Kiểm tra định kỳ cuối kỳ I - Năm học 2008 - 2009 môn: Toán lớp 2

doc7 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 703 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kỳ cuối kỳ I - Năm học 2008 - 2009 môn: Toán lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kỳ cuối kỳ I - năm học 2008-2009
 Môn: Toán - Lớp 2; Thời gian: 45 phút
 Họ và tên:.............................................................
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
 a) 78; 79; 80;..............................................................................................; 85
 b) 76; 78; 80;..............................................................................................; 90 
Bài 2: Số ? 
 a) 
Số hạng
9
7
Số hạng
6
7
Tổng
 b) 
Số bị trừ
13
15
Số trừ
 7
 8
Hiệu
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 
 a) 9 + 7 = 17 b) 13 - 8 = 6
 c) 16 - 9 = 7 d) 8 + 9 = 17 
Bài 4: Đặt tính rồi tính 
46 + 35
53 - 28
36 + 54
80 - 47
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
Bài 5: Tìm x ?
a) x + 30 = 50
....................................................................
...................................................................
b) x - 12 = 47
....................................................................
...................................................................
Bài 6: Giải toán
a) Anh Nam cân nặng 46 kg, Minh nhẹ hơn anh Nam 18 kg. Hỏi Minh cân nặng bao 
nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
 b) Một cửa hàng ngày đầu bán được 25 chiếc xe đạp, ngày thứ hai bán được 16 chiếc xe đạp. Hỏi hai ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu chiếc xe đạp ? 
Bài giải:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Bài 7 Xem tờ lịch tháng 2 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:
THáng
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Trong tháng 2:
Có...............ngày thứ năm
Các ngày thứ 5 là...............................................................................
Ngày 17 tháng 2 là thứ.......................................................................
Có tất cả...............ngày.
Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hinh vẽ bên:
Có........ hình tam giác
Có ........ hình tứ giác
Đáp án, hướng dẫn đánh giá và cho điểm 
 Môn: Toán - Lớp 2; Thời gian: 45 phút
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
 a) 78; 79; 80;...81;...82...;...83...;...84; 85 (0,5 điểm)
 b) 76; 78; 80;...82;...84;...86;...88....; 90 (0,5 điểm)
Bài 2: Số ? (1 điểm)
 a) Điền đúng các tổng được 0,5 điểm
Số hạng
9
7
Số hạng
6
7
Tổng
15
14
 b) Điền đúng các hiệu được 0,5 điểm
Số bị trừ
13
15
Số trừ
 7
 8
Hiệu
6
7
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm)
S
S
 a) 9 + 7 = 17 b) 13 - 8 = 6
Đ
Đ
 c) 16 - 9 = 7 d) 8 + 9 = 17 
Bài 4: Đặt tính rồi tính (2 điểm) ( Mỗi phép đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm) 
46 + 35
53 - 28
36 + 54
80 - 47
 Kết quả 81
Kết quả 25
Kết quả 90
Kết quả 33
Bài 5: Số ? (1 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
 a) x + 30 = 50 b) x - 12 = 47 
 x = 50 - 30 x = 47 + 12
 x = 20 x = 59 
Bài 6: Giải toán (2 điểm) (Đúng mỗi bài 1 điểm)
a) Anh Nam cân nặng 46 kg, Minh nhẹ hơn anh Nam 18 kg. Hỏi Minh cân nặng bao 
nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải:
 Minh cân nặng số kg là: (0,25 điểm)
 46 - 18 = 28 (kg) (Viết và làm đúng phép tính được 0,5 điểm)
 ĐS: 28 kg (0,25 điểm)
 b) Một cửa hàng ngày đầu bán được 25 chiếc xe đạp, ngày thứ hai bán được 16 chiếc xe đạp. Hỏi hai ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu chiếc xe đạp ? 
Bài giải:
 Hai ngày cửa hàng bán được số xe đạp là: (0,25 điểm)
 25 + 16 = 41 (xe đạp) (Viết và làm đúng phép tính được 0,5 điểm)
 ĐS: 41 (xe đạp) (0,25 điểm)
Bài 7 Xem tờ lịch tháng 2 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: (1 điểm)
THáng
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Trong tháng 2:
Có....4.......ngày thứ năm (0,25 điểm)
Các ngày thứ 5 là....02; 09; 16; 23......... (0,25 điểm)
Ngày 17 tháng 2 là thứ.....Sáu......... (0,25 điểm)
Có tất cả..28...ngày. (0,25 điểm)
Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Hinh vẽ bên:
Có....2... hình tam giác (0,5 điểm)
Có ...4..... hình tứ giác (0,5 điểm)
Kiểm tra định kỳ cuối kỳ I
Môn : Toán - Lớp 2; Thời gian: 45 phút
 Họ và tên:...................................................................
	Bài 1: Tính:
 9 + 6 = 9 + 9 - 15 =
 13 - 8 = 36 - 7 + 9 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
 37 + 28 62 - 38 67 + 18 73 - 29 
 ...............................................................................................................................
 ...............................................................................................................................
 ...............................................................................................................................
Bài 3: Tìm x: 
 X + 22 = 40 X - 26 = 42 58 - x = 29
 ..........................................................................................................................
 ..........................................................................................................................
Bài 4: Lớp ba có 28 học sinh. Số học sinh trai ở lớp ba là 7 người. Hỏi có bao nhiêu học sinh gái?
 Bài giải ............................................................................................
 ............................................................................................
 ............................................................................................
Bài 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác: ..............
 -Bao nhiêu hình tứ giác : ..............
 Đáp án Toán Lớp 2:
 Bài 1: (1,5 điểm)
 - Học sinh làm đúng 2 bài : 0,75 điểm
Bài 2: (3 điểm)
 Học sinh đặt tính và làm kết quả đúng.
 37 62 67 73
 28 38 18 29
	 65 24 85 44
 Làm đúng 2 bài 1,5 điểm.
Bài 3: (3 điểm)
 X +22 = 40	X- 26 = 42	58 - X = 29
	 X = 40 - 22	 X = 42 +26	 X = 58 - 29	
 X = 18 X = 68	 X = 29
 Mỗi bài làm đúng1 điểm.
Bài 4: (1,5điểm)
	 Bài giải:
	 Số học sinh gái ở lớp 3 là:
	 28 - 7 = 21(học sinh)
	 Đáp số: 21 học sinh.
 Bài 5: (1 điểm)
 	 - Có 6 hình tam giác.
	 - Có 4 hình tứ giác.
 Mỗi phần học sinh làm đúng : 0,5 điểm

File đính kèm:

  • docDe KTDK coi HK 1.doc
Đề thi liên quan