Kiểm tra định kì tháng 3 Ngữ Văn 6 TRƯỜNG THCS TIÊN LÃNG

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 2368 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì tháng 3 Ngữ Văn 6 TRƯỜNG THCS TIÊN LÃNG, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng giáo dục tiên lãng
trường thcs tiên lãng
***---***
kiểm tra định kì tháng3 
Ngữ văn 6
Thời gian: 90’
Họ và tên: ...................................................	Lớp 6...........
I. Trắc nghiệm (2đ)
Đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bằng cách ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
 Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa. Từ khi có vịnh Bắc Bộ và từ khi quần đảo Cô Tô mang dấu hiệu của sự sống con người thì, sau mỗi lần giông bão, bao giờ bầu trời Cô Tô cũng trong sáng như vậy. Cây trên núi đảo lại thêm xanh mượt, nước biển lại lam biếc đặm đà hơn hết cả mọi khi và cát lại vàng giòn hơn nữa. Và nếu cá có vắng tăm biệt tích trong những ngày giông bão, thì nay lưới càng thêm nặng mẻ cá giã đôi.
( Ngữ văn 6 – Tập II)
1. Tác giả văn bản trên là
A. Duy Khán	B. Thép Mới 	C. Nguyễn Tuân	D. Tô Hoài
2. Văn bản trên viết theo thể loại 
A. Phóng sự	B. Tuỳ bút 	C. Truyện ngắn	D. Ký
3. Thông tin không đúng về tác giả là
A. Ông là nhà văn sở trường ký và tuỳ bút
B. Tác phẩm của ông luôn thể hiện phong cách độc đáo tài hoa, sự hiểu biết phong phú nhiều mặt
C. Tác phẩm của ông thường viết về phụ nữ và trẻ em.
4. Câu “Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa” có số cụm danh từ là 	A. Một cụm	B. Hai cụm 	C. Ba cụm	D. Bốn cụm
5. Hình ảnh ẩn dụ là
A. Cây trên núi đảo thêm xanh mượt	B. Cát lại vàng giòn
C. Nước biển lại lam biếc 	D. Thêm nặng mẻ cá giã đôi
6. Câu “Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa” thuộc kiểu
A. Câu định nghĩa	B. Câu giới thiệu 	C. Câu nhận xét	D. Câu miêu tả
7. Đoạn văn trên viết theo phương thức biểu đạt 
A. Tự sự	B. Biểu cảm	 	C. Miêu tả 	D. Nghị luận 
8.Câu “Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa.” Có mấy số từ ?
 A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn



II. Tự luận (8đ)
Câu 1 : a, Hãy chép tiếp những câu thơ còn thiếu trong đoạn thơ sau :
 Ca lô đội lệch
 ...............................
 Nhảy trên đường vàng
 b, Đoạn thơ em vừa chép trích trong bài thơ nào ? Tác giả là ai ? 
 c, Trong đoạn thơ,tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả hình ảnh chú bé liên lạc ? 
Đề bài: Tả người bạn của em.



























ĐÁP ÁN kiểm tra Học kì ii ngữ văn 6
I. Trắc nghiệm (2đ)

Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ.A
C
D
C
C
B
D
C
B

II. tự luận ( 8 đ )
Câu 1 : 2 đ
 - Chép đầy đủ và chính xác các câu còn lại trong đoạn thơ. ( 1đ ) . Nếu chép sai, chép thiếu 1 chữ trừ 0,1 điểm. 
- Trả lời đúng tên bài thơ “ Lượm” ( 0,25 đ ) , tác giả Tố Hữu ( 0,25 đ )
- Trả lời đúng biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn thơ là : So sánh ( 0,5 đ )
Câu 2: 6 đ
1. Về hỡnh thức : 
- Viết đỳng hỡnh thức – bố cục bài tập làm văn gồm ba phần rừ ràng. ( 0.5đ ) 
- Chữ viết đựng chớnh tả, cõu đỳng ngữ phỏp, cú tỏch đọan – phõn ý rừ ràng trong bài viết ( 0.5đ ) 
2. Về nội dung : 
- Đỳng thể loại : văn miờu tả. 
- Yờu cầu cụ thể như sau : 
PHẦN
NỘI DUNG
ĐIỂM
MỞ BÀI
- Dẫn dắt giới thiệu vào bài 
0,25

- Nờu đối tượng và định hướng cho bài viết đỳng đề tài : viết về người ban thõn nhất của em 
0.5

- Nờu cảm nghĩ khỏi quỏt về người bạn hay những cảm xỳc, nhận xột ban đầu 
0.25
THÂN BÀI
- Miờu tả đỳng trỡnh tự, hợp lớ theo cỏc mặt của đối tượng, đi từ ngoại hỡnh đến tớnh cỏch. 
0.5

- Tả ngoại hỡnh : 
+ Tả ngương mặt : đối mắt, mỏi túc, nụ cười...
+ Dỏng người.
+ Tả trang phục. 
Học sinh cần đặc tả đặc điểm nổi bật nhất của người bạn đú. Kết hợp tả với so sỏnh nhận xột và liờn tưởng phự hợp. 
1,0

- Tả tỡnh cỏch, thể hiện qua những quan hệ và ứng xử hay sở thớch của người bạn : 
+ Với bạn bố. 
+ Với thầy cụ. 
+ Với cha mẹ. 
Cú thể vừa tả vừa gợi những cõu chuyện hay kỉ niệm một cỏch phự hợp niệm riờng thể hiện sự gắn bú của em với bạn (những điều đỏng nhớ
1.5

- Tả và kể : Kỉ , những ấn tượng hay việc làm của bạn ) 
1.0
KẾT BÀI 
- Đỏnh giỏ khỏi quỏt về người bạn thõn
0.25

- Bài học và những suy ngẫm về tỡnh bạn 
0.25

File đính kèm:

  • docTOAN VAN ANH.doc
Đề thi liên quan