Kiểm tra định kì năm học 2013 – 3014 môn: số học 6 – tiết 39 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì năm học 2013 – 3014 môn: số học 6 – tiết 39 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TT CÁT BÀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học 2013 – 3014 MÔN: SỐ HỌC 6 – TIẾT 39 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (4 điểm). a. Áp dụng tính chất chia hết của một tổng, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không? 72 + 12; 15 + 7; 96 – 75; 561 + 18 + 3 b. Tìm ƯC(16,24). Câu 2 (2 điểm). Tìm BCNN(18,30). Câu 3 (3 điểm). Một số sách giáo khoa môn Toán nếu xếp thành từng bó 10 quyển, hoặc 12 quyển, hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tìm số sách giáo khoa môn Toán đó, biết rằng số sách trong khoảng 100 đến 150. Câu 4 (1 điểm). Tìm các chữ số a và b sao cho: a – b = 4 và 87ab : 9 TRƯỜNG THCS TT CÁT BÀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học 2013 – 3014 MÔN: SỐ HỌC 6 – TIẾT 39 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (2 điểm). Áp dụng tính chất chia hết của một tổng, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không? 72 + 12; 15 + 7; 96 – 75; 561 + 18 + 3 Câu 2 (2 điểm). Tìm ƯC(16,24). Câu 3 (2 điểm). Tìm BCNN(18,30). Câu 4 (3 điểm). Một số sách giáo khoa môn Toán nếu xếp thành từng bó 10 quyển, hoặc 12 quyển, hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tìm số sách giáo khoa môn Toán đó, biết rằng số sách trong khoảng 100 đến 150. Câu 5 (1 điểm). Tìm các chữ số a và b sao cho: a – b = 4 và 87ab : 9 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN: SỐ HỌC 6 – TIẾT 39 Câu 1 (2 điểm): a. 72 + 12 : 3 vì 72 : 3 và 12 : 3 0,5 điểm 15 + 7 : 3 vì 15 : 3 nhưng 7 : 3 0,5 điểm 96 – 75 : 3 vì 96 : 3 và 75 : 3 0,5 điểm 561 + 18 + 3 : 3 vì 561 : 3, 18 : 3 và 3 : 3 0,5 điểm Câu 2 (2 điểm): 16 = 24 0,5 điểm 24 = 23.3 0,5 điểm ƯCLN(16,24) = 23 = 8 0,5 điểm ƯC(16,24) = {1;2;4;8} 0,5 điểm Câu 3 (2 điểm): 18 = 2.32 0,75 điểm 30 = 2.3.5 0,75 điểm BCNN(18,30) = 2.32.5 = 90 0,75 điểm Câu 4 (3 điểm): Gọi số sách giáo khoa môn Toán là a (quyển) 0,5 điểm => a BC(10,12,15) và 100 a 150 0,5 điểm BCNN(10,12,15) = 60 0,5 điểm BC(10,12,15) = {0;60;120;180;} 0,5 điểm Vì 100 a 150 => a = 120 0,5 điểm Vậy số sách giáo khoa môn Toán là 120 quyển. 0,5 điểm Câu 5 (1 điểm): 87ab : 9 => 8 + 7 + a + b : 9 => 15 + a + b :9 => a + b {3;12} Ta có a – b = 4 nên loại a + b =3 Từ a – b = 4; a + b tìm được a = 8, b = 4. (Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ SỐ HỌC 6 – TIẾT 39 Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tính chất chia hết của một tổng: Biết các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. Biết vận dụng các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu để xác định một tổng, một hiệu có chia hết cho một số hay không. 1 2 = 20% 1 2=20% Các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9: Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 2;5;3;9 hay không. 1 1 = 10% 1 1= 10% Số nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố: Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản Ứơc và bội, Ứơc chung và bội chung, Ứơc chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất: Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội chung đơn giản của hai hoặc 3 số. Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những trường hợp đơn giản. 2 4 = 40% 1 3 = 30% 3 7 = 70% Cộng 1 2 = 20% 2 4 = 40% 2 4 = 40% 5 10 = 100%
File đính kèm:
- KIỂM TRA ĐỊNH KÌ TOÁN 6 BÀI 2.doc