Kiểm tra định kì năm học 2013 – 2014 môn: hình học 6 – tiết 14 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 837 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì năm học 2013 – 2014 môn: hình học 6 – tiết 14 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TT CÁT BÀ	KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN	 Năm học 2013 – 2014
MÔN: HÌNH HỌC 6 – TIẾT 14
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2 điểm). Cho hình vẽ:
 a) Điểm A thuộc đường thẳng nào, không thuôc đường thẳng nào?
 b) Điểm B không thuộc đường thẳng nào? 
Câu 2 (2,5 điểm). Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
Vẽ đường thẳng AB, tia AC, đoạn thẳng BC, điểm M nằm giữa B và C.
Câu 3 (5 điểm). Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 4cm.
Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
So sánh OA và AB?
Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Câu 4* (0,5 điểm). Cho 100 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Tìm số đoạn thẳng kẻ qua 2 trong số 100 điểm ấy.
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
MÔN: HÌNH HỌC 6 – TIẾT 14
Câu 1 (2 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm
	A a; A b; B a;	 B b.
Câu 2 (2,5 điểm).
	Vẽ đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Câu 3 (5 điểm).
	Vẽ hình đúng được 1 điểm.
Điểm A nằm giữa hai điểm O và B 
vì trên tia Ox có OA < OB (2cm < 4cm) 0,5 điểm
Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B (theo a) 0,5 điểm
Nên OA + AB = OB	 0,5 điểm
AB = OB – OA = 4 - 2 = 2 (cm)	 0,5 điểm
Vậy OA = AB (= 2cm)	 0,5 điểm
Điểm A nằm giữa hai điểm O và B (theo phần a) 	 0,5 điểm
OA = AB (theo phần b)	 0,5 điểm
A là trung điểm của đoạn thẳng OB	 0,5 điểm
Câu 4* (0,5 điểm).
Gọi các điểm đã cho là A1, A2, A3 . , A98, A99, A100
Điểm A1 nối với 99 điểm còn lại cho ta 99 đoạn thẳng
Điểm A2 nối với 98 điểm còn lại cho ta 98 đoạn thẳng
 (vì A2 nối với A1 đã được tính khi nối A1 với A2)
Tương tự, điểm A98 nối với A99 và A100 cho ta 2 đoạn thẳng
Điểm A99 nối với A100 cho ta 1 đoạn thẳng
Vậy số đoạn thẳng có được là:
 99 + 98 + 97 + . + 3 + 2 + 1 + 0 = 5050 (đoạn thẳng) 	 0,5 điểm
(Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HÌNH HỌC 6 – TIẾT 14
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Điểm, đường thẳng
- Biết các khái niệm điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng.
- Biết dung các kí hiệu ,.
- Biết vẽ hình minh họa các quan hệ: điểm thuộc hoặc không thuộc đường thẳng. 
1
2
1
2 = 20%
Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm
- Biết các khái niệm ba điểm thẳng hàng , ba điểm không thẳng hàng
- Biết khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.
- Biết các khái niệm hai đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song với nhau.
- Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
- Biết vẽ đường thẳng đi qua hai điểm cho trước.
1
2,5
1
2,5 = 25%
Tia. Đoạn thẳng
- Biết các khái niệm tia, đoạn thẳng.
- Biết các khái niệm hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
- Biết vẽ một tia, một đoạn thẳng.
- Nhận biết được một tia, một đoạn thẳng trong hình vẽ
1
0,5
1
1 = 5%
Độ dài đoạn thẳng
- Biết khái niệm độ dài đoạn thẳng
- Hiểu tính chất: nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB và ngược lại
- Biết trên tia Ox, có một và chỉ một điểm M sao cho OM = m
1
5
1
5=50%
Cộng
1
2 = 20%
3
8 = 80%
4
10 = 100%

File đính kèm:

  • dochinh hoc 6 bai 1 2013 2014(1).doc