Kiểm tra định kỳ cuối kỳ II – Năm học 2013 - 2014 - Chương trình Tiếng Anh tăng cường – Lớp 1 (Kỹ năng Nghe – Đọc Viết )
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kỳ cuối kỳ II – Năm học 2013 - 2014 - Chương trình Tiếng Anh tăng cường – Lớp 1 (Kỹ năng Nghe – Đọc Viết ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Kỳ Đồng : Lớp: . Họ và tên :. Kiểm tra định kỳ cuối kỳ II – Năm học 2013-2014 Chương trình Tiếng Anh tăng cường – Lớp 1 Kỹ năng Nghe – Đọc Viết - Thời gian: 40 phút GV coi kiểm tra STT %----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm Listening : _____ Reading- Writing:_____ Speaking : _____ Nhận xét GV chấm KT STT LISTENING TEST Listen and draw lines (5.0 pts) Listen and color (2.5 pts) THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT %----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Listen and check (2.5 pts) 1. P 2. 3. 4. 5. 6. THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT %----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- II. READ AND WRITING I. Look and read. Put a tick () or a cross () in the box. (2mks) Examples: This is a dog. This is a ruler. Questions: 1. 2. This is a ball. This is a kite. 3. This is a doll. 4 4. This is an ice-cream. II. Look and Read. Write yes or no. (4mks) Examples The kite is in the tree. yes The ball is under the seesaw. no THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT Questions 1. The ball is in the goal. 2. The doll is on the tree. 3. The bike is under the seesaw. 4. The teddy bear is under the slide. III. Unscramble and write the words: (2.0 marks) 1 ___ ___ ___ ___ ___ ___ u t n s e t d 2 ___ ___ ___ ___ ___ o t p l i 3 ___ ___ ___ ___ ___ ___ o c d r t o 4 ___ ___ ___ ___ ___ ___ f e a m r r III. Read and write the words: ( 2.0 marks) yes in he tree Tim’s mom Example: Where’s the ball? It’s __in _ the goal. 1. Is he a firefighter? 2. Is she a teacher? No, _ _ isn’t. ___ __, she is. 5. This is my _______ __. 6. This is _______ __ ball. PHỊNG GD&ĐT Q3 KTĐK- CUỐI HKII – NH: 2013-2014 TRƯỜNG TH KỲ ĐỒNG CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH TĂNG CƯỜNG - LỚP 1 LISTENING SCRIPT PART 1: Listen and draw lines: ( 5.0 pts) 1. Where’s the ball? 4. Where’s the book? It's on the tree. It's under the slide. 2. Where’s the frisbee? 5. Where’s the car? It's in the goal. It's next to the goal. 3. Where’s the kite? 6. Where’s the bag? It's on the seesaw. It's under the seesaw. PART 2: Listen and color: (2.5 pts) Can you see the ice cream? Color the ice cream pink. It’s pink. Now, can you see the bike? Color it red. It’s a red bike. Now, look at the teddy bear. Color the teddy bear orange. It’s orange. Ok. Let’s find the car! Now color it blue. I like blue cars. Find the ball, please. Then, color the ball brown. Yes, It’s brown. PART 3: Listen and check: ( 2.5 pts) He’s a student. She’s a doctor. It’s a ball. The ball is under the slide. This is my mom. This is my brother. Trường tiểu học Kỳ Đồng : Lớp: . Họ và tên :. Kiểm tra định kỳ cuối kỳ II – Năm học 2013-2014 Chương trình Tiếng Anh tăng cường – Lớp 1 Kỹ năng đọc GV coi kiểm tra STT %----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm Nhận xét GV chấm KT STT SPEAKING TEST Question 1: What’s your name ? 1 point Question 2: How are you? 1 point Question 3: What’s your favorite color ? 1 point Question 4: What’s the weather like today ? 1point Question 5: What’s this ? 1 point Question 6: Where’s the ball ? 1 point Question 7: Who’s this ? 1 point Question 8: Who’s he ? 1 point Question 9: Is she a student ? 1 point Question 10: Student looks at a picture and says: It’s mom’s book. 1 point Question 5 + 6 + 7 ____________________________________________________________________ Question 8 + 9 ____________________________________________________________________ Question 10 Dad Mom Rosy Tim
File đính kèm:
- De thi Tieng Anh lop 1.doc