Kiểm tra định kỳ cuối kỳ I năm học: 2012 - 2013 môn Toán học lớp 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kỳ cuối kỳ I năm học: 2012 - 2013 môn Toán học lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học thanh văn kiểm tra định kỳ cuối kỳ I năm học : 2012 - 2013 Môn toán lớp 1 ( Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên :.............................................Lớp 1...... Điểm Lời phê của cô giáo Câu1: ( 2 điểm ). Tính : 7 + 2 = 9 + 1 = ...... 8 – 2 = 9 – 4 = . 10 – 9 + 6 = 9 – 2 – 5 = 5 + 5 - 3 = . 6 + 2 – 5 = . .............................. .......................... ............................ ....................... * * * * * * Câu 2: ( 2 điểm ). a ) Điền dấu ( > ; = ; < ) vào ô trống : 10 - 7 + 5 3 + 7 - 4 ....................... ................... b ) Điền dấu ( + ; - ) thích hợp vào ô trống : 9 3 4 = 10 Câu 3: ( 2 điểm ). a) Tìm các số lớn hơn 3 và bé hơn 9:........... b) Tìm các số bé hơn 10 và lớn hơn 4:......... Câu 4: ( 2 điểm ).Viết phép tính thích hợp: Có: 6 con gà Thêm : 3 con gà Có tất cả: . Con gà? Câu 5 : ( 1 điểm). Trong các số : 1 ; 0 ; 9 ; 2 ; 6 ; 8 ; 10. a , Số nào lớn nhất : b , Số nào bé nhất: Câu 6 : ( 1 điểm). Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: Hình bên có số hình tam giác là : A. 5 B. 4 C . 3 D. 2 Trường tiểu học thanh văn kiểm tra định kỳ cuối kỳ I năm học : 2012 - 2013 Môn toán lớp 2 ( Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên :.............................................Lớp 2...... Điểm Lời phê của cô giáo Câu 1: ( 2 điểm ). Đặt tính rồi tính: 79 + 19 92 – 86 7 + 88 100 – 78 Câu 2: ( 2 điểm ).Tìm y: y - 17 = 83 85 - y = 66 y + 53 = 70 y + 28 = 57 ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 3: ( 2 điểm ). Một cửa hàng đồ chơi có 96 ô tô và máy bay, trong đó có 47 ô tô. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu máy bay ? Tóm tắt Bài giải .............................................. .................................................................................. ............................................. .................................................................................... ............................................ ................................................................................... Câu 4: ( 2 điểm ). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 45 - 27 = .. A. 36 B. 82 C. 18 D. 28 b) Thứ năm tuần này là ngày 20 tháng 12 thì thứ năm tuần sau là ngày: A. Ngày 25 tháng 12 B. ngày 27 tháng 12 C. Ngày 28 tháng 12 Câu 5: ( 1 điểm ). Hãy vẽ đoạn thẳng AB dài 5 cm, kéo dài đoạn thẳng đó thêm 3 cm nữa. .. . Câu 6 :( 1 điểm). Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: Hình vẽ bên có: a . Có 4 hình tứ giác và 4 hình tam giác b . Có 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác c . Có 4 hình tứ giác và 3 hình tam giác Trường tiểu học thanh văn kiểm tra định kỳ cuối kỳ I năm học : 2012 - 2013 Môn toán lớp 3 ( Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên :.............................................Lớp 3...... Điểm Lời phê của cô giáo Câu 1: ( 2 điểm ). Đặt tính rồi tính: 309 x 4 181 x 5 960 : 3 726 : 6 . Câu 2: ( 2 điểm ) . Tính giá trị biểu thức: (127 + 154) x 2 135 : 5 x 8 564 - 6 x 9 21 x 3 : 9 . Câu 3: (1 điểm ). Em hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a , 1 m + 15 dm = dm A. 16 dm B. 25 dm C. 115 dm D. 151 dm b. Một số chia cho 8 được thương là 6 và số dư là 4. Số đó là: A. 52 B. 54 C. 51 D. 25 Câu 4: ( 2 điểm). Có 72 học sinh xếp đều vào 8 hàng. Hỏi nếu có 324 học sinh thì sẽ xếp đươc bao nhiêu hàng như thế ? Tóm tắt Bài giải .............................................. .......................................................................................... ............................................. .......................................................................................... ................................................ .......................................................................................... ............................................... .......................................................................................... Câu 5: ( 2 điểm) . Tìm y: .......................................................................................... 5 x y = 375 y : 6 = 114 y + 137 = 324 y - 208 = 39 . Câu6: ( 1 điểm).Tìm thương của số lớn nhất có 3 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số? ......................................................................................................................................................................................................................................................................................... Trường tiểu học thanh văn kiểm tra định kỳ cuối kỳ I năm học : 2012 - 2013 Môn toán lớp 4 ( Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên :.............................................Lớp 4...... Điểm Lời phê của cô giáo Câu 1: ( 2 điểm ). Đặt tính rồi tính: 18697 + 34735 94130 - 28674 5446 x 43 13860 : 45 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. Câu 2: ( 2 điểm ). Điền dấu thích hợp vào ô trống( < ; = ; < ): 3 tạ 40 kg 340 kg 5 yến 60 kg 560 kg 1954 cm2 19 dm 2 50 cm2 1000 dm2 99 m2 Câu 3: ( 2 điểm ). Tìm y: 75 x y = 1800 1855 : y = 35 y : 15 = 2756 y x 405 = 86265 . Câu 4: ( 3 điểm ). Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là 306 m, chiều dài hơn chiều rộng 96 m. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó? Bài giải .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 5:(1điểm). Tính nhanh: 55 x 27 + 110 x 35 + 55 x 4 - 55 . Trường tiểu học thanh văn kiểm tra định kỳ cuối kỳ I năm học : 2012 - 2013 Môn toán lớp 5 ( Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên :.............................................Lớp 5...... Điểm Lời phê của cô giáo Câu 1: ( 2 điểm ). Đặt tính rồi tính: 735,16 + 37,05 70,47 - 25,857 48,16 x 45 216,72 : 42 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 2: ( 2 điểm ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a, Biết rằng 40% số học sinh khối lớp 5 là 60 em. Vậy số học sinh khối lớp 5 là: A. 150 B. 15000 C . 