Kiểm tra định kì - Tiết 53 - Môn Sinh 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì - Tiết 53 - Môn Sinh 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT CƯ KUIN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - TIẾT 53 TRƯỜNG THCS 19/8 Năm học: 2011- 2012 Họ và tên:....................... Môn sinh 9 - ( thời gian: 45') Lớp 9........ Kiểm tra ngày tháng năm 2012 ĐIỂM LỜI NHÂN XÉT CỦA GV ĐỀ RA I/Trắc nghiệm (3đ):Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng. Câu 1: trong các nhân tố sau đây,nhân tố nào vừa có tác động trực tiếp, vừa có tác động gián tiếp rõ nhất đối với sinh vật? ánh sáng b. nhiệt độ c. độ ẩm d. muối khoáng Câu 2:dạng quan hệ nào dưới đây là dạng quan hệ nữa kí sinh? địa y tầm gửi trên cây sung giun sán trong ruột người dây tơ hồng trên cây cúc tần Câu 3: một quần thể sẽ bị diệt vong khi bị mất đi: a. nhóm tuổi đang sinh sản c. nhóm tuổi trước và đang sinh sản b. nhóm tuổi trước sinh sản d. nhóm tuổi sinh sản và sau sinh sản Câu 4: yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là: a. sự tăng trưởng của các cá thể c. mức tử vong b. mức sinh sản d. nguồn thức ăn từ môi trường Câu 5: tập hợp các cá thể nào dưới đâycó thể hình thành một quần xã: a. thực vật ven hồ c. cá diếc b. sen trong hồ d. bèo cái Câu 6: Ruộng lúa là: a. một quần thể các cây lúa c. một hệ sinh thái b. một quần xã sinh vật d.tấ cả đều sai II/Tự luận (7đ): Câu 1: nêu đặc điểm các mối quan hệ khác loài. lấy ví dụ minh họa Câu 2 : quần thể và quần xã có điểm gì giống và khác nhau? Câu 3: hãy viết 5 sơ đồ chuổi thức ăn, mỗi sơ đồ gồm 4 mắt xích. BÀI LÀM ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - TIẾT 53 Năm học: 2011- 2012 Môn sinh 9 - ( thời gian: 45') I, Trắc nghiệm (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đ.án a b c d a c Điểm 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ II. Tự luận (7đ) câu nội dung điểm 1(2.5đ) - quan hệ hỗ trợ: + cộng sinh. cho VD đúng + hội sinh . cho VD đúng - quan hệ đối địch : + cạnh tranh. cho VD đúng + kí sinh, nữa kí sinh.cho VD đúng + SV này ăn SV khác. cho VD đúng 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 2(2.0đ) + giống nhau: đều là tập hợp nhiều cá thể sinh vật trong một khoảng không gian xác định + khác nhau: quần thể SV quần xã SV - tập hợp cùng loài - tập hợp khác loài - cấu trúc nhỏ - cấu trúc lớn hơn - phân bố hẹp - phân bố rộng - các cá thể có hoặc - các cá thể không giao không giao phối phối hoặc giao phối cùng loài 1.0đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 3(2.5đ) - cỏ -> dế -> gà -> vi khuẩn - rau xanh -> sâu rau -> chim ăn sâu -> vi khuẩn - lúa -> chuột -> mèo -> vi khuẩn - rong rêu -> cá nhỏ -> cá lớn -> vi khuẩn - hạt bắp -> chim sẻ -> đại bàng -> vi khuẩn (học sinh viết đúng theo yêu cấu cho điểm tối đa) 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ MA TRẬN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở cấp độ thấp Vận dụng ở cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL CĐ 1: sinh vật và môi trường 6 tiết ảnh hưởng của nhân tố sinh thái đối với sinh vật đặc điểm các mối quan hệ khác loài 35% TSĐ=3.5Đ 1.0đ=28,6% 2câu 2.5đ=71,4% 1 câu CĐ 2: hệ sinh thái- 7 tiết những đặc trưng cơ bản ảnh hưởng đến quần thể so sánh quần xã với quần thể vận dụng khái niệm quần xã, quần thể vận dụng về chuỗi và lưới thức ăn 65%TSĐ= 6.5Đ 1.0đ=15.4% 2 câu 2.0đ= 30.7% 1 câu 1.0đ=15.4% 2 câu 2.5đ= 38.5% 1 câu Tổng số điểm: 10 = 100% 1.0đ=10% 2câu 2.5 đ = 25% 1Câu 1.0đ=10% 2 câu 2.0đ=20% 1 câu 1.0đ= 10% 2 câu 2.5đ=25% 1 câu
File đính kèm:
- kiem tra 45p sinh 9.doc