyền nhiệt nào đã xảy ra ? A. Bức xạ nhiệt B. Truyền nhiệt C. Đối lưu D. Cả truyền nhiệt, bức xạ nhiệt và đối lưu cùng xảy ra đồng thời Câu 8 : Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của nhiệt lượng ? A. Mét trên giây (m/ s) B . Niu tơn (N) C. Oát (W) D. Jun (J) Câu 9 : Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây, cách nào đúng ? A. Đồng, nước, thuỷ ngân, không khí. B. Đồng, thuỷ ngân, nước, không khí. C. Thuỷ ngân, đồng , nước , khong khí. D. Không khí, nước, thuỷ ngân, đồng. Câu 10 : Các vật có màu sắc nào sau đây sẽ hấp thụ nhiều bức xạ nhiệt nhất ? A. Màu xám B. Màu trắng C. Màu bạc D. Màu đen Câu 11 : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống : Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ (1 ) .sang vật có nhiệt độ ( 2 ) .. II. Tự luận ( 7 điểm ) Bài 1 ( 2 điểm ): Đun nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thì nước trong ấm nào sẽ nhanh sôi hơn ? Tại sao ? Bài 2 ( 2 điểm ): Đưa miếng đồng vào ngọn lửa đèn cồn thì miếng đồng sẽ nóng lên, tắt đèn cồn thì miếng đồng nguội đi. Hỏi : Sự truyền nhiệt khi miếng đồng nóng lên, khi miếng đồng nguội đi có được thực hiện cùng một cách hay không? Hãy giải thích ? Bài 3 (3 điểm ): Cứ mỗi giây, 1cm2 bề mặt Trái Đất nhận được năng lượng 0,14J do bức xạ nhiệt của mặt trời gửi đến. a) Tính năng lượng bức xạ mà 1m2 bề mặt Trái Đất nhận được trong 6 giờ b) Biết rằng để đun sôi 1lít nước cần 3,36.105J. Hỏi với năng lượng bức xạ nhận được ở trên , có thể đun sôi bao nhiêu lít nước biết rằng chỉ có 20% năng lượng nhận được là chuyển thành nhiệt năng . c) Theo em, dùng năng lượng Mặt Trời thì có những ưu điểm nào? ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN : VẬT LÝ 8 - TIẾT 27 I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) : Từ câu 1 đến câu 10 mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C C C D C B D B D Câu 11 : 0,5 điểm (1) - Cao hơn (2) - Thấp hơn II. Tự Luận ( 7 điểm ) : Bài 1( 2 điểm ) : - Ấm nhôm chóng sôi hơn ( 1 điểm ) - Vì nhôm dẫn nhiệt tốt hơn ( 1 điểm ) Bài 2 ( 2 điểm ) : - Không cùng một cách ( 0,5 điểm ) - Sự truyền nhiệt khi đưa miếng đồng vào ngọn lửa đèn cồn là sự dẫn nhiệt ( 0,5 điểm ) - Miếng đồng nguội đi khi tắt ngọn đèn cồn là do truyền nhiệt vào không khí - Bức xạ nhiệt ( 1 điểm ) Bài 3 ( 3 điểm ) : Mỗi phần được 1,0 điểm a)Trong một giây, 1m2nhận được năng lượng: E0 = 0,14 x 10 000 = 1400 (J ) Trong 6giờ, năng lượng nhận được là: E = 1400 x6 x3600 = 3,024.107(J) b)20% năng lượng trên có thể đun sôi: V = (3,024.107 x20% ) : 3,36.105 = 18 (lít) c) Học sinh tự trả lời: - Năng lượng Mặt Trời là nguồn năng lượng dồi dào trong tự nhiên, sạch không gây ô nhiễm môi trường khi sử dụng. MA TRẬN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN : VẬT LÝ 8 - TIẾT 27 NỘI DUNG CẤP ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG CỘNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TN TL TN TL TN TL Cơ năng 2 0,5 2 0,5 Phân tử, nguyên tử 1 0,25 1 0.25 2 0,5 Nhiệt năng 1 0,25 1 0.25 1 2 1 3 4 5,5 Các hình thức truyền nhiệt 2 0,5 3 1 1 2 6 3,5 Tổng 6 1, 5 5 1, 5 2 4 1 3 14 10
File đính kèm:
- Ly 8 - T27 12 -13.doc