60 D. 240 b , Trong các phép chia dưới đây phép chia nào có thương lớn nhất: A. 4,26 : 40 B. 42,6 : 0,4 C. 426 : 0,4 D.426 : 0,04 Câu 3: (2 điểm ) Tìm y: y + 13,5 = 4,6 x 3,5 y - 64,8 = 69 : 12 0,32 : y = 3,2 y x 2,4 = 48 ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu4: ( 3 điểm ). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25m , chiều rộng bằng chiều dài. Người ta định xây nhà ở là 112,5 m2. Diện tích còn lại để làm vườn. Tính tỉ số phần trăm diện tích để làm vườn với diện tích của mảnh đất ? Bài làm ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 5.(1 điểm). Điền dấu thích hợp () vào ô trống: 3 + 0,3 + 0,03 + 0,003 + 0,0003 Trường tiểu học thanh văn kiểm tra định kỳ cuối kỳ I năm học : 2012 - 2013 Môn tiếng việt lớp 1 Họ và tên :.............................................Lớp 1...... Điểm Lời phê của cô giáo Phần A : ( 10 điểm). Kiểm tra đọc. GV đã kiểm tra đọc trong các tiết ôn tập Đạt điểm:............... Phần B : ( 10 điểm).Kiểm tra viết. Câu 1: ( 5 điểm ) : Viết mỗi từ sau thành một dòng Cánh buồm, sao đêm, thông minh, bay liệng, nhà trường Câu 2: ( 5 điểm ). Viết đoạn thơ: Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng mây. Bài làm Trường tiểu học thanh văn kiểm tra định kỳ cuối kỳ I năm học : 2012 - 2013 Môn tiếng việt lớp 2 Họ và tên :.............................................Lớp 2...... Điểm Lời phê của cô giáo Phần A : Kiểm tra đọc. Câu 1: Đọc thành tiếng: (6 điểm). GV đã kiểm tra đọc trong các tiết ôn tập Đạt điểm:............... Câu 2: Đọc thầm . ( 4 điểm): HS đọc thầm mẩu chuyện sau : Cò và vạc Cò và Vạc là hai anh em, nhưng tính nết rất khác nhau. Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ học tập, được thầy yêu bạn mến. Còn Vạc thì lười biếng, không chịu học hành, suốt ngày chỉ rúc đầu trong cánh nhà ngủ. Cò khuyên bảo em nhiều lần, nhưng Vạc chẳng nghe. Nhờ siêng năng nên Cò học giỏi nhất lớp. Còn Vạc đành chịu dốt. Sợ chúng bạn chê cười, đêm đến Vạc mới dám đi kiếm ăn. Ngày nay, lật cánh Cò lên, vẫn thấy một dúm lông màu vàng nhạt. Người ta bảo đấy là quyển sách của Cò. Cò chăm học nên lúc nào cũng mang sách bên mình. Sau những buổi mò tôm bắt ốc, Cò lại đậu trên ngọn tre giở sách ra đọc. Dựa vào nội dung bài đọc trên em hãy khoanh vào ý cho câu trả lời đúng. 1. Cò là một học sinh như thế nào? a. Yêu trường, yêu lớp. b. Ngoan ngoãn, chăm chỉ. c. Chăm làm. 2. Vì sao ban đêm vạc mới bay đi kiếm ăn? a. Vì lười biếng. b. Vì sấu hổ. c . Vì không muốn học. 3. Vạc có điểm gì khác Cò? a. Học kém nhất lớp. b. Không chịu học hành. c. Hay đi chơi. 4. Câu Cò ngoan ngoãn được cấu tạo theo mẫu nào trong ba mẫu dưới đây? a. Ai là gì ? b. Ai làm gì ? c. Ai thế nào ? Phần B: Kiểm tra viết ( 10 điểm ). Câu 1: Viết chính tả. ( 5 điểm ). GV đọc cho HS viết bài Bé Hoa. SGK TV2- T1 – Tr 121. Viết đoạn: ( Từ Bây giờ đến ru em ngủ). Câu 2: Tập làm văn. ( 5 điểm ) Hãy viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu kể về gia đình em theo gợi ý sau: Gia đình em gồm mấy người? Đó là những ai? Nói về từng người trong gia đình em ? Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào ? Bài làm Trường tiểu học thanh văn kiểm tra định kỳ cuối kỳ I năm học : 2012 - 2013 Môn tiếng việt lớp 3 Họ và tên :.............................................Lớp 3...... Điểm Lời phê của cô giáo Phần A : Kiểm tra đọc. Câu 1: Đọc thành tiếng: (6 điểm). GV đã kiểm tra đọc trong các tiết ôn tập Đạt điểm:............... Câu 2: ( 4 điểm ) . Đọc thầm. HS đọc thầm bài đọc. Cục nước đá Mưa đá. Một cục nước đá trắng tinh, to lông lốc như một quả trứng gà rơi bộp xuống đất. Dòng nước dang rộng tay nói: - Chào bạn! mời bạn nhập vào với chúng tôi! Cục nước đá nhìn dòng nước, lạnh lùng đáp: - Các anh đục ngầu, bẩn thỉu như thế, tôi hoà nhập vào với các anh sao được? Trời cao kia mới là bạn của tôi! Dòng nước cười xoà rồi ào ào chảy ra sông, ra biển. Cục nước đá nằm trơ lại một mình, lát sau thì tan ra, ướt nhoẹt cả một góc sân. Dựa vào nội dung bài đọc trên em hãy khoanh vào ý cho câu trả lời đúng. 1. Lúc vừa rơi xuống đất, cục nước đá có hình dạng như thế nào? a. Trắng, nhỏ như hòn sỏi. b.Trắng, tròn xoe như quả bóng. c . Trắng tinh, to như quả trứng gà. 2. Trông thấy cục nước đá, dòng nước làm gì ? a. Dang tay mời cục nước đá nhập vào dòng chảy . b. Cười xoà rồi ào ào chảy ra sông, ra biển. c. Cả hai ý trên. 3. Đoạn văn trên có mấy hình ảnh so sánh? a. Một hình ảnh. b. Hai hình ảnh. c. Ba hình ảnh. 4. Bộ phận in đậm trong câu: “ Một cục nước đá rơi lộp bộp xuống đất” Trả lời cho câu hỏi nào ? a. Cái gì ? b. Làm gì ? c. Thế nào ? Phần B : Kiểm tra viết ( 10 điểm) Câu 1: Viết chính tả ( 5 điểm ). GV đọc cho HS viết bài : "Vầng trăng quê em". SGK TV3- T1 - TR 142. Viết cả bài Câu 2: Tập làm văn ( 5 điểm ). Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( Từ 7 đến 10 câu ). Kể về quê hương em. Bài làm Trường tiểu học thanh văn kiểm tra định kỳ cuối kỳ I năm học : 2012 - 2013 Môn tiếng việt lớp 4 Họ và tên :.............................................Lớp 3...... Điểm Lời phê của cô giáo Phần A : Kiểm tra đọc. Câu 1: Đọc thành tiếng: (5 điểm). GV đã kiểm tra đọc trong các tiết ôn tập Đạt điểm:............... Câu 2: ( 5 điểm ) . Đọc thầm. HS đọc thầm bài đọc. Bồ Nông có hiếu Một ngày, rồi hai ngày, Bồ Nông mẹ vẫn chưa nhấc cánh lên được, mà trời cứ hầm hập như nung. Như thế này không thể đuổi theo đàn được nữa. Bác Bồ Nông hàng xóm cần phải đuổi theo bầy con thơ dại, bác gọi chú Bồ Nông bé bỏng lại gần, dặn dò mọi việc cần thiết khi chăm sóc mẹ. Bồ nông con vâng dạ ghi lòng. Từ buổi ấy, Bồ Nông hết dắt mẹ đi tìm nơi mát mẻ, lại mò mẫm đi kiếm mồi. Đêm đến, khi gió gợi hiu hiu, chú Bồ Nông nhỏ bé một thân một mình ra đồng xúc tép, xúc cá. Đôi chân khẳng khiu của chú vốn đã dài, giờ càng như dài thêm ra vì lặn lội. Trên đồng nẻ, dưới ao khô, cua cá chết gần hết ; sông núi chỉ còn xăm xắp nước, xơ xác rong bèo. Bắt được con mồi nào, Bồ Nông cũng ngậm vào miệng để phần mẹ. Hun hút đêm sao, mênh mông ruộng vắng, chỉ nghe tiếng khua chạm cỏ khô dưới chân mình, Bồ Nông vừa sợ vừa lo. Có đêm đi tới canh một, canh hai, vẫn chẳng xúc được tí gì. Đã định quay về, nhưng cứ nghĩ mẹ đang ốm đau, chú lại gắng gượng mò thêm. Dựa vào nội dung bài tập đọc trên em hãy khoanh vào ý cho câu trả lời đúng : 1. Bác Bồ Nông hàng xóm dặn chú Bồ Nông nhỏ điều gì ? a.Dăn Bồ Nông bé nhỏ phải ngủ với mẹ . b. Dặn dò mọi việc khi chăm sóc mẹ. c. Dặn cách bay đuổi theo đàn trở về quê hương. 