Kiểm tra định kì Năm học: 2013 -2014 Môn: ngữ văn ( phần tiếng việt )

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1308 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì Năm học: 2013 -2014 Môn: ngữ văn ( phần tiếng việt ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TT CÁT BÀ 	 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
TỔ KHXH 	 Năm học: 2013 -2014

MÔN: NGỮ VĂN ( PHẦN TIẾNG VIỆT )
 TUẦN 15- TIẾT 60 – LỚP 8
 Thời gian làm bài : 45 phút ( không kể thời gian giao đề )

I.Trắc nghiệm (3,0đ) : Lựa chọn đáp án đúng nhất và ghi vào bài làm của mình ở mỗi câu sau:
Câu 1: Dựa vào đâu, các nhà bác học lớn tiếng báo động “Ôn dịch, thuốc lá đe doạ sức khoẻ và tính mạng loài người còn nặng hơn cả AIDS ”?
 A. Từ kết quả nghiên cứu của các nhà khoa học xã hội
 B. Sau mấy chục năm nghiên cứu và hơn năm vạn công trình của các nhà bác học
 C. Từ báo cáo của các cơ sở y tế nhiều nước 
 D. Từ dự báo của các tổ chức y tế thế giới
Câu 2: Tác giả đưa câu chuyện bài toán cổ vào văn bản Bài toán dân số nhằm mục đích chính nào? 
 A. Gợi sự tò mò, hấp dẫn đối với người đọc
 B. Tạo tiền đề để so sánh với sự bùng nổ và gia tăng dân số
 C. Giúp người đọc hình dung tốc độ gia tăng dân số hết sức nhanh chóng
 D. Thể hiện sự dẫn dắt vấn đề rất thông minh của người viết
Câu 3: Việc đưa ra tỉ lệ sinh con của người phụ nữ các nước vào văn bản Bài toán dân số nhằm dẫn đến kết luận nào? 
 A. Người phụ nữ có thể sinh rất nhiều con
 B. Chỉ tiêu mỗi gia đình sinh từ 1 đến 2 con rất khó thực hiện
 C. Các nước chậm phát triển sinh con rất nhiều
 D. Sự gia tăng dân số và sự phát triển đời sống xã hội có quan hệ mật thiết 
Câu 4: Dòng nào sau đây chỉ toàn từ tượng thanh?
 A. Eng éc, rì rào, ào ào, cục cục C. Ngất ngưởng, rù rì, hu hu, âm u
 B. Hun hút, rì rầm, mon men,càng cạc D. Hùng hục, lêu têu, vù vù, cúc cu
Câu 5: Trong câu ca dao Bao giờ chạch đẻ ngọn đa- Sáo đẻ dưới nước thì ta lấy mình, tác giả dân gian đã sử dụng phép tu từ nào? 
 A. Nói quá	B. Nói giảm	 C. Nói tránh	D. Nói ngược
Câu 6: Dấu ngoặc kép trong câu sau dùng để làm gì?
Thế mà nghe xong câu chuyện này, qua một thoáng liên tưởng tôi bỗng“ sáng mắt ra”... 
 A. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp	 C. Đánh dấu cụm từ có ý nghĩa đặc biệt 
 B. Đánh dấu cụm từ được hiểu theo nghĩa mỉa mai D. Đánh dấu cụm từ cần chú ý
Câu 7: Phương pháp nào sau đây không dùng trong văn bản thuyết minh?
 A. Liệt kê	 B. Nêu ví dụ	 C. Nêu định nghĩa, giải thích D. Tượng trưng
Câu 8: Đề văn nào sau đây không phải là đề văn thuyết minh? 
 A. Chiếc nón lá Việt Nam 	C. Trò chơi tung còn trong ngày hội
 B. Một món ăn dân tộc ( phở, cốm,..) D. Cảm nghĩ của em về người mẹ
Câu 9: Khi nào không nên nói giảm, nói tránh?
Khi cần phải nói năng lịch sự, có văn hóa. 
Khi muốn làm cho người nghe bị thuyết phục.
Khi muốn bày tỏ tình cảm của mình
Khi cần phải nói thẳng, nói sự thật
Câu 10: Các quan hệ từ: mà, còn, chứ...dùng để chỉ quan hệ gì giữa các vế trong câu ghép?
 A. Bổ sung B. Nối tiếp C. Lựa chọn D. Tương phản
Câu 11: Theo số liệu mà tác giả đưa ra trong “ Bài toán dân số”, tỉ lệ sinh con của phụ nữ thuộc châu lục nào là lớn nhất?
 A. Châu Âu B. Châu Phi C. Châu Á D. châu Mĩ
Câu 12: Ý nào nói đúng nhất hậu quả của sự gia tăng dân số thế giới?
 A. Sự “ tồn tại hay không tồn tại của chính laoì người”.
Nền kinh tế thế giới bị giảm sút
Mất ổn định chính trị trên toàn cầu
Nền giáo dục của các nước nghèo nàn, lạc hậu.
II. Tự luận ( 7,0 đ)
 Câu 1 (2,0 đ): Đặt câu với mỗi thành ngữ sau: chim sa cá lặn, vắt cổ chày ra nước, nhanh như gió, đi guốc trong bụng. 
 Câu 2 (5,0 đ): Viết đoạn văn từ 8- 10 câu nói về tác hại của sự gia tăng dân số, trong đó có sử dụng dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm . 

