Kiểm tra định kỳ cuối kỳ II môn: Toán (khối 2) năm học 2006 - 2007

doc7 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 727 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kỳ cuối kỳ II môn: Toán (khối 2) năm học 2006 - 2007, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Phương Nam
Học tên:.
Lớp: 2
Thứ.ngày.thángnăm 2007
Điểm
kiểm tra định kỳ cuối kỳ II
Môn: toán (khối 2)
Năm học 2006 - 2007
Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1: 
a) Đọc ,viết các số sau:
	- 101: .......................................... - Chín trăm mười lăm: ...................
	- 371: .......................................... - Năm trăm hai mươi tư: .................
b) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
364 ; 479 ; 762 ; 585 ; 974
Bài 2: Tính nhẩm
3 ẽ 9 = ........
4 ẽ 5 = ........
5 ẽ 6 = ........
12 : 3 = ........
18 : 3 = ........
15 : 5 = ........
5 ẽ 7 = ........ 
2 ẽ 6 = ........
3 ẽ 6 = ........
45 : 5 = ........
40 : 4 = ........
28 : 4 = ........
Bài 3:
a. Đặt tính rồi tính
75 + 19
100 - 73
.
.
.
345 + 422
674 - 353
...
b. Tính
42 + 28 - 26
=
=
20 : 4 ẽ 6
=.
=.
5 ẽ 8 - 11
=
=
Bài 4: Tìm x
x - 32 = 56
45 + x = 71
.
.
42 - x = 18
..
Bài 5:
a) Cho 4 điểm A, B, C, D
- Hãy dùng thước nối A với B và đo đoạn thẳng AB.	A .	. B
Đoạn thẳng AB dài .. cm.
- Nối tiếp B với C, C với D, D với A ta được hình gì?
..	
D .	. C
b) Tính chu vi hình tứ giác bên:
..	 4 cm	 4 cm
..
.
	 4 cm	4 cm
Bài 6: Giải toán
a) Có 24 bút chì màu chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?
Bài giải
b) Một trường tiểu học có 256 học sinh nam và 232 học sinh nữ. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Bài 7: Điền số vào Ê 
Hình vẽ bên có:
 	Ê hình tam giác
	Ê hình tứ giác
Hướng dẫn biểu điểm chấm môn toán Cuối Kì II
khối 2
năm học 2006 - 2007
Bài 1: 1 điểm
Làm đúng phần a cho 0,5 điểm.
Làm đúng phần b cho 0,5 điểm.
Bài 2: 1,5 điểm
Làm đúng mỗi phép tính cho 0,125 điểm.
Bài 3: 2,5 điểm
Làm đúng phần a cho 1 điểm. (Mỗi phép tính đúng cả đặt tính và tính kết quả cho 0,25 điểm).
Làm đúng phần b cho 1,5 điểm. (Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm)
Bài 4: 1,5 điểm
Tìm đúng giá trị của x ở mỗi biểu thức cho 0,5 điểm.
Bài 5: 1 điểm
Phần a làm đúng cho 0,5 điểm. (Trả lời đúng mỗi ý cho 0,25 điểm)
Phần b làm đúng cho 0,5 điểm.
Bài 6: 2 điểm
Lời giải đúng và phép tính đúng ở phần a cho 1 điểm.
Lời giải đúng và phép tính đúng ở phần b cho 1 điểm.
(Lưu ý: Cả 2 phần a, b - HS không có đáp số trừ 0,5 điểm)
Bài 7: 0,5 điểm
	Điền đúng vào mỗi Ê cho 0,25 điểm.
( Khối trưởng cùng giáo viên trong khối thống nhất đáp án và chấm theo biểu điểm)
Trường Tiểu học Phương Nam
Thứ ........ ngày ....... tháng...... năm 2007
Đề Kiểm tra định kì cuối kỳ II
Môn: Tiếng Việt - viết (Khối 2)
 Năm học: 2006 - 2007
(Thời gian: Khoảng 40 phút)
1. Chính tả: (nghe viết)
Bài: “Hoa mai vàng" - (Tiếng Việt 2 - Tập 2 - Trang 145)
Đoạn viết: "Hoa mai . hết.”
Trong khoảng thời gian 15 phút.
2. Tập làm văn: 
Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4 - 5 câu) nói về mùa hè.
Gợi ý:
a. Mùa hè bắt đầu từ tháng nào trong năm?
b. Mặt trời mùa hè như thế nào?
c. Cây trái trong vườn như thế nào?
d. Học sinh thường làm gì vào dịp nghỉ hè?
Trường Tiểu Học phương Nam
Hướng dẫn chấm tiếng việt cuối kì Ii - khối 2
	I. Phần đọc thầm: (4 điểm)
Đánh dấu đúng câu 1, 2, 4 cho 1 điểm/ câu.
Đánh dấu đúng câu 3, 5 cho 0,5 điểm/ câu.
II. Phần viết: (10 điểm)
Chính tả: (5 điểm)
