Kiểm tra định kì toán năm học: 2013 - 2014

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 870 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì toán năm học: 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THCS TT CÁT BÀ
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIấN
 KIỂM TRA ĐỊNH Kè
 Năm học: 2013 - 2014


MễN: HèNH HỌC 7 – TIẾT 16
Thời gian: 45 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề)

Cõu 1 (2 điểm). Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng MN = 7cm.
Cõu 2 (3 điểm). 
Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng phõn biệt a và b lần lượt tại A và B.
a) Viết tờn 2 cặp gúc đối đỉnh?	b) Viết tờn 2 cặp gúc so le trong?
c) Viết tờn 2 cặp gúc đồng vị?	d) Viết tờn 2 cặp gúc trong cựng phớa?
Cõu 2 (3 điểm). Cho hỡnh 1 biết a // b; M1 = 45o.
a) Viết GT, KL của bài toỏn.
b) Tớnh số đo gúc N1
c) Tớnh M3 + N2 
d) Tớnh N3




Hỡnh 1
Cõu 3 (2 điểm). Cho hỡnh 2 biếtA2 = 70o, B = 110o.

a) Viết GT, KL của bài toỏn.
b) Chứng tỏ rằng An // Bm.






Hỡnh 2









ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH Kè
MễN: HèNH 7 – TIẾT 16
Cõu 1 (2 điểm). 
HS vẽ đỳng đường trung trực của đoạn thẳng MN = 7cm.	2 điểm
Cõu 2 (3 điểm) 
HS vẽ hỡnh đỳng.	1 điểm. 
a) HS viết đỳng tờn 2 cặp gúc đối đỉnh 	0,5 điểm.
b) HS viết đỳng tờn 2 cặp gúc so le trong	0,5 điểm.
c) HS viết đỳng tờn 2 cặp gúc đồng vị	0,5 điểm.
d) HS viết đỳng tờn 2 cặp gúc trong cựng phớa	0,5 điểm.
Cõu 3 (3 điểm) 
a) HS vẽ hỡnh, viết đỳng GT, KL của bài toỏn 	0,75 điểm.
b) HS tớnh đỳng N1 = M1 = 450 (hai gúc đồng vị) 	0,75 điểm
c) HS tớnh đỳng M3 + N2 = 1800 (hai gúc trong cựng phớa)	0,75 điểm
d) HS tớnh đỳng N3 = N1=450 (hai gúc đối đỉnh)	0,75 điểm
Cõu 4 (2 điểm) 
HS vẽ hỡnh, viết đỳng GT, KL của bài toỏn được 	0,5 điểm.
Có éA1 = éA2 = 700 (vì hai góc đối đỉnh) 	0,5 điểm
Nên éA1 + éB = 700 + 1100 = 1800 	 0,5 điểm
Mà hai góc này ở vị trí trong cùng phía 	0,25 điểm
Do đó An // Bm (dấu hiệu nhận biết) 	 0,25 điểm

	(Học sinh làm theo cách khác vẫn cho điểm tối đa)
MA TRẬN KIỂM TRA ĐỊNH Kè
MễN: HèNH 7 – TIẾT 16

Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng

Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Phõn tớch, tổng hợp

1. Gúc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau. Hai gúc đối đỉnh. Hai đường thẳng vuụng gúc.
Chuẩn biết: 
- Nhận biết được cỏc cặp gúc đối đỉnh trong một hỡnh.
- Biết vẽ đường trung trực của đoạn thẳng.
Chuẩn hiểu: hiểu được tớnh chất cú một và chỉ một đường thẳng a đi qua điểm O và vuụng gúc với đường thẳng b cho trước.
Chuẩn vận dụng: vận dụng được cỏc tớnh chất để tớnh số đo gúc.
Chuẩn phõn tớch.

Số cõu
2



2
Điểm
3,5



3,5
2. Gúc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.
Chuẩn biết: Nhận biết trờn hỡnh vẽ cặp gúc so le trong, cặp gúc đồng vị, cặp gúc trong cựng phớa.
Chuẩn hiểu: Hiểu được dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
Chuẩn vận dụng: vận dụng được cỏc tớnh chất để giải cỏc bài tập.
Chuẩn phõn tớch: Phõn tớch để chứng minh được hai đường thẳng song song.

Số cõu
3


1
4
Điểm
1,5


2
3,5
3. Hai đường thẳng song song. Tiờn đề Ơ-clit về đường thẳng song song.
Chuẩn biết: Biết Tiờn đề Ơ-clit về đường thẳng song song. Biết cỏc tớnh chất của hai đường thẳng song song.
Chuẩn hiểu: hiểu được tớnh chất hai đường thẳng song song.
Chuẩn vận dụng: Vận dụng tớnh chất hai đường thẳng song song để giải bài tập.
Chuẩn phõn tớch.

Số cõu


1

1
Điểm


3

4
Tổng cõu
5

1
1
7
Tổng điểm
5

3
2
10


File đính kèm:

  • docHINH 7 T16.doc
Đề thi liên quan