 	





























 	 ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
 MÔN: NGỮ VĂN 
 TUẦN 15- TIẾT 60 – LỚP 8

I. Trắc nghiệm( 3,0 ®) : 
 	 10 câu đúng x 0,25 đ/ câu = 3,0 đ


Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
B
C
D
A
D
C
D
D
D
A
B
A

II. Tù luËn ( 7,0 ®)
C©u 1 ( 2,0 ®) : 
*Yêu cầu: 
 	- HS đặt được đúng, đủ số câu với các thành ngữ đã cho.
- Đúng hình thức câu. Câu văn rõ nghĩa.
- Mỗi câu đặt đúng : 0,5 đ/ câu
C©u 2 (5,0 ®):
 1. Hình thức (1,5 ®): §¶m b¶o c¸c yªu cÇu sau:
 - Đúng hình thức đoạn văn. 
 - Đảm bảo đủ số câu theo quy định.
 - Đoạn văn sử dụng được dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm
 - DiÔn ®¹t l­u lo¸t, tr«i ch¶y, trong s¸ng, ít mắc lçi chÝnh t¶,...
 2. Nội dung ( 3,5 đ) : 
 - Dựa vào văn bản Bài toán dân số nói về tác hại của sự gia tăng dân số với mỗi gia đình và toàn xã hội ( ảnh hưởng tới kinh tế, mọi mặt của đời sống xã hội,...)
* Lưu ý : 
 - Trong qu¸ tr×nh chÊm gi¸o viªn cã thÓ vËn dông biÓu ®iÓm linh ho¹t ®èi víi bµi lµm cña HS.
 - Tæng ®iÓm cña bµi kiÓm tra lµ tæng ®iÓm cña c¸c ®iÓm thµnh phÇn trong bµi.






















MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN: NGỮ VĂN 8
 TUẦN 15- TIẾT 60



Néi dung

C¸c møc ®é 

Tæng





 NhËn biÕt
Th«ng hiÓu
VËn dông


TN
TL
TN
TL
TN
TL


V¨n b¶n
C1
 
 
0,25

C2, C3, C11, C12
 
 1,0



5
 

1,25

TiÕng ViÖt



C4, C5, C6, C9, C10

 1,25


C1, C2

 
 
 7,0
7
 
 
 
 8,25

TËp lµm v¨n

C7
 
 0,25

C8

 0,25



2
 
 0,5
 
 Tæng
2
 0,5

10
 2,5


2
 7,0
10
 10


File đính kèm:

  • docDE VAN 8- PHAN TV- tuan 15.doc