2. Hằng ngày chú Bồ Nông làm gì để chăm sóc mẹ ốm ? a. Ra đồng xúc tép, xúc cá về nuôi mẹ . b. Chú đi tìm mồi, đôi chân như dài ra. c. Cả hai ý trên . 3. Chú Bồ Nông nhỏ làm gì khi bắt được mồi ? a .Chú mừng rỡ và ăn ngay. b.Chú ăn và phần còn lại ngậm vào miệng để phần mẹ c.Chú ngậm vào miệng để mang về phần mẹ. 4.Trong đoạn:( Từ buổi ấy. đến lặn lội). Có những từ nào là từ láy: a. Mát mẻ, mò mẫm, hiu hiu, khẳng khiu. b. Mát mẻ, mò mẫm, khẳng khiu, hiu hiu, lặn lội. c. Cả hai ý trên. 5. Trong câu: Từ buổi ấy, Bồ Nông hết dắt mẹ đi tìm nơi mát mẻ, lại mò mẫm đi kiếm mồi” Bộ phận nào là chủ ngữ ? a.Từ buổi ấy b.Bồ Nông c. Mẹ Phần B. ( 10 điểm ) kiểm tra viết Câu 1: Viết chính tả (5 điểm). GV đọc cho HS viết bài: Chiếc áo búp bê – SGK - TV lớp 4 T1 Tr 135.( viết cả bài ) Câu 2 : TLV ( 5 điểm ). Em hãy tả lại một đồ chơi mà em thích. Bài làm .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .. Trường tiểu học thanh văn kiểm tra định kỳ cuối kỳ I năm học : 2012 - 2013 Môn tiếng việt lớp 5 Họ và tên :.............................................Lớp 5...... Điểm Lời phê của cô giáo Phần A : Kiểm tra đọc. Câu 1: Đọc thành tiếng: (5 điểm). GV đã kiểm tra đọc trong các tiết ôn tập Đạt điểm:............... Câu 2: ( 5 điểm ) . Đọc thầm. HS đọc thầm bài đọc. Thác Y - a - li ở Tây Nguyên có một hồ rộng mênh mông nằm trên dãy núi Chư - Pa. Con sông của Pô -cô chảy từ Kon Tum về tới đây, bị dãy núi chắn ngang, tạo nên một hồ nước đẹp ở lưng chừng trời. ở phía bờ đông bắc, mặt hồ phẳng lặng như gương. Những cây gỗ tếch xòe tán rộng soi bóng xuống mặt nước. Nhưng về phía bờ tây, một khung cảnh hùng vĩ diễn ra trước mắt. Mặt hồ sóng chồm dữ dội, bọt tung trắng xóa, nước réo ào ào. Cách xa nửa ngày đường vẫn nghe tiếng nước réo, tưởng như có trăm vạn quân reo giữa núi rừng trùng điệp. Đó là nguồn nước Pô - cô thúc mạnh vào sườn núi Chư - pa bắt núi phải cắt đôi. Nước ào ạt phóng qua núi rồi đổ xuống, tạo lên thác Y- a – li. Thác nước thẳng đứng, chảy mòn đá, thành mười hai bậc từ trên đỉnh núi xuống mặt nước. Nước giót từ trên trời xuống, trông như một biển mù sương đẹp tuyệt vời. Nhất là lúc sắp hoàng hôn, mặt trời sói thẳng vào dòng nước lấp lánh trông như người ta dát một mẻ vàng vừa luyện xong. Dựa vào nội dung bài tập đọc trên em hãy khoanh vào ý cho câu trả lời đúng : 1. Hồ nước trên núi Chư - pa được tạo nhờ đâu? a. Nhờ rừng gỗ tếch tán rộng, giữ nước mưa. b. Nhờ núi Chư - pa chắn dòng chảy của sông Pô- cô, giữ nước trên núi. c. Cả hai ý trên. 2. Thác Y - a - li được tạo thành như thế nào ? a.Nước sông Pô - cô ào ạt phóng qua sườn núi phía tây, đổ ập x
File đính kèm:
- de thi KTDK lan 2.doc