Bài viết không mắc mắc lỗi chính tả, chữ viết đúng cỡ, rõ ràng, trình bày sạch (5 điểm).
(+ Sai một lỗi: phụ âm đầu, vần, thanh, viết hoa không đúng quy định - trừ 0,5 điểm
+ Chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn trừ 1 điểm toàn bài.)
Tập làm văn: (5 điểm)
Viết được đoạn văn 4 đến 5 câu theo đúng gợi ý, dùng từ đúng không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch: 5 điểm.
	(Tuỳ theo mức độ: câu ít, ý diễn đạt chưa rõ, dùng từ sai, viết chưa đẹp ... để cho các mức: 1đ -> 2đ -> 2,5đ -> 3đ -> 3,5đ -> 4đ.)
(Khối trưởng cùng giáo viên trong khối thống nhất đáp án và chấm theo biểu điểm)
Trường Tiểu học phương Nam
Họ và tên: ..................................
Lớp: ........................ 
Thứ ........ ngày ....... tháng...... năm 2007
Điểm
kiểm tra định kỳ cuối kì II - khối 2
Môn: Tiếng việt
Năm học: 2006 - 2007
(Thời gian: 30 phút)
A. Đọc thầm:
Bài "Cây đa quê hương"
(SGK Tiếng việt 2 - Tập 2 - trang 93, 94
B. Dựa vào nội dung bài đánh dấu x trước ô trống em cho là đúng nhất:
	1. Những câu văn nào dưới đây cho biết cây đa đã sống rất lâu ?
	Ê Cây đa nghìn năm đã gắn liền với thời thơ ấu của chúng tôi. Đó là cả một toà cổ kính hơn là một thân cây.
	Ê Ngọn chót vót giữa trời xanh.
	Ê Rễ cây nổi lên mặt đất thành những hình thù quái lạ, như những con rắn hổ mang giận dữ.
	2. Cành cây đa được miêu tả như thế nào?
	Ê Chín, mười đứa bé chúng tôi bắt tay nhau ôm không xuể.
	Ê Cành cây lớn hơn cột đình.
	Ê Ngọn chót vót giữa trời xanh.
	3 Bộ phận gạch chân trong câu sau trả lời cho câu hỏi nào?
"Trong vòm lá, gió chiều gẩy lên những điệu nhạc li kì tưởng chừng như ai đang cười nói."
	Ê Khi nào?
	Ê ở đâu?
	Ê Như thế nào?
	4. Tìm bộ phận trả lời câu hỏi "để làm gì?" trong câu:
"Chiều chiều, chúng tôi ra ngồi gốc đa để hóng mát."	
Ê Chiều chiều
Ê ra ngồi gốc đa
Ê để hóng mát
5. Cặp từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược nhau:
Ê nặng - nhẹ
Ê dài - cao
Ê lớn - to
Hướng dẫn kiểm tra định kỳ cuối kì II
Môn :tiếng việt 
 Khối 2 
Năm học 2006 – 2007
Bài kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng ( 6 điểm )
- Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS qua các tiết Ôn tập ở tuần 35 (số HS được kiểm tra nên được rải đều ở các tiết Ôn tập ).
- Nội dung kiểm tra: HS đọc một đoạn văn khoảng 50 chữ thuộc chủ đề đã học trong học kì II (GV chọn các đoạn trong SGK Tiếng Việt 2, tập hai, ghi tên bài, số trang SGK vào phiếu cho từng HS bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do GV đã đánh dấu, sau đó trả lời1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc )
- GV đánh giá, cho điểm dựa vào yêu cầu sau: 
+ Đọc đúng tiếng, từ :3 điểm
( Đọc sai dưới 3 tiếng cho 2,5 điểm, đọc sai từ 3 đến 4 tiếng: 2 điểm, đọc sai từ 5 đến 6 tiếng: 1,5 điểm, đọc sai từ 7 đến 8 tiếng: 1 điểm, đọc sai từ 9 đến 10 tiếng: 0,5 điểm, đọc sai quá 10 tiếng: 0 điểm ).
+ Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu ): 1 điểm
(Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 5 dấu câu : 0,5 điểm, không ngắt nghỉ hơi đúng từ 6 dấu câu trở lên: 0 điểm )
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút ): 1 điểm
( Đọc từ trên 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm, đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm )
+ Trả lời đúng ý câu hỏi GV nêu: 1 điểm
( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm, trả lời sai hoặc không trả lời được: 0 điểm)

File đính kèm:

  • docde khoi 